Bài 33. Một khu vực giàu tiềm năng cho sự phát triển
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Đông Nam Á hiện nay có
a. 10 nước c. 12 nước
b. 11 nước d. 13 nước
Câu 2. Đông Nam Á là khu vực gồm các nước nằm ở:
a. Đông Nam châu Á c. Tây Nam châu Á
b. Phía Nam châu Á d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Với vị trí địa lý đã quy định hầu hết các nước Đông Nam Á đều nằm ở đới khí hậu:
a. Nhiệt đới c. Cận nhiệt
b. Xích đạo d. Cận xích đạo
12 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 11 - Phần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIII. Khu vực Đông Nam á
Bài 33. Một khu vực giàu tiềm năng cho sự phát triển
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Đông Nam á hiện nay có
10 nước c. 12 nước
11 nước d. 13 nước
Câu 2. Đông Nam á là khu vực gồm các nước nằm ở:
a. Đông Nam châu á c. Tây Nam châu á
b. Phía Nam châu á d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Với vị trí địa lý đã quy định hầu hết các nước Đông Nam á đều nằm ở đới khí hậu:
Nhiệt đới c. Cận nhiệt
Xích đạo d. Cận xích đạo
Câu 4. Với vị trí của Đông Nam á đã tạo điều kiện thuận lợi cho
Giao lưu phát triển kinh tế xã hội với các nước dễ dàng
Phát triển kinh tế biển
Thuận lợi cho đầu tư nước ngoài
Tất cả các ý trên
Câu 5. Với khí hậu nóng ẩm, các loại đất chủ yếu ở khu vực Đông Nam á là
Đất feralit đồi núi c. Đất phù sa do sông bồi đắp
Đất đỏ bazan d. Tất cả các loại trên
Câu 6. Nước duy nhất trong khu vực Đông Nam á không tiếp giáp với biển là
Mianma c. Cam pu chia
Thái Lan d. Lào
Câu 7. Khu vực nằm trong đới khí hậu gió mùa xích đạo bán cầu Nam của Đông Nam á là:
Các đảo thuộc In đô nê xia; Nam bán đảo Ma lắc ca
Phía Đông đảo Gia va; quần đảo Xơn đa
Phi líp pin
Tất cả đều đúng
Câu 8. Điền vào chỗ trống (..........) các từ thích hợp
Các nước Đông Nam á lục địa có các dạng địa hình............................. ..
Các nước Đông Nam á biển đảo có các dạng địa hình............ ................
Câu 9. Điền vào chỗ trống (...........) các từ thích hợp
Các nước Đông Nam á lục địa là các nước sau............... .......................
Các nước Đông Nam á biển đảo là nước sau:..........................................
Câu 10. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau về các nước Đông Nam á :
Nhận định
Trả lời
1. Đông Nam á có số dân đông nhưng tốc độ gia tăng dân số hiện nay có xu hướng giảm
2. Lao động của Đông Nam á khá dồi dào, trình độ tay nghề cao, giá rẻ
3. Phân bố dân cư Đông Nam á khá đồng đều, tập trung chủ yếu ở đồng bằng châu thổ và vùng đất đỏ bazan
4. Đông Nam á là nơi có nhiều tôn giáo như đạo Hồi, Phật, Thiên chúa giáo...
Câu 11. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp
Các nước Đông Nam á lục địa có thế mạnh về lâm nghiệp là do có............ còn có thêm ............................
Các nước Đông Nam á biển đảo có nền địa chất ................... nhưng bù lại rất .............. tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển các ngành .................................
Câu 12 Hoàn thành bảng sau :
Vị trí Đông Nam á
Trả lời
1. Tiếp giáp biển, đại dương
2. Thuộc đới khí hậu
3. Tiếp giáp nền văn minh
4. Tôn giáo chính
Câu 13. Hoàn thành bảng sau về đặc điểm xã hội khu vực Đông Nam á
Đặc điểm xã hội
Trả lời
1. Số dân
2. Dân số thuộc loại
3. Phân bố dân cư
4. Thành phần dân tộc
5. Đặc điểm tôn giáo
Bài 34. Nền nông nghiệp nhiệt đới
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Đông Nam á là khu vực thuận lợi cho việc phát triển câylương thực chính là
Lúa gạo c. Ngô
Lúa mì d. Tất cả các loại trên
Câu 2. Những nước Đông Nam á nào sau đây không trồng lúa nước
Cam pu chia c. Xingapo
Brunây d. Lào
Câu 3. Nền nông nghiệp các nước Đông Nam á về cơ bản đã
Giải quyết được nhu cầu lương thực trong nước
Giải quyết đựơc nhu cầu lương thực trong nước và còn thừa để xuất khẩu
Chưa đáp ứng được nhu cầu trong nước
Tất cả đều sai
Câu 4. Nước đầu tiên trong khu vực Đông Nam á ứng dụng thành tựu của “cuộc cách mạng xanh” trong nông nghiệp là
Việt Nam c. Phi líp pin
Thái Lan d. Mianma
Câu 5. Hiện nay diện tích gieo trồng cây lương thực các nước Đông Nam á có xu hướng
Tăng lên c. Giảm đi
Không tăng, không giảm
Câu 6 . Biện pháp nào hữu hiệu nhất để tăng sản lượng lương thực ở các nước Đông Nam á:
Thâm canh c. Tăng vụ
Mở rộng diện tích đất trồng d. Tất cả các ý trên
Câu 7. Nước trồng nhiều cà phê, hồ tiêu nhất khu vực Đông Nam á là
Việt Nam c. In đô nê xia
Thái Lan d. Ma lai xia
Câu 8. Điều kiện cơ bản để trồng các cây công nghiệp đặc sản ở khu vực Đông Nam á là
Có nguồn lao động dồi dào
Có điều kiện tự nhiên đặc biệt thuận lợi
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
Được nhà nước tài trợ, khuyến khích phát triển
Câu 9. Năm 1999 sản lượng đánh bắt cá khu vực Đông Nam á đạt:
14,5 triệu tấn c. 10,2 triệu tấn
16,7 triệu tấn d. 12,8 triệu tấn
Câu 10. Trong khu vực Đông Nam á, đàn lợn được nuôi nhiều nhất ở:
Việt Nam c. In đô nê xia
Phi lip pin d. Thái Lan
Câu 11. Khu vực Đông Nam á có thuận lợi đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản hiện nay đã:
Khai thác hết tiềm năng c. Khai thác quá mức
Khai thác nhưng chưa xứng với tiềm năng d. Chưa khai thác gì
Câu 12. Việc đánh bắt thuỷ hải sản các nước Đông Nam á bị hạn chế vì
Phương tiện đánh bắt còn lạc hậu c. Lao động đánh bắt thủ công
Chủ yếu đánh bắt gần bờ d. Tất cả các ý trên
Câu 13. Điền vào chỗ trống (.......) những từ thích hợp về nông nghiệp Đông Nam á
Điều kiện tự nhiên Đông Nam á thích hợp nhất với việc phát triển các cây đặc sản công nghiệp nhiệt đới đó là ....................
Cây công nghiệp nhiệt đới được trồng nhiều ở Đông Nam á là..............
Cây công nghiệp được xuất khẩu nhiều nhất ở Đông Nam á là..............
Các cây công nghiệp được trồng mục đích chủ yếu là ..........................
Câu 14. Hãy sắp xếp thứ tự sản lượng lương thực các nước Đông Nam á từ trên cao xuống thấp
Tên nước
Thứ tự sản lượng lương thực
a. Thái Lan
b. Phi líp pin
c. Việt Nam
d. Mianma
e. In đô nê xia
Câu 15. Hãy sắp xếp thứ tự từ cao xuống thấp sản lượng đàn gia súc các nước Đông Nam á
Tên nước
Thứ tự sản lượng đàn gia súc
a. In đô nê xia
b. Mianma
c. Phi lip pin
d. Thái Lan
e. Việt Nam
Bài 35. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực
Câu 1. Nền kinh tế các nước Đông Nam á đang có xu hướng chuyển dịch từ
Kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ
Từ khu vực I sang khu vực II; III
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Câu 2. Nước trong khu vực Đông Nam á có GDP trong khu vực II đạt tới 52% (năm 2000) cao nhất Đông Nam á là
Brunây c. Xingapo
Malaixia d. Thái Lan
Câu 3. Nước có GDP trong khu vực III đạt 64% (năm 2000) cao nhất Đông Nam á là
Brunây c. Inđônexia
Xingapo d. Malaixia
Câu 4 . Hiện nay tốc độ tăng trưởng GDP bình quân theo đầu người ở phần lớn các nước trong khu vực Đông Nam á
Tăng nhanh c. Thiếu ổn định
Tăng không đều d. Tất cả đều đúng
Câu 5. Hiện nay công nghiệp các nước Đông Nam á
Còn chậm phát triển c. Tăng trưởng nhanh
Đã tăng trưởng d. Tất cả đều sai
Câu 6 . Cơ cấu lao động tập trung cao nhất trong khu vực Đông Nam á trong ngành công nghiệp xây dựng tới 24% (năm 2000) là nước
Malaixia c. Xingapo
Việt Nam d. Brunây
Câu 7. Nước sản xuất điện nhiều nhất tính theo đầu người trong khu vực Đông Nam á là:
Xingapo c. Inđônêxia
Thái Lan d.Việt Nam
Câu 8 . Chỉ số điện năng bình quân theo đầu người có ý nghĩa đối với sự phát triển kinh tế một quốc gia
Thể hiện trình độ phát triển kinh tế c. Tất cả đều đúng
Thể hiện mức chỉ số tiêu dùng d. Tất cả đều sai
Câu 9. Sự đóng góp GDP của các ngành kinh tế thuộc khu vực II của các nước trong khu vực Đông Nam á còn thấp nói lên:
Các nước đều chú trọng đến phát triển ngành công nghiệp
Các nước đều chú trọng đầu tư cho dịch vụ
Nền kinh tế không ổn định
Tất cả đều đúng
Câu 10 . Cơ sở hạ tầng các nước Đông Nam á đang từng bước được hiện đại hóa thể hiện ở:
Hệ thống giao thông được mở rộng
Cải thiện và nâng cấp thông tin liên lạc
Phát triển hệ thống ngân hàng tín dụng
Tất cả đều đúng
IX. Ôxtrâylia
Bài 38. Ôxtrâylia
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Ôxtrâylia là quốc gia
Bao chiếm toàn bộ lục địa Ôxtrâylia
Chiếm phần lớn lục địa Ôxtrâylia
Chỉ là một nước nhỏ trong lục địa Ôxtrâylia
Tất cả đều sai
Câu 2. Lục địa Ôxtrâylia là lục địa thấp nhất thế giới
Đúng b. Sai
Câu 3. Ôxtrâylia có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới
4 c. 6
5 d. 7
Câu 4. Ôxtrâylia có khí hậu từ
Cận nhiệt đến xích đạo c. Xích đạo đến ôn đới
Cận nhiệt đến nhiệt đới d. Xích đạo đến nhiệt đới
Câu 5. Ôxtrâylia là quốc gia có
51 tộc người c. 151 tộc người
101 tộc người d. 121 tộc người
Câu 6. Dân cư Ôxtrâylia tập trung > 90% chủ yếu ở
Vùng trung tâm nội địa
Vùng đồng bằng ven biển phía Đông Nam, Tây Nam
Vùng cao nguyên miền Tây
Vùng đất cao miền Đông
Câu 7. Hiện nay tỷ lệ dân thành thị Ôxtrâylia là
70% c. 80%
75% d. 85%
Câu 8. Gia tăng dân số Ôxtrâylia chủ yếu do
Gia tăng tự nhiên c. Cả hai đều đúng
Do nhập cư d. Cả hai đều sai
Câu 9. Dân cư Ôxtrâylia chủ yếu có nguồn gốc
Từ châu Âu c. Từ châu Phi
Từ châu á d. Thổ dân, cư dân đảo
Câu 10. Hãy tìm nét khác biệt giữa Ôxtrâylia với các nước trong tổ chức OECD
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, tỉ lệ thất nghiệp thấp
Nước công nghiệp phát triển, xuất khẩu nhiều khoáng sản
Dịch vụ phát triển mạnh mẽ
Thu nhập bình quân đầu người cao
Câu 11. Điền vào chỗ trống(.......) những thách thức của thiên nhiên và dân cư xã hội Ôxtrâylia tạo nên
Nhiều vùng rộng lớn nhưng lại bị......................... ....
Nguy cơ.................................................... về mùa hạ
Thiếu................. ..... ở vùng nội địa do dân cư......................... ......
Nguy cơ...................... ...... do dân cư nhập cư từ nhiều quốc gia đến
Câu 12. Hoàn thành bảng sau thể hiện những lợi thế về điều kiện tự nhiên và dân cư xã hội đối với sự phát triển các ngành kinh tế của Ôxtrâylia
Điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, xã hội
Lợi thế phát triển kinh tế
1. Tự nhiên........................ ........
2. Xã hội........................ ...........
- Phát triển nông nghiệp...................
1. Tự nhiên ..................................
2. Xã hội ........................................
- Phát triển công nghiệp...................
X. Ai cập
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Số dân Ai Cập trên thế giới thuộc loại
Đông c. ít
Trung bình d. Rất đông
Câu 2. Dân cư Ai Cập thuộc loại
Trẻ c. Chuyển tiếp từ trẻ sang già
già d. Quá trẻ
Câu 3. Hiện nay dân cư Ai Cập tập trung chủ yếu ở
Thành thị b. Nông thôn
Câu 4. Diện tích Ai Cập chủ yếu là hoang mạc, chiếm tới :
90% diện tích lãnh thổ c. 80% diện tích lãnh thổ
85% diện tích lãnh thổ d. 95% diện tích lãnh thổ
Câu 5. Đất nước Ai Cập có địa hình chủ yếu là
Đồng bằng c. Hoang mạc
Cao nguyên d. Núi và sông
Câu 6. Sông Nin là con sông
Có lưu lượng dòng chảy lớn nhất thế giới c. Dài nhất thế giới
Bồi đắp đồng bằng lớn nhất thế giới d. Già nhất thế giới
Câu 7. Dân cư Ai cập tập trung chủ yếu ở
Dọc sông Nin c. Phía Tây lãnh thổ
Châu thổ sông Nin d. Phía Đông lãnh thổ
Câu 8. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số Ai Cập năm 2005 là
1,5% c. 2,0%
1,7% d. 2,3%
Câu 9. Ngôn ngữ chính thức người dân Ai Cập là
Ai Cập c. Arập
Anh d. Pháp
Câu 10. Dân số Ai Cập tập trung lớn nhất theo đạo:
Phật c. Hồi giáo
Thiên chúa giáo d. Tôn giáo khác
Câu 11. Ai Cập là nước có nền nông nghiệp rất phát triển, chiếm tỷ trọng trong GDP (2001) là
16,8% c. 11,9%
4,6% d. 38,5%
Câu 12. Những danh lam thắng cảnh nào sau đây không phải của Ai Cập
Kim tự tháp Kheop c. Kênh đào Xuyê
Thư viện Alecxandri d. Đập nước Itaipu
Câu 13. Tới 99% dân cư Ai Cập là người
Hamit c. Hy Lạp và Acmênia
Nubian d. Châu Âu
Câu 14. Nước nào sau đây không tiếp giáp Ai Cập
Xu đăng c. Li bi
Gioócđani d. Ixraen
Câu 15. Phát minh nào sau đây không thuộc người Ai Cập
Thuốc súng c. Cách tính diện tích, thể tích
Đồng hồ mặt trời d. Lịch
Câu 16. Điền vào chỗ trống (.......) những từ thích hợp thể hiện thành tựu nông nghiệp Ai Cập
a. Sản lượng nông nghiệp chủ yếu là............................................ ..
b. Nhờ có ........................... mà đã tăng diện tích đất được tưới nước của Ai Cập
c. Ai Cập là một trong những nước trồng nhiều bông nhất thế giới và xuất khẩu đứng thứ ............ thế giới
Năng suất lúa rất cao, đạt.............. ..Tấn/ha (năm 2004)
XI. Tổng kết
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Từ năm 1945 đến 1990 thế giới đã có những thay đổi lớn:
Ranh giới nhiều quốc gia châu Âu thay đổi
Hệ thống thuộc địa tan rã
Xuất hiện các nước xã hội chủ nghĩa
Tất cả đều đúng
Câu 2. Từ năm 1990 đến nay thế giới đã có những thay đổi lớn trên bản đồ chính trị thế giới đó là
Hệ thống xã hội chủ nghĩa tan rã d. a+c đúng
Hàng loạt các quốc gia được độc lập e. Tất cả đều đúng
Hình thành nhiều quốc gia mới ở châu Âu
Câu 3. Dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ thế giới đã có những thay đổi mạnh mẽ về kinh tế là
Phát triển mạnh mẽ sản xuất và dịch vụ
Chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế
Phát triển mạnh những ngành công nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao
Tất cả đều đúng
Câu 4. Hoàn thành bảng sau về sự tương phản xã hội giữa các nước phát triển và đang phát triển
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển
-Dân số ......................................
- Kinh tế......................................
- Chất lượng cuộc sống................
- Mức độ sử dụng tài nguyên.......
........................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TRAC NGHIEM DL 11 PHAN 4.doc