I. Kiến thức:
ỉ Cung cấp cho các em những kiến thức mở đầu về số tự nhiên, số nguyên, nắm được thứ tự trong N và Z.
ỉ Nắm vững cỏc kiến thức về số tự nhiờn, số nguyờn, cỏc phộp tớnh về luỹ thừa.
ỉ Nắm vững được các dấu hiệu chia hết, tớnh chất chia hết của một tổng.
ỉ Biết được số nguyên tố, hợp số, biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
ỉ Biết được ước và bội của một số tự nhiên, một số nguyên. Biết được cách tỡm UCLN và BCNN của số tự nhiờn.
ỉ Nắm được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, biểu diễn được số nguyên trên trục số.
ỉ Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số.
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Những vấn đề chung - Phần số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
A- PHẦN SỐ HỌC
I. Kiến thức:
Cung cấp cho cỏc em những kiến thức mở đầu về số tự nhiờn, số nguyờn, nắm được thứ tự trong N và Z.
Nắm vững cỏc kiến thức về số tự nhiờn, số nguyờn, cỏc phộp tớnh về luỹ thừa.
Nắm vững được cỏc dấu hiệu chia hết, tớnh chất chia hết của một tổng.
Biết được số nguyờn tố, hợp số, biết cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố.
Biết được ước và bội của một số tự nhiờn, một số nguyờn. Biết được cỏch tỡm UCLN và BCNN của số tự nhiờn.
Nắm được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, biểu diễn được số nguyờn trờn trục số.
Nhận biết và hiểu được khỏi niệm phõn số, điều kiện để hai phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, quy tắc rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số, cỏc phộp tớnh về phõn số.
II. Kỹ năng:
Luyện kỹ năng tớnh toỏn, sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi, thực hiện cỏc phộp biến đổi biểu thức. Bước đầu hỡnh thành khả năng vận dụng kiến thức toỏn học vào đời sống và cỏc mụn học khỏc.
Luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logớc, khả năng quan sỏt, dự đoỏn.
Luyện khả năng sử dụng ngụn ngữ chớnh xỏc, bồi dưỡng những phẩm chất của tư duy linh hoạt, độc lập và sỏng tạo.
III. Giỏo dục tư tưởng:
Hỡnh thành thúi quen tự học, diễn đạt chớnh xỏc và sỏng sủa ý tưởng của mỡnh và hiểu được ý tưởng của người khỏc. Gúp phần hỡnh thành cỏc phẩm chất lao động khoa học cần thiết của người lao động mới.
Cú ý thức quan sỏt đặc điểm trong từng bài toỏn để từ đú cú cỏch tớnh toỏn hợp lý.
IV. Phương phỏp giảng dạy:
Dạy theo nhúm, đặt và giải quyết vấn đề.
Trỏnh ỏp đặt kiến thức mới, tạo tỡnh huống làm nảy sinh vấn đề bằng cỏc hoạt động trả lời cõu hỏi, làm bài tập thực hành, qua đú học sinh dần đi đến kiến thức mới một cỏch tự nhiờn, nhẹ nhàng.
Đảm bảo giữa lý thuyết và thực hành: khoảng 40% thời lượng giành cho lý thuyết, 60% thời lượng giành cho luyện tập, thực hành. Hỡnh thành cho học sinh tư duy tớch cực, độc lập, sỏnh tạo, tỏc động đến tỡnh cảm, đem lại lý thỳ học tập cho học sinh.
T
CHƯƠNG I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN
1Kiến thức:
Hiểu được kiến thức tập hợp thụng qua những vớ dụ cụ thể, đơn giản, gần gũi.
Nắm bắt được cỏc phộp tớnh về cộng, trừ, nhõn, chia số tự nhiờn, khỏi niệm luỹ thừa, cỏc phộp tớnh về luỹ thừa.
Nắm vững được cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được một số hoặc một tổng cú chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay khụng.
Nắm biết được nguyờn tố, hợp số, phõn tớch một số ra thưa số nguyờn tố.
Nắm được ước và bội, cỏch tỡm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
2. Kỹ năng:
Sử dụng đỳng cỏc ký hiệu về tập hợp, chủ yếu là và .
Thực hành cỏc phộp tớnh nhanh gọn, chớnh xỏc, tớnh nhẩm, tớnh nhanh hợp lý.
Sử dụng được cỏc dấu hiệu chia hết, phõn biệt được số nguyờn tố, hợp số.
Biết vận dụng tỡm ước, bội, UCLN, BCNN vào cỏc bài toỏn đơn giản.
Thực hiện đỳng cỏc phộp tớnh đối với biểu thức khụng phức tạp, biết vận dụng tớnh chất của cỏc phộp tớnh để tớnh nhẩm, tớnh nhanh hợp lý, biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh toỏn. Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố.
T
CHƯƠNG II: SỐ NGUYấN
1Kiến thức:
Qua vớ dụ thấy được sự cần thiết phải mở rộng N -> Z. Hiểu được sự cần thiết của cỏc số nguyờn õm trong thực tiễn và trong bài toỏn.
Biết phõn biệt và so sỏnh cỏc số nguyờn, tỡm được số đối và giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn
Hiểu và vận dụng đỳng cỏc quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số nguyờn, cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh khi tớnh toỏn khụng phức tạp, cỏc quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong cỏch biến đổi cỏc biểu thức, đẳng thức.
Hiểu được khỏi niệm bội và ước của một số nguyờn, biết timd cỏc bội, ước của một số nguyờn.
Cỏc kiến thức mới được hỡnh thành gắn chặt với cỏc tỡnh huống thực tiễn, tỡm ẩn bờn trong cỏc khỏi niệm, quy tắc, cụng thức.
Chỳ trọng nhiều đến quỏ trỡnh dẫn đến kiến thức mới, tạo điều kiện cho giỏo viờn ỏp dụng cỏc phương phỏp dạy học tớch cực.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng cỏc số nguyờn để giải quyết cỏc vấn đề trong thực tế, luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Luyện thúi quen tự nghiờn cứu vấn đề, đàm thoại, tự giải quyết vấn đề.
T
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
1. Kiến thức:
Khỏi niệm về phõn số, điều kiện để hai phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số, cỏc quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh về phõn số cựng cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh ấy, cỏch giải ba bài toỏn cơ bản về phõn số và phần trăm.
2. Kỹ năng:
Luyện ký năng rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số, cỏc phộp tớnh về phõn số, giải cỏc bài toỏn cơ bản về phõn số và phần trăm, kỹ năng dựng cỏc biểu đồ phần trăm.
Cú ý thức vận dụng kiến thức về phõn số vào việc giải quyết cỏc bài toỏn thực tế và học tập cỏc mụn học khỏc. Bước đầu cú ý thức tự học, ý thức cõn nhắc lựa chọn cỏc giải phỏp hợp lý khi giải toỏn, ý thức rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
T
B- PHẦN HèNH HỌC
CHƯƠNG I- ĐOẠN THẲNG
1. Kiến thức:
Khỏi niệm điểm, đường thẳng, quan hệ điểm thuộc ( khụng thuộc) đường thẳng hiểu 3 điểm như thế nào là thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, qua hai điểm phõn biệt luụn cú một đường thẳng.
Khỏi niệm tia, biết thế nào là hai tia đối nhau, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
HS hiểu nếu M nằm giữa hai điểm A và B thỡ AM+MB=AB
2. Kỹ năng:
HS biết vẽ điểm, đường thẳng, biết đặt tờn cho điểm, đường thẳng; biết kớ hiệu điểm, đường thẳng, biết sử dụng kớ hiệu .
Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm khụng thẳng hàng; vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm; biết vẽ tia, biết viết tờn và biết đọc tờn một tia; biết vẽ đoạn thẳng; biết nhận dạng một đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng,cắt tia.
Biết đo độ dài đoạn thẳng, so sỏnh hai đoạn thẳng.
Nhận biết 1 điểm nằm giữa hay khụng nằm giữa hai điểm khỏc. Bước đầu tập suy luận dạng: “Nếu cú a+b=c và biết hai trong ba số a; b;c thỡ suy ra được số thứ 3
3. Thỏi độ:
Rốn khả năng vẽ hỡnh chớnh xỏc, cẩn thận;
Phỏt biểu chớnh xỏc cỏc mệnh đề toỏn học, rốn luyện khả năng về vẽ hỡnh, quan sỏt và nhận xột.
Giỏo dục tớnh cẩn thận cho HS.
CHƯƠNG II- GểC
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thỏi độ:
KẾ HOẠCH CỤ THỂ
A. SỐ HỌC:
Tuần
Tiết
TấN BÀI DẠY
Dự kiến, bổ sung, sỏng tạo
Đồ dựng dạy học
Tài liệu tham khảo
Ghi chỳ
1
1
Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN
Đ1. Tập hợp – Phần tử của tập hợp.
- Cỏc vớ dụ.
- Cỏch viết. Cỏc ký hiệu
Hỡnh vẽ SGK
SGK, SGV, SBT
2
Đ2. Tập hợp cỏc số tự nhiờn
- Tập hợp N và tập hợp N’
- Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn
Thờm BT
SGK, SBT
3
Đ3. Ghi số tự nhiờn
- Số và chữ số.
- Hệ thập phõn
- Số La Mó
Bảng phụ
SBT
2
4
Đ4. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con
- Số phần tử của một tập hợp – tập hợp con.
Bảng phụ
5
Luyện tập.
Thờm BT
6
Đ5. phộp cộng và Phộp nhõn
- Tổng và tớch hai số tự nhiờn.
- Tớnh chất của phộp cộng & P.nhõn số tự nhiờn
Bảng phụ
SBT
3
7
Luyện tập.
Mỏy tớnh
8
Luyện tập ( tt )
Thờm BT
Mỏy tớnh
9
Đ6. Phộp trừ và phộp chia
- Phộp trừ hai số tự nhiờn.
- Phộp chia hết và phộp chia cú dư.
Bảng phụ
4
10
Luyện tập
Thờm BT
11
Luyện tập ( tt )
Thờm BT
Mỏy tớnh
SGK, SBT
12
Đ7. luỹ thừa với số mũ tự nhiờn. Nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số.
5
13
Luyện tập về luỹ thừa, nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số.
Thờm BT
14
Đ8. Chia hai luỹ thừa cựng cơ số.
SGK
15
Đ9. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
- Nhắc lại về biểu thức.
- Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức.
SGK
6
16
Luyện tập.
Mỏy tớnh
SGK, SBT
17
Luyện tập ( tt )
Thờm BT
18
Kiểm tra 1 tiết
7
19
Đ10. tớnh chất chia hết của một tổng.
- Nhắc lại về quan hệ chia hết.
- Tớnh chất 1.
- Tớnh chất 2.
20
Đ11. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
- Nhận xột mở đầu.
- Dấu hiệu chia hết cho 2.
- Dấu hiệu chia hết cho 5.
SGK
21
Luyện tập.
Thờm BT
22
Đ12. Dấu hiệu chia hết cho 3, 9.
Nhận xột.
Dấu hiệu chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 9.
8
23
Luyện tập.
Thờm BT
24
Đ13. Ước và bội.
- Ước và bội.
- Cỏch tỡm ước và bội.
9
25
Đ14. Số nguyờn tố – Hợp số. Bảng số nguyờn tố.
- Số nguyờn tố –hợp số.
- Lập bảng số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100
26
Luyện tập về số nguyờn tố
Thờm BT
Bảng phụ
SBT
27
Đ15. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố.
- Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố.
- Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố.
Bảng phụ
10
28
Luyện tập.
Thờm BT
29
Đ16. Ước chung và bội chung.
- Ước chung.
- Bội chung.
30
Luyện tập.
Thờm BT
11
31
Đ17. Ước chung lớn nhất
- Ước chung lớn nhất.
- Tỡm UCLN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố.
32
Luyện tập
Thờm BT
SBT
33
Luyện tập ( tt )
Thờm BT
SBT
12
34
Đ18. bội chung nhỏ nhất.
BCNN.
- Tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố
- Cỏch tớnh bội chung thụng qua BCNN.
35
Luyện tập về BC & BCNN
Thờm BT
36
Luyện tập ( tt )
Thờm BT
SBT
13
37
ễn tập chương I
38
ễn tập chương 1 ( tt )
39
Kiểm tra chương 1
14
40
Chương II: SỐ NGUYấN
Đ1. Làm quen với số nguyờn
- Cỏc vớ dụ.
- Trục số
SGK, SBT
41
Đ2. Tập hợp cỏc số nguyờn.
- Số nguyờn.
- Số đối.
Thờm BT
42
Đ3. Thứ tự trong tập hợp cỏc số nguyờn
- So sỏnh hai số nguyờn.
- Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn.
Thờm BT
15
43
Luyện tập về thứ tự trong Z
Thờm BT
SBT
44
Đ4. Cộng hai số nguyờn cựng dấu.
- Cộng hai số nguyờn dương.
- Cộng hai số nguyờn õm.
SGV, SGK
45
Đ5. Cộng hai số nguyờn khỏc dấu.
- Vớ dụ.
- Quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu.
SGV
46
Luyện tập về phộp cộng số nguyờn
Thờm BT
SBT
16
47
Đ6. Tớnh chất cơ bản của phộp cộng cỏc số nguyờn.
- Giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
48
Luyện tập.
Thờm BT
Mỏy tớnh
SBT
49
Đ7. Phộp trừ hai số nguyờn.
- Hiệu của hai số nguyờn.
- Vớ dụ.
50
Luyện tập
Thờm BT
Mỏy tớnh
SBT
17
51
Đ8. Quy tắc dấu ngoặc
- Quy tắc dấu ngoặc.
- Tổng đại số.
52
Luyện tập
Thờm BT
SBT
53
54
KIỂM TRA HỌC Kè I
( cả số và hỡnh )
18
55
ễn tập học kỡ I ( tt )
Thờm BT
SBT
56
ễn tập học kỡ I ( tt )
Thờm BT
SBT
57
58
Trả bài kiểm tra học kỡ I
19
59
Đ9. Quy tắc chuyển vế – Luyện tập
Tớnh chất của đẳng thức. Vớ dụ.
Quy tắc chuyển vế.
60
Đ10. Nhõn hai số nguyờn khỏc dấu.
Nhận xột mở đầu
Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu
61
Đ11. Nhõn hai số nguyờn cựng dấu.
Nhõn hai số nguyờn dương
Nhõn hai số nguyờn õm
20
62
Luyện tập về nhõn hai số nguyờn
Thờm BT
SBT
63
Đ12. Tớnh chất của phộp nhõn
Giao hoỏn – kết hợp
Nhõn với một
Tớnh chất phõn phối
64
Luyện tập về tớnh chất phộp nhõn
Thờm BT
SBT
21
65
Đ13. Bội và ước của một số nguyờn
- Bội và ước của một số nguyờn
- Tớnh chất
66
ễn tập chương II
Thờm BT
67
ễn tập chương II ( tt )
Thờm BT
22
68
Kiểm tra chương II
69
Chương III: PHÂN SỐ
Đ1. Mở rộng khỏi niệm phõn số
- Khỏi niệm phõn số
- Vớ dụ
70
Đ2. Phõn số bằng nhau
- Định nghĩa
- Cỏc vớ dụ
23
71
Đ3. Tớnh chất cơ bản của phõn số
- Nhận xột
- Tớnh chất cơ bản của phõn số
72
Đ4. Rỳt gọn phõn số
- Cỏch rỳt gọn phõn số
- Phõn số tối giản
73
Luyện tập
Thờm BT
74
Luyện tập ( tt )
Thờm BT
24
75
Đ5. Quy đồng mẫu nhiều phõn số
76
Luyện tập
Thờm BT
25
77
Đ6. So sỏnh phõn số
- So sỏnh hai phõn số cựng mẫu
- So sỏnh 2 phõn số khụng cựng mẫu
78
Đ7. Phộp cộng phõn số
- Cựng mẫu
- Khụng cựng mẫu
79
Luyện tập về phộp cộng phõn số
Thờm BT
Bảng phụ
26
80
Đ8. Tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số
- Tớnh chất
- Áp dụng
Bảng phụ
81
Luyện tập
Thờm BT
Bảng phụ
SBT
82
Đ9. Phộp trừ phõn số
- Số đối
- Phộp trừ phõn số
27
83
Luyện tập về phộp trừ phõn số
Thờm BT
SBT
84
Đ10. Phộp nhõn phõn số
- Quy tắc
- Nhận xột
85
Đ11. Tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số
- Tớnh chất
- Áp dụng
28
86
Luyện tập
Thờm BT
SBT
87
Đ12. Phộp chia phõn số
- Số nghịch đảo
- Phộp chia phõn số
88
Luyện tập về phộp chia phõn số
Thờm BT
SBT
29
89
Đ13. Hỗn số
- Số thập phõn
- Phần trăm
90
Luyện tập.
Thờm BT
SBT
91
Luyện tập với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Casio.
Thờm BT
SBT
30
92
Luyện tập ( tt ).
Thờm BT
SBT
93
Kiểm tra 1 tiết
94
Đ14. Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho tước
- Vớ dụ
- Quy tắc
Mỏy tớnh
31
95
Luyện tập
Thờm BT
Mỏy tớnh
SBT
96
Luyện tập
Mỏy tớnh
97
Đ15.Tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú
- Vớ dụ
- Quy tắc
32
98
Luyện tập
Thờm BT
Mỏy tớnh
SBT
99
Luyện tập ( tt )
Thờm BT
Mỏy tớnh
SBT
100
Đ16. Tỡm tỷ số của hai số
- Tỷ số của hai số
- Tỷ số phần trăm
- Tỷ xớch số
33
101
Luyện tập
Thờm BT
Mỏy tớnh
SBT
102
Đ17. Biểu đồ phần trăm
- Dạng cột
- Dạng ụ vuụng
- Dạng hỡnh quạt
103
Luyện tập
Thờm BT
SBT
34
104
ễn tập chương III với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Casio
Thờm BT
Bảng tổng kết
SBT
105
ễn tập chương III với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Casio ( tt )
Thờm BT
Bảng tổng kết
SBT
106
KIỂM TRA CUỐI NĂM (Cả số và hỡnh )
107
KIỂM TRA CUỐI NĂM (Cả số và hỡnh )
35
108
ễn tập cuối năm
Thờm BT
Bảng phụ
SBT
109
ễn tập cuối năm ( tt )
Thờm BT
Bảng phụ
SBT
110
ễn tập cuối năm ( tt )
Thờm BT
Bảng phụ
SBT
111
Trả bài kiểm tra cuối năm phần số học
B.HèNH HỌC:
Tuần
Tiết
TấN BÀI DẠY
Dự kiến, bổ sung, sỏng tạo
Đồ dựng dạy học
Tài liệu tham khảo
Ghi chỳ
1
1
Chương I: ĐOẠN THẲNG
Đ1. Điểm và đường thẳng
- Điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng
- Điểm khụng thuộc đường thẳng
Hỡnh 6, 7 SGK
SGK
2
2
Đ2. Ba điểm thẳng hàng. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
Bảng phụ
3
3
Đ3. Đường thẳng đi qua hai điểm
- Vẽ đường thẳng
- Tờn đường thẳng
- Đường thẳng trựng nhau cắt nhau song song
Bảng phụ
4
4
Đ4. Thực hành trồng cõy đường thẳng
Cọc tiờu, dõy dọi
5
5
Đ5 Tia
- Hai tia đối nhau
- Hai tia trựng nhau
Thước thẳng
6
6
Luyện tập
Thờm BT
Thước thẳng
SBT
7
7
Đ6. Đoạn thẳng
- Đoạn thẳng
- Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hỡnh vẽ, thước chia khoảng cỏch
8
8
Đ7. Độ dài đoạn thẳng
- Đo đoạn thẳng
- So sỏnh hai đoạn thẳng
Thước thẳng
9
9
Đ8. Khi nào AM + MB = AB
Thước thẳng
10
10
Luyện tập
Thờm BT
Thước thẳng
SBT
11
11
Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
- Vẽ đoạn thẳng trờn tia
- Vẽ hai đoạn thẳng trờn tia
Thước thẳng
12
12
Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng
- Trung điểm của đoạn thẳng
- Vẽ trung điểm của đoạn thẳng
Thước thẳng
13
13
ễn tập chương I
Thờm BT
Thước thẳng
14
14
Kiểm tra chương I
Thước thẳng
19
15
Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hỡnh học )
20
16
Chương II: GểC
Đ1. Nửa mặt phẳng
- Nửa mặt phẳng bờ a
- Tia nằm giữa 2 tia
Thước thẳng, thước đo gúc
SBT
21
17
Đ2. Gúc
- Gúc. Gúc bẹt. Vẽ gúc
- Điểm nằm bờn trong gúc
Thước thẳng, bảng phụ
22
18
Đ3. Số đo gúc
- Đo gúc
- So sỏnh hai gúc
- Gúc vuụng. Gúc nhọn. Gúc tự
Thước thẳng, thước đo gúc
23
19
Đ4. Khi nào
-
-2 gúc kề nhau, phụ nhau, kề bự
Hỡnh vẽ
24
20
Đ5. Vẽ gúc cho biết số đo
- Tia phõn giỏc của một gúc
- Cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc
Thước thẳng, thước đo gúc
25
21
Đ6. Tia phõn giỏc của một gúc
- Tia phõn giỏc của một gúc
- Cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc
Thước thẳng, compa, mỏy tớnh
26
22
Luyện tập
Thờm BT trong SGK
Thước thẳng, thước đo gúc
SBT
27
28
23
24
Đ7. Thực hành đo gúc trờn mặt đất
Giỏc kế
29
25
Đ8. Đường trũn
- Đường trũn và hỡnh trũn
- Cung và dõy cung
Thước thẳng, compa.
SBT
30
26
Đ9. Tam giỏc
- Tam giỏc ABC là gỡ?
- Vẽ tam giỏc
Thước thẳng
31
27
ễn tập chương II với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Casio
Thờm BT
Thước thẳng, compa, mỏy tớnh
SBT
32
28
Kiểm tra chương II
33
29
Trả bài kiểm tra cuối năm phần Hỡnh học
File đính kèm:
- ke hoach bo mon toan 6 hot.doc