Nội dung ôn tập cuối kì I - Môn Toán 6

37. Cho các câu sau :

(I) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

(II) Nhân các thừa số vừa chọn với số mũ nhỏ nhất.

(III) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

(IV) Nhân các thừa số đã chọn với số mũ cao nhất.

(V) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

Thứ tự các câu nào cho ta cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số ?

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung ôn tập cuối kì I - Môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.Bài tập trắc nghiệm Dạng 1.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1.Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 10. Khi đó: A. . B. . C. . D. . 2.Cho tập hợp . Khi đó: A. . B. C. D. 3.Tập hợp được hiểu là tập hợp A. các số tự nhiên nhỏ hơn 5. B. các số tự nhiên không vượt quá 5. C. các số tự nhiên nhỏ hơn 5. D. các số tự nhiên khác không không vượt quá 5. 4.Tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và nhỏ hơn 4 là A. . B. . C. . D. 5.Cho khẳng định nào sau đây là sai ? A. . B. . C. . D. . 6.Cho và khẳng định nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . 7.Cho ; và . Khi đó, tập hợp C là: A. . B. . C. . D. . 8.Cho hai tập hợp . Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của cả hai tập hợp A và B ? A. . B. . C. . D. . 9.Tập hợp có số phần tử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 10.Tập hợp có bao nhiêu phần tử ? A. 97. B. 98. C. 99. D. 100. 11.Tập hợp có số phần tử là A. 100. B. 101. C. 102. D. 103. 12.Số x trong biểu thức 3x – 2 = 7 có giá trị bằng: A. 9. B. 5. C. 3. D. 7. 13.Nếu 2.(x + 2) = 24 thì x bằng A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. 14.Với khi đó an bằng A. a.n. B. a + n. C. a + a + ... + a (n số hạng) D. a.a.....a (n thừa số) 15.Biểu thức 35.32 có kết quả là A. 37. B. 33. C. 310. D. 97. 16.Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5 trong các số sau A. 130. B. 230. C. 330. D. 430. 17.Cho số 42....0. Viết thêm vào chữ số nào vào dấu (...) để được số chia hết cho 2; 3 và 9. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 18.Cho , khi đó a – b là số tự nhiên nếu: A. a < b. B.. C. . D. . 19. Phép tính (- 3) + (- 5) có kết quả là A. 8. B. – 8. C. 2. D. – 2. 20. Kết quả phép tính 2.(- 5) + (- 3).(- 4) là A. – 22. B. – 2. C. 2. D. 22. 21. Biểu thức bằng A. 2. B. – 2. C. 8. D. – 8. 22.Tập hợp A = {bàn; ghế; bút; sách; vở} có bao nhiêu phần tử ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 23.Tập hợp các số tự nhiên lẻ không nhỏ hơn 3 và không vượt quá 15 là: A. B. C. D. 24.Cho một dãy các số sau … ; 6; 10; 14; … theo thứ tự thì các số trong dấu (…) là: A. 2 và 16. B. 18 và 2. C. 2 và 18. D. 4 và 18. 25.Phép tính 34 được hiểu là: A. 3 + 3 + 3 + 3. B. 3×4. C. 3×3×3×3. D. 3:4. 26.Điều kiện để phép trừ a – b (a, b là hai số tự nhiên) thực hiện được là: A. . B. . C. và . D. và . 27.Cho hai số tự nhiên a và b, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r sao cho a = b.q + r. Khi đó r có điều kiện gì ? A. . B. . C. . D. . 28.Trong mỗi phép chia số tự nhiên bất kỳ cho 4 số dư có thể là những số nào ? A. 1; 2; 3. B. 1; 2; 3; 4. C. 0; 1; 2; 3. D. đáp án khác. 29.Cho hai tập hợp và khi đó cách viết nào sau đây không đúng ? A. . B. . C. . D. . 30. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 ? A. 48 + 54. B. 80 + 17 + 9. C. 54 – 36. D. 60 – 14. 31. Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là: A. 2 hoặc 5. B. 5 hoặc 8. C. 8 hoặc 2. D. 0 hoặc 4. 32. Cho các số 621; 1205; 1327; 6354. Có mấy số chia hết cho 9 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 33. Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số ? A. 4. B. 5. C. 10. D. 3. 34. Số nào là số nguyên tố trong các số sau ? A. 77. B. 83. C. 87. D. 39. 35. Số 84 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là: A. 22.3.7 B. 3.4.7 C. 23.7 D. 2.32.7 36. Ước chung của 12 và 30 là: A. ước của 12. B. ước của 30. C. ước của 6. D. đáp án khác. 37. Cho các câu sau : (I) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. (II) Nhân các thừa số vừa chọn với số mũ nhỏ nhất. (III) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. (IV) Nhân các thừa số đã chọn với số mũ cao nhất. (V) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Thứ tự các câu nào cho ta cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số ? A. (I) → (III) → (IV). B. (I) → (IV) → (V). C. (I) → (II) → (III). D. (I) → (V) → (IV). 38. Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ? A. giới hạn ở một đầu. B. kéo dài mãi về một phía. C. giới hạn ở hai đầu. D. kéo dài mãi về hai phía. 39. Trong các cách viết sau cách viết nào sử dụng sai các kí hiệu ? A. a Î b. B. M a. C. N Ï xy. D. M a. 40. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Đường thẳng MP đi qua N. B. Đường thẳng MN đi qua P. C. M, N, P thuộc một đường thẳng. D. M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng. 41. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì: A. ME + MN = EN B. MN + EN = ME C. ME + EN = MN D. đáp án khác. 42. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. 43. Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đó: A. M nằm giữa O và N. B. N nằm giữa O và M. C. O nằm giữa M và N. D. đáp án khác. 44. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN. B. IM + IN = MN. C. IM = IN = . D. đáp án khác. 45. Hai tia chung gốc, nằm cùng phía trên một đường thẳng là: A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau. C. hai tia phân biệt. D. hai tia không có điểm chung. Dạng 2.Trắc nghiệm điền khuyết 1.Điền từ (cụm từ) vào dấu (...) để được khẳng định đúng. a) Trong ba điểm …, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. b) Có một và chỉ một … đi qua hai điểm phân biệt A và B. c) Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A được gọi là … . d) Hai tia chung gốc nằm về hai phía trên một đường thẳng gọi là hai tia ….. e) Hình gồm hai điểm ... và tất cả các điểm nằm giữa … được gọi là đoạn thẳng AB. f) Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON, nếu ..... thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N. g) Điểm … nằm giữa hai điểm … và … nếu AC + BC = AB. h) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B và cách đều hai điểm A và B được gọi là …của đoạn thẳng AB. i) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm. Khi đó điểm … nằm giữa hai điểm … và …. k) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia …. 2.Điền số, biểu thức vào ô trống sao cho đúng Bảng 1. Lũy thừa cơ số số mũ giá trị của lũy thừa 32 2002 2002 2002 0 24 Bảng 2. a 5 48 4 b 7 12 6 UCLN(a, b) BCNN(a, b) UCLN(a,b).BCNN(a,b) a.b 3.Điền số thích hợp vào ô trống A. □. B. □. C. □. D. □. E. □. F. □. Dạng 3.Trắc nghiệm ghép đôi 1.Hãy chọn (nối) mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp Bảng 1. CỘT A CỘT B 1.Tập hợp x thỏa mãn x – 9 = 1 là a.tập hợp không có phần tử nào. 2.Tập hợp x thỏa mãn x2 = 9 là b.tập hợp có một phần tử 3. 3.Tập hợp bội của 3 là c.tập hợp có hai phần tử. 4.Tập hợp x thỏa mãn x2 = -1 là d.tập hợp có một phần tử là -1. 5.Tập hợp x thỏa mãn x + 1 = 1 là e.tập hợp có một phần tử 0. f.tập hợp có vô số phần tử. Bảng 2. CỘT A CỘT B 1) 300 = A) 2.3.5. F) 22.3.5. 2) 30 = B) 3.4.25. G) 4.15. 3) 280 = C) 22.3.52. H) 22.33. 4) 108 = D) 23.5.7. I) 2.3.18. 5) 60 = E) 2.4.35. K) 2.15. Bảng 3. CỘT A CỘT B 1) (- 4)2 = A) 27 2) - 42 = B) - 20 3) 33 = C) 10 4) (- 3)3 = D) - 10 5) = E) - 16 6) (-2). (+5) = F) - 27 7) - = G) 9 8) (-4).(-5) = H) 16 I) 20 Bảng 4. CỘT A CỘT B 1) A) AB= MA + MB. 2) B) . 3) C) . 4) D) . 5) E) . 6) F) AB = MB - MA. G) AB = MA - MB. 2.Lấy các số ở cột A đặt vào các vị trí phù hợp ở cột B. CỘT A CỘT B 1347 2515 A. Những số chia hết cho 3 là: 6534 2148 B. Những số chia hết cho 9 là: 1205 1201 C. Những số chia hết cho 3 không chia hết cho 9 là: 120 3103 D. Những số chia hết cho 2 là: 39258 640 E. Những số chia hết cho 2; 3 và 5 là: Dạng 4.Trắc nghiệm đúng, sai 1.Đánh dấu đúng (Đ), sai (S) vào các ô trống tương ứng với các ô sau: a) Hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất một điểm chung . □ b) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A và điểm B. □ c) Nếu TV + VA = TA thì T nằm giữa V và A. □ d) Nếu AM + MB = AB và AM = AB thì M là trung điểm của AB. □ e) Ba điểm không thẳng hàng luôn nằm trên một đường thẳng. □ f) Đường thẳng luôn kéo dài mãi về một phía. □ g) Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. □ h) Những số chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6. □ i) Có duy nhất một số nguyên tố chẵn là số 2. □ k) Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả. □ l) Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt dấu trừ trước kết quả. □ m) Khi nhân hai số âm với nhau ta được kết quả là một số âm. □ 2.Đánh dấu “x” vào ô trống mà em chọn Câu Đúng Sai A) Giá trị tuyệt đối của (-3) là - 3. B) Luỹ thừa bậc n của a là n thừa số a nhân với nhau. C) Nhiệt độ giảm 20C nghĩa là tăng – 20C. D) Điểm M là trung điểm của AB thì AM = MB. E) Nếu AM = MB thì M là trung điểm của AB. F) Số a là hợp số khi nó có nhiều hơn hai ước. G) Các số nguyên tố có một chữ số là : 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9. H) Nếu 2 – x = - 7 thì x = 9. I) Nếu = 3 thì x = 3 hoặc x = - 3. K) Nếu x3 = 8 thì x = 2 hoặc x = -2. L) – (a – b + c) = - a + b – c. B.Bài tập tự luận 1.Thực hiện phép tính D = [(-8) + (-7)] + 13 E = (- 203) + 134 + (- 97) + (- 34) F = 52 . 32 + 25.91 G = 75: 73 – 62 . 2 + 23.22 H = I = K = 2.Tìm x, biết a) b) c) d) - 5 = 3 e) f) 2(- 3) – 1 = 7 g) h) 3.Tìm UCLN và BCNN của a) 48 và 120. b) 54 và 90. c) 168 và 180. d) 24; 30 và 80. e) 108 và 72 f) 300 ; 160 và 56. 4.Các bài toán có lời giải dựa trên BCNN và UCLN 4.1. Trong một buổi lao động trong cây trồng vườn trường của lớp 6A, học sinh được chia làm hai nhóm. Mỗi nhóm học sinh nhóm I phải trồng 12 cây, mỗi học sinh nhóm II phải trồng 10 cây. Tính số học sinh mỗi nhóm, biết rằng 2 nhóm trồng được tổng số cây bằng nhau và trong khoảng từ 150 đến 200 cây. 4.2.Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ? 4.3.Số học sinh của một khối trong trường là bao nhiêu, biết rằng nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều dư 1 học sinh, nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ và số học sinh chưa đến 400. 4.4. Số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 500. Khi xếp hàng 17, hàng 25 lần lượt thừa 8 người, 16 người. Tính số học sinh của trường đó. 4.5.Một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước là 105m và 60m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng được la bao nhiêu ? 4.6.Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ? 5.Bài tập hình học 5.1.Cho đoạn thẳng AC = 7 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng AB. b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6 cm. So sánh BC và CD. c.Điểm C có là trung điểm của BD không? 5.2.Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm; AC = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB. 5.3.Cho hai tia đối nhau Hx và Hy. Trên các tia Hx, Hy lần lượt lấy các điểm B, C sao cho HB = 6cm, HC = 4cm. Gọi M, N là trung điểm thứ tự của HB, HC. a) Tính độ dài đoạn MN. b) Lấy điểm A không thẳng hàng với B, C rồi nối A với H, B, C, M, N. Hãy vẽ hiình và ghi lại tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ. 5.4.Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN. a.Tính MR và RN. b.Lấy P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP=NQ= 3 cm. Tính PR; RQ. c.Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không ? Vì sao? 5.5.Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm. a.Tính AB. b.Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Điểm O có là trung điểm của CB không? Vì sao? 5.6.Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm. a.Tính AB. b.Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5 cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c.Tính BC; CA. d.Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào?

File đính kèm:

  • docOn tap Toan 6 hoc ki I.doc