1/ ***/ Trong PTN người ta tiến hành TN của KL Cu với HNO3 đặc .Biện pháp xử lý tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra gây ô nhiễm môi trường ít nhất?
a Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước b Nút ống nghiệm bằng bông khô
c Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn d Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dd Ca(OH)2
2/ Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên?
a Than chì b Than nâu c Than cốc d Than antraxit
3/ ***/ Kim loại tác dụng với dd HNO3 không tạo được chất nào dưới đây?
a NO2 b N2O5 c NH4NO3 d N2
4/ ***/ Để tách riêng H2 ra khỏi hh gồm N2 ,H2 và NH3 trong công nghiệp người ta đã?
a Cho hh đi qua dd nước vôi trong b Cho hh qua dd H2SO4 đặc
c Nén và làm lạnh hh,NH3 hoá lỏng d Cho hh qua CuO nung nóng
5/ Cho 224,0ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,200M. Nồng độ muối trong dung dịch sau phản ứng là:
a 0,200M b 0,100M c 0,150M d 0,050M
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Hóa học Lớp 11 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HÓA 11
1/ ***/ Trong PTN người ta tiến hành TN của KL Cu với HNO3 đặc .Biện pháp xử lý tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra gây ô nhiễm môi trường ít nhất?
a Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước b Nút ống nghiệm bằng bông khô
c Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn d Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dd Ca(OH)2
2/ Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên?
a Than chì b Than nâu c Than cốc d Than antraxit
3/ ***/ Kim loại tác dụng với dd HNO3 không tạo được chất nào dưới đây?
a NO2 b N2O5 c NH4NO3 d N2
4/ ***/ Để tách riêng H2 ra khỏi hh gồm N2 ,H2 và NH3 trong công nghiệp người ta đã?
a Cho hh đi qua dd nước vôi trong b Cho hh qua dd H2SO4 đặc
c Nén và làm lạnh hh,NH3 hoá lỏng d Cho hh qua CuO nung nóng
5/ Cho 224,0ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,200M. Nồng độ muối trong dung dịch sau phản ứng là:
a 0,200M b 0,100M c 0,150M d 0,050M
6/ Tách loại CO2 và hơi nước lãn trong khí CO bằng cách cho qua lần lượt:
a dd kiềm dư, P2O5 b CaCl2 khan, P2O5 c dd CuSO4, P2O5 d dd H2SO4, P2O5
7/ Phân supephotphat kép thực tế sản xuất thường chỉ ứng với 40,0% P2O5. Hàm lượng % của Canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là:
a 71,3 b 65,9 c 69,0 d 73,1
8/ Khí Nitơ có thể sinh ra trong phản ứng nào sau đây?
a Nhiệt phân NH4NO2 b Đốt NH3 , xtác Pt c Nhiệt phân NH4NO3 d Nhiệt phân AgNO3
9/ ***/ Hòa tan hoàn toàn 1,2 g KL M vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lit khí N2 duy nhất ở đktc .M là KL nào?
a Mg b Ca c Al d Zn
10/ Điẻm nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với Oxi?
a Phản ứng thu nhiệt b Phản ứng tỏa nhiệt
c Phản ứng không xảy ra ở đk thường d Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
11/ ***/ Trong công nghiệp ,người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau :NH3 NO NO2 HNO3.Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70% ,Từ 22,4 lit NH3 sẽ điều chế được bao nhiêu gam HNO3?
a 63,0 g b 44,1 g c 22,05 g d 4,41 g
12/ Phân đam Urê thường chỉ chứa 46,00% khối lượng N. Khối lượng (kg) urê cần để cung cấp 70,00kg N là:
a 200,0 b 160,9 c 152,2 d 145,5
13/ ***/ Nhiệt phân htoàn 18,8 g muối nitrat của KL M (hoá trị II),thu đc 8 g oxit tương ứng .M là KL nào?
a Cu b Zn c Mg d Ca
14/ Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba ôxit?
a Axit Nitric đặc và Lưu huỳnh b Axit Nitric đặc và Đồng c Axit Nitric đặc và Bạc
d Axit Nitric đặc và Cacbon
15/ ***/HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
a CuO b CaF2 c Ca d Cu(OH)2
16/ Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1,00M lấy dư thấy thoát ra 6,72lit khí NO(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là:
a 1,88g b 1,20g c 2,52g d 4,25g
17/ ***/ Để trung hoà 100 ml dd H3PO4 1M ,cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M?
a 150 b 100 c 200 d 300
18/ ***/ Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dd X gồm các ion :NH4+, SO42-, NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 g kết tủa và 6,72 lit (đktc) một chất khí duy nhất .Nồng độ mol của (NH4)2SO4và NH4NO3 trong dd X lần lượt là ?
a 1M và 2M b 2M và 1M c 2M và 2M d 1M và 1M
19/ Hòa tan 12,8g một kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dd HNO3 60,0% (d=1,365) thu được 8,96 lit (đktc) một khí duy nhấtmàu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tich dd axit đã phản ứng là:
a Chì, 65,1ml. b Đồng, 61,5ml. c Sắt, 125,6ml. d Thủy ngân, 82,3ml.
20/ ***/ Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng?
a CuO từ đen chuyển sang đỏ b CuO không thay đổi màu
c CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng d CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh
21/ ***/ Chất có thể dùng để làm khô NH3 là?
a CuSO4 khan b CaO c P2O5 d H2SO4 đặc
22/ Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử
a NH3 + HCl -------->NH4Cl b NH3 + H2O NH4+ + OH-
c 2NH3 + 3CuO --------->3Cu + 3H2O + N2 d 2NH3+ H2SO4 ---------> (NH4)2SO4
23/ Trong nhóm VA khi đi từ N đến Bi điều khẳng định nào sau đây không đúng?
a Trong các axit axit nitric là mạnh nhất
b Tính axit của các oxit giảm dần ,đồng thời tính bazơ tăng dần
c Tính phi kim tăng đần đồng thời tính KL giảm dần
d Khả năng ion hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần
24/ ***/ Cho 11,0 g hh X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư ,thu được 6,72 lit khí NO ở đktc .Khối lượng của Al và Fe trong hh X tương ứng là?
a 2,9 g và 8,1 g b 5,6 g và 5,4 g c 5,4 g và 5,6 g d 8,1 g và 2,9 g
25/ Làm thế nào để loại hơi nước và CO lẫn trong khí CO2 ?
a Khí đi qua CaO nóng dư, rồi P2O5 b Khí đi qua Al2O3 nóng dư, rồi P2O5
c Khí đi qua CuO nóng dư, rồi P2O5 d Khí đi qua Cu(NO3)2 nóng dư, rồi P2O5
26/ Từ 1,400 kg N2 thực hiện phản ứng tổng hợp HNO3 theo sơ đồ: N2-->NH3-->NO-->NO2-->HNO3 tính khối lượng dd HNO330% thu được biết hiệu suất các phản ứng là 55%
a 1,899 kg b 1,922 kg c 1,901 kg d 2,001 kg
27/ Tác hại của đạm Amoni với đất nông nghiệp là:
a Làm tăng độ mùn b Làm tăng độ xốp c Làm tăng độ chua d Làm tăng độ kiềm
28/ Khi đun nóng dung dịch Canxihiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng đó là:
a 6 b 5 c 4 d 7
29/ ***/ Thể tích khí N2 thu được (đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 16 g NH4NO2 là?
a 5,6 lit b 1,12 lit c 11,2 lit d 0,56 lit
30/ ***/ Hòa tan hoàn toàn m g Fe vào dd HNO3 loãng dư thì thu đc 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của m là?
a 0,56 g b 11,2 g c 5,6 g d 1,12 g
31/ ***/ Để điều chế HNO3 trong PTN ,các hoá chất cần sử dụng là?
a dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc b NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc
c NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc d dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc
32/ Cho 34,5 g NaOH tác dụng với dd chứa 68 g H3PO4, cô cạn dd sau phản ứng thu được muối:
a Na2HPO4, NaH2PO4 b NaH2PO4 c Na2HPO4, Na3PO4 d NaH2PO4,Na3PO4
33/ ***/ Hòa tan hoàn toàn m g Al vào dd HNO3 rất loãng thì thu được hh gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (pư không tạo NH4NO3 ).Giá trị của m là?
a 0,81 g b 13,5 g c 8,1 g d 1,35 g
34/ ***/ Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm?
a FeO,NO2,O2 b Fe2O3,NO2,O2 c Fe,NO2,O2 d Fe2O3,NO2
35/ Phân kali clorua sản xuất từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50,0% K2O. Hàm lượng % của KCl trong phân bón đó là:
a 72,9 b 79,2 c 75,5 d 76,0
36/ ***/ Đem nung nóng m g Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại ,làm nguội và đem cân thấy klg giảm 0,54 g so với ban đầu .Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là?
a 9,4 g b 0,94 g c 1,88 g d 0,47 g
37/ ***/ Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hh NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được 6,72 lit khí (đktc) .Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là?
a 18,8 g b 4,4 g c 8,6 g d 28,2 g
38/ Một bình kín dung tích không đổi chứa 10,0 lit hỗn hợp N2, H2 theo tỉ lệ 2:3 về thể tích.Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 sau phản ứng đưa bình về đk ban đầu thấy áp suất trong bình giảm15,0%. Thể tích Nh3thu được là:
a 1,0 lit b 0,75 lit c 2,25 lit d 1,5 lit
39/ ***/ Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lit dd H3PO4 2M (GIả thiết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%)
a 100 lit b 80 lit c 64 lit d 40 lit
40/ Cần thêm it nhất mấy ml dung dịch Na2CO3 0,15M vào 25ml dung dịch Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hết ion Al3+ dưới dạng Al(OH)3 ? Biết rằng phản ứng thoát khí CO2 .
a 20ml b 10ml c 15ml d 12ml
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]c... 16[ 1]b...
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]a...
33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]b... 40[ 1]b...
File đính kèm:
- on_tap_hoa_hoc_lop_11_ban_dep.doc