Những vấn đề chung - Phần số học

I. Kiến thức:

ỉ Cung cấp cho các em những kiến thức mở đầu về số tự nhiên, số nguyên, nắm được thứ tự trong N và Z.

ỉ Nắm vững cỏc kiến thức về số tự nhiờn, số nguyờn, cỏc phộp tớnh về luỹ thừa.

ỉ Nắm vững được các dấu hiệu chia hết, tớnh chất chia hết của một tổng.

ỉ Biết được số nguyên tố, hợp số, biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

ỉ Biết được ước và bội của một số tự nhiên, một số nguyên. Biết được cách tỡm UCLN và BCNN của số tự nhiờn.

ỉ Nắm được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, biểu diễn được số nguyên trên trục số.

ỉ Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số.

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Những vấn đề chung - Phần số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG A- PHẦN SỐ HỌC I. Kiến thức: Cung cấp cho cỏc em những kiến thức mở đầu về số tự nhiờn, số nguyờn, nắm được thứ tự trong N và Z. Nắm vững cỏc kiến thức về số tự nhiờn, số nguyờn, cỏc phộp tớnh về luỹ thừa. Nắm vững được cỏc dấu hiệu chia hết, tớnh chất chia hết của một tổng. Biết được số nguyờn tố, hợp số, biết cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. Biết được ước và bội của một số tự nhiờn, một số nguyờn. Biết được cỏch tỡm UCLN và BCNN của số tự nhiờn. Nắm được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, biểu diễn được số nguyờn trờn trục số. Nhận biết và hiểu được khỏi niệm phõn số, điều kiện để hai phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, quy tắc rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số, cỏc phộp tớnh về phõn số. II. Kỹ năng: Luyện kỹ năng tớnh toỏn, sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi, thực hiện cỏc phộp biến đổi biểu thức. Bước đầu hỡnh thành khả năng vận dụng kiến thức toỏn học vào đời sống và cỏc mụn học khỏc. Luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logớc, khả năng quan sỏt, dự đoỏn. Luyện khả năng sử dụng ngụn ngữ chớnh xỏc, bồi dưỡng những phẩm chất của tư duy linh hoạt, độc lập và sỏng tạo. III. Giỏo dục tư tưởng: Hỡnh thành thúi quen tự học, diễn đạt chớnh xỏc và sỏng sủa ý tưởng của mỡnh và hiểu được ý tưởng của người khỏc. Gúp phần hỡnh thành cỏc phẩm chất lao động khoa học cần thiết của người lao động mới. Cú ý thức quan sỏt đặc điểm trong từng bài toỏn để từ đú cú cỏch tớnh toỏn hợp lý. IV. Phương phỏp giảng dạy: Dạy theo nhúm, đặt và giải quyết vấn đề. Trỏnh ỏp đặt kiến thức mới, tạo tỡnh huống làm nảy sinh vấn đề bằng cỏc hoạt động trả lời cõu hỏi, làm bài tập thực hành, qua đú học sinh dần đi đến kiến thức mới một cỏch tự nhiờn, nhẹ nhàng. Đảm bảo giữa lý thuyết và thực hành: khoảng 40% thời lượng giành cho lý thuyết, 60% thời lượng giành cho luyện tập, thực hành. Hỡnh thành cho học sinh tư duy tớch cực, độc lập, sỏnh tạo, tỏc động đến tỡnh cảm, đem lại lý thỳ học tập cho học sinh. —™T˜– CHƯƠNG I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN 1Kiến thức: Hiểu được kiến thức tập hợp thụng qua những vớ dụ cụ thể, đơn giản, gần gũi. Nắm bắt được cỏc phộp tớnh về cộng, trừ, nhõn, chia số tự nhiờn, khỏi niệm luỹ thừa, cỏc phộp tớnh về luỹ thừa. Nắm vững được cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được một số hoặc một tổng cú chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay khụng. Nắm biết được nguyờn tố, hợp số, phõn tớch một số ra thưa số nguyờn tố. Nắm được ước và bội, cỏch tỡm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số. 2. Kỹ năng: Sử dụng đỳng cỏc ký hiệu về tập hợp, chủ yếu là và . Thực hành cỏc phộp tớnh nhanh gọn, chớnh xỏc, tớnh nhẩm, tớnh nhanh hợp lý. Sử dụng được cỏc dấu hiệu chia hết, phõn biệt được số nguyờn tố, hợp số. Biết vận dụng tỡm ước, bội, UCLN, BCNN vào cỏc bài toỏn đơn giản. Thực hiện đỳng cỏc phộp tớnh đối với biểu thức khụng phức tạp, biết vận dụng tớnh chất của cỏc phộp tớnh để tớnh nhẩm, tớnh nhanh hợp lý, biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh toỏn. Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. —™T˜– CHƯƠNG II: SỐ NGUYấN 1Kiến thức: Qua vớ dụ thấy được sự cần thiết phải mở rộng N -> Z. Hiểu được sự cần thiết của cỏc số nguyờn õm trong thực tiễn và trong bài toỏn. Biết phõn biệt và so sỏnh cỏc số nguyờn, tỡm được số đối và giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn Hiểu và vận dụng đỳng cỏc quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số nguyờn, cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh khi tớnh toỏn khụng phức tạp, cỏc quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong cỏch biến đổi cỏc biểu thức, đẳng thức. Hiểu được khỏi niệm bội và ước của một số nguyờn, biết timd cỏc bội, ước của một số nguyờn. Cỏc kiến thức mới được hỡnh thành gắn chặt với cỏc tỡnh huống thực tiễn, tỡm ẩn bờn trong cỏc khỏi niệm, quy tắc, cụng thức. Chỳ trọng nhiều đến quỏ trỡnh dẫn đến kiến thức mới, tạo điều kiện cho giỏo viờn ỏp dụng cỏc phương phỏp dạy học tớch cực. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng cỏc số nguyờn để giải quyết cỏc vấn đề trong thực tế, luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Luyện thúi quen tự nghiờn cứu vấn đề, đàm thoại, tự giải quyết vấn đề. —™T˜– CHƯƠNG III: PHÂN SỐ 1. Kiến thức: Khỏi niệm về phõn số, điều kiện để hai phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số, cỏc quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh về phõn số cựng cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh ấy, cỏch giải ba bài toỏn cơ bản về phõn số và phần trăm. 2. Kỹ năng: Luyện ký năng rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số, cỏc phộp tớnh về phõn số, giải cỏc bài toỏn cơ bản về phõn số và phần trăm, kỹ năng dựng cỏc biểu đồ phần trăm. Cú ý thức vận dụng kiến thức về phõn số vào việc giải quyết cỏc bài toỏn thực tế và học tập cỏc mụn học khỏc. Bước đầu cú ý thức tự học, ý thức cõn nhắc lựa chọn cỏc giải phỏp hợp lý khi giải toỏn, ý thức rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. —™T˜– B- PHẦN HèNH HỌC CHƯƠNG I- ĐOẠN THẲNG 1. Kiến thức: Khỏi niệm điểm, đường thẳng, quan hệ điểm thuộc ( khụng thuộc) đường thẳng hiểu 3 điểm như thế nào là thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm, qua hai điểm phõn biệt luụn cú một đường thẳng. Khỏi niệm tia, biết thế nào là hai tia đối nhau, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng HS hiểu nếu M nằm giữa hai điểm A và B thỡ AM+MB=AB 2. Kỹ năng: HS biết vẽ điểm, đường thẳng, biết đặt tờn cho điểm, đường thẳng; biết kớ hiệu điểm, đường thẳng, biết sử dụng kớ hiệu . Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm khụng thẳng hàng; vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm; biết vẽ tia, biết viết tờn và biết đọc tờn một tia; biết vẽ đoạn thẳng; biết nhận dạng một đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng,cắt tia. Biết đo độ dài đoạn thẳng, so sỏnh hai đoạn thẳng. Nhận biết 1 điểm nằm giữa hay khụng nằm giữa hai điểm khỏc. Bước đầu tập suy luận dạng: “Nếu cú a+b=c và biết hai trong ba số a; b;c thỡ suy ra được số thứ 3 3. Thỏi độ: Rốn khả năng vẽ hỡnh chớnh xỏc, cẩn thận; Phỏt biểu chớnh xỏc cỏc mệnh đề toỏn học, rốn luyện khả năng về vẽ hỡnh, quan sỏt và nhận xột. Giỏo dục tớnh cẩn thận cho HS. CHƯƠNG II- GểC 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thỏi độ: KẾ HOẠCH CỤ THỂ A. SỐ HỌC: Tuần Tiết TấN BÀI DẠY Dự kiến, bổ sung, sỏng tạo Đồ dựng dạy học Tài liệu tham khảo Ghi chỳ 1 1 Chương I: ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Đ1. Tập hợp – Phần tử của tập hợp. - Cỏc vớ dụ. - Cỏch viết. Cỏc ký hiệu Hỡnh vẽ SGK SGK, SGV, SBT 2 Đ2. Tập hợp cỏc số tự nhiờn - Tập hợp N và tập hợp N’ - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn Thờm BT SGK, SBT 3 Đ3. Ghi số tự nhiờn - Số và chữ số. - Hệ thập phõn - Số La Mó Bảng phụ SBT 2 4 Đ4. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con - Số phần tử của một tập hợp – tập hợp con. Bảng phụ 5 Luyện tập. Thờm BT 6 Đ5. phộp cộng và Phộp nhõn - Tổng và tớch hai số tự nhiờn. - Tớnh chất của phộp cộng & P.nhõn số tự nhiờn Bảng phụ SBT 3 7 Luyện tập. Mỏy tớnh 8 Luyện tập ( tt ) Thờm BT Mỏy tớnh 9 Đ6. Phộp trừ và phộp chia - Phộp trừ hai số tự nhiờn. - Phộp chia hết và phộp chia cú dư. Bảng phụ 4 10 Luyện tập Thờm BT 11 Luyện tập ( tt ) Thờm BT Mỏy tớnh SGK, SBT 12 Đ7. luỹ thừa với số mũ tự nhiờn. Nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số. 5 13 Luyện tập về luỹ thừa, nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số. Thờm BT 14 Đ8. Chia hai luỹ thừa cựng cơ số. SGK 15 Đ9. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh - Nhắc lại về biểu thức. - Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức. SGK 6 16 Luyện tập. Mỏy tớnh SGK, SBT 17 Luyện tập ( tt ) Thờm BT 18 Kiểm tra 1 tiết 7 19 Đ10. tớnh chất chia hết của một tổng. - Nhắc lại về quan hệ chia hết. - Tớnh chất 1. - Tớnh chất 2. 20 Đ11. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5. - Nhận xột mở đầu. - Dấu hiệu chia hết cho 2. - Dấu hiệu chia hết cho 5. SGK 21 Luyện tập. Thờm BT 22 Đ12. Dấu hiệu chia hết cho 3, 9. Nhận xột. Dấu hiệu chia hết cho 3. Dấu hiệu chia hết cho 9. 8 23 Luyện tập. Thờm BT 24 Đ13. Ước và bội. - Ước và bội. - Cỏch tỡm ước và bội. 9 25 Đ14. Số nguyờn tố – Hợp số. Bảng số nguyờn tố. - Số nguyờn tố –hợp số. - Lập bảng số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100 26 Luyện tập về số nguyờn tố Thờm BT Bảng phụ SBT 27 Đ15. Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. - Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. - Cỏch phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. Bảng phụ 10 28 Luyện tập. Thờm BT 29 Đ16. Ước chung và bội chung. - Ước chung. - Bội chung. 30 Luyện tập. Thờm BT 11 31 Đ17. Ước chung lớn nhất - Ước chung lớn nhất. - Tỡm UCLN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. 32 Luyện tập Thờm BT SBT 33 Luyện tập ( tt ) Thờm BT SBT 12 34 Đ18. bội chung nhỏ nhất. BCNN. - Tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố - Cỏch tớnh bội chung thụng qua BCNN. 35 Luyện tập về BC & BCNN Thờm BT 36 Luyện tập ( tt ) Thờm BT SBT 13 37 ễn tập chương I 38 ễn tập chương 1 ( tt ) 39 Kiểm tra chương 1 14 40 Chương II: SỐ NGUYấN Đ1. Làm quen với số nguyờn - Cỏc vớ dụ. - Trục số SGK, SBT 41 Đ2. Tập hợp cỏc số nguyờn. - Số nguyờn. - Số đối. Thờm BT 42 Đ3. Thứ tự trong tập hợp cỏc số nguyờn - So sỏnh hai số nguyờn. - Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn. Thờm BT 15 43 Luyện tập về thứ tự trong Z Thờm BT SBT 44 Đ4. Cộng hai số nguyờn cựng dấu. - Cộng hai số nguyờn dương. - Cộng hai số nguyờn õm. SGV, SGK 45 Đ5. Cộng hai số nguyờn khỏc dấu. - Vớ dụ. - Quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu. SGV 46 Luyện tập về phộp cộng số nguyờn Thờm BT SBT 16 47 Đ6. Tớnh chất cơ bản của phộp cộng cỏc số nguyờn. - Giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. 48 Luyện tập. Thờm BT Mỏy tớnh SBT 49 Đ7. Phộp trừ hai số nguyờn. - Hiệu của hai số nguyờn. - Vớ dụ. 50 Luyện tập Thờm BT Mỏy tớnh SBT 17 51 Đ8. Quy tắc dấu ngoặc - Quy tắc dấu ngoặc. - Tổng đại số. 52 Luyện tập Thờm BT SBT 53 54 KIỂM TRA HỌC Kè I ( cả số và hỡnh ) 18 55 ễn tập học kỡ I ( tt ) Thờm BT SBT 56 ễn tập học kỡ I ( tt ) Thờm BT SBT 57 58 Trả bài kiểm tra học kỡ I 19 59 Đ9. Quy tắc chuyển vế – Luyện tập Tớnh chất của đẳng thức. Vớ dụ. Quy tắc chuyển vế. 60 Đ10. Nhõn hai số nguyờn khỏc dấu. Nhận xột mở đầu Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu 61 Đ11. Nhõn hai số nguyờn cựng dấu. Nhõn hai số nguyờn dương Nhõn hai số nguyờn õm 20 62 Luyện tập về nhõn hai số nguyờn Thờm BT SBT 63 Đ12. Tớnh chất của phộp nhõn Giao hoỏn – kết hợp Nhõn với một Tớnh chất phõn phối 64 Luyện tập về tớnh chất phộp nhõn Thờm BT SBT 21 65 Đ13. Bội và ước của một số nguyờn - Bội và ước của một số nguyờn - Tớnh chất 66 ễn tập chương II Thờm BT 67 ễn tập chương II ( tt ) Thờm BT 22 68 Kiểm tra chương II 69 Chương III: PHÂN SỐ Đ1. Mở rộng khỏi niệm phõn số - Khỏi niệm phõn số - Vớ dụ 70 Đ2. Phõn số bằng nhau - Định nghĩa - Cỏc vớ dụ 23 71 Đ3. Tớnh chất cơ bản của phõn số - Nhận xột - Tớnh chất cơ bản của phõn số 72 Đ4. Rỳt gọn phõn số - Cỏch rỳt gọn phõn số - Phõn số tối giản 73 Luyện tập Thờm BT 74 Luyện tập ( tt ) Thờm BT 24 75 Đ5. Quy đồng mẫu nhiều phõn số 76 Luyện tập Thờm BT 25 77 Đ6. So sỏnh phõn số - So sỏnh hai phõn số cựng mẫu - So sỏnh 2 phõn số khụng cựng mẫu 78 Đ7. Phộp cộng phõn số - Cựng mẫu - Khụng cựng mẫu 79 Luyện tập về phộp cộng phõn số Thờm BT Bảng phụ 26 80 Đ8. Tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số - Tớnh chất - Áp dụng Bảng phụ 81 Luyện tập Thờm BT Bảng phụ SBT 82 Đ9. Phộp trừ phõn số - Số đối - Phộp trừ phõn số 27 83 Luyện tập về phộp trừ phõn số Thờm BT SBT 84 Đ10. Phộp nhõn phõn số - Quy tắc - Nhận xột 85 Đ11. Tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số - Tớnh chất - Áp dụng 28 86 Luyện tập Thờm BT SBT 87 Đ12. Phộp chia phõn số - Số nghịch đảo - Phộp chia phõn số 88 Luyện tập về phộp chia phõn số Thờm BT SBT 29 89 Đ13. Hỗn số - Số thập phõn - Phần trăm 90 Luyện tập. Thờm BT SBT 91 Luyện tập với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Casio. Thờm BT SBT 30 92 Luyện tập ( tt ). Thờm BT SBT 93 Kiểm tra 1 tiết 94 Đ14. Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho tước - Vớ dụ - Quy tắc Mỏy tớnh 31 95 Luyện tập Thờm BT Mỏy tớnh SBT 96 Luyện tập Mỏy tớnh 97 Đ15.Tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú - Vớ dụ - Quy tắc 32 98 Luyện tập Thờm BT Mỏy tớnh SBT 99 Luyện tập ( tt ) Thờm BT Mỏy tớnh SBT 100 Đ16. Tỡm tỷ số của hai số - Tỷ số của hai số - Tỷ số phần trăm - Tỷ xớch số 33 101 Luyện tập Thờm BT Mỏy tớnh SBT 102 Đ17. Biểu đồ phần trăm - Dạng cột - Dạng ụ vuụng - Dạng hỡnh quạt 103 Luyện tập Thờm BT SBT 34 104 ễn tập chương III với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Casio Thờm BT Bảng tổng kết SBT 105 ễn tập chương III với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Casio ( tt ) Thờm BT Bảng tổng kết SBT 106 KIỂM TRA CUỐI NĂM (Cả số và hỡnh ) 107 KIỂM TRA CUỐI NĂM (Cả số và hỡnh ) 35 108 ễn tập cuối năm Thờm BT Bảng phụ SBT 109 ễn tập cuối năm ( tt ) Thờm BT Bảng phụ SBT 110 ễn tập cuối năm ( tt ) Thờm BT Bảng phụ SBT 111 Trả bài kiểm tra cuối năm phần số học B.HèNH HỌC: Tuần Tiết TấN BÀI DẠY Dự kiến, bổ sung, sỏng tạo Đồ dựng dạy học Tài liệu tham khảo Ghi chỳ 1 1 Chương I: ĐOẠN THẲNG Đ1. Điểm và đường thẳng - Điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng - Điểm khụng thuộc đường thẳng Hỡnh 6, 7 SGK SGK 2 2 Đ2. Ba điểm thẳng hàng. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng Bảng phụ 3 3 Đ3. Đường thẳng đi qua hai điểm - Vẽ đường thẳng - Tờn đường thẳng - Đường thẳng trựng nhau cắt nhau song song Bảng phụ 4 4 Đ4. Thực hành trồng cõy đường thẳng Cọc tiờu, dõy dọi 5 5 Đ5 Tia - Hai tia đối nhau - Hai tia trựng nhau Thước thẳng 6 6 Luyện tập Thờm BT Thước thẳng SBT 7 7 Đ6. Đoạn thẳng - Đoạn thẳng - Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng Hỡnh vẽ, thước chia khoảng cỏch 8 8 Đ7. Độ dài đoạn thẳng - Đo đoạn thẳng - So sỏnh hai đoạn thẳng Thước thẳng 9 9 Đ8. Khi nào AM + MB = AB Thước thẳng 10 10 Luyện tập Thờm BT Thước thẳng SBT 11 11 Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài - Vẽ đoạn thẳng trờn tia - Vẽ hai đoạn thẳng trờn tia Thước thẳng 12 12 Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng - Vẽ trung điểm của đoạn thẳng Thước thẳng 13 13 ễn tập chương I Thờm BT Thước thẳng 14 14 Kiểm tra chương I Thước thẳng 19 15 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hỡnh học ) 20 16 Chương II: GểC Đ1. Nửa mặt phẳng - Nửa mặt phẳng bờ a - Tia nằm giữa 2 tia Thước thẳng, thước đo gúc SBT 21 17 Đ2. Gúc - Gúc. Gúc bẹt. Vẽ gúc - Điểm nằm bờn trong gúc Thước thẳng, bảng phụ 22 18 Đ3. Số đo gúc - Đo gúc - So sỏnh hai gúc - Gúc vuụng. Gúc nhọn. Gúc tự Thước thẳng, thước đo gúc 23 19 Đ4. Khi nào - -2 gúc kề nhau, phụ nhau, kề bự Hỡnh vẽ 24 20 Đ5. Vẽ gúc cho biết số đo - Tia phõn giỏc của một gúc - Cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc Thước thẳng, thước đo gúc 25 21 Đ6. Tia phõn giỏc của một gúc - Tia phõn giỏc của một gúc - Cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc Thước thẳng, compa, mỏy tớnh 26 22 Luyện tập Thờm BT trong SGK Thước thẳng, thước đo gúc SBT 27 28 23 24 Đ7. Thực hành đo gúc trờn mặt đất Giỏc kế 29 25 Đ8. Đường trũn - Đường trũn và hỡnh trũn - Cung và dõy cung Thước thẳng, compa. SBT 30 26 Đ9. Tam giỏc - Tam giỏc ABC là gỡ? - Vẽ tam giỏc Thước thẳng 31 27 ễn tập chương II với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Casio Thờm BT Thước thẳng, compa, mỏy tớnh SBT 32 28 Kiểm tra chương II 33 29 Trả bài kiểm tra cuối năm phần Hỡnh học

File đính kèm:

  • docke hoach bo mon toan 6 hot.doc