câu 29/ Cho các chất sau: phenol, etanol và etyl clorua . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.Có một chất tác dụng được với natri .
B. Có hai chất tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Cả ba chất đều tác dụng với dung dịch Na2CO3
D. Cả ba chất đều tan tốt trong nước.
câu 30/ Chất nào sau đây không phản ứng đợc với Cu(OH)2 ?
A. HOCH2CH2CH2OH B/ CH3CH(OH)CH2OH
C/ CH2(OH)CH(OH)CH2OH D/ Cả A, B, C đều phản ứng đợc với Cu(OH)2
câu 31/ Chỉ ra nội dung đúng:
A. Ancol có liên kết hiđro, phenol không có liên kết hiđro.
B. Ancol không có liên kết hiđro, phenol có liên kết hiđro.
C. Ancol và phenol đều có liên kết hiđro.
D. Ancol và phenol đều không có liên kết hiđro.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Hóa học Lớp 11 - Dẫn xuất Halogen. Ancol. Phenol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DX HALOGEN- ANCOL- PHENOL
Cõu 1: Cho 3.7g một ancol X no đơn chức,mạch hở tỏc dụng với Natri dư thấy cú 0.56 lớt khớ thoỏt ra(ở đktc).Cụng thức phõn tử của X là :
A. C2H6O B. C4H10O C. C4H8O D. C3H10O
Cõu 2: Cú thể dựng chất nào sau đõy để phõn biệt ancol etylic và phenol
A. Natri B. Cả 3 chất trờn đều được C. Dung dịch Brom D. Dung dịch NaOH
Cõu 3: Trong cỏc dẩn xuất Halogen sau,chất nào là dẩn xuất halogen bậc 3 :
A. CH2Cl-CHCl-CH2Cl B. CH3-CHBr-CH3 C. CH3 -C6H4 -Br D. (CH3)3C-I
Cõu 4: Trong cỏc chất dưới đõy chất nào khụng thuộc loại phenol?
A. BC. D.
Cõu 5. Tỏch nước từ 3-metylbutan-2-ol với xỳc tỏc H2SO4 đặc , to≥ 170oC thu được sản phẩm chớnh là:
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
Cõu 6. Tờn của ancol: HO-CH2CH2CH(CH3)-CH3
A. 2-metylbutan-4-ol B. ancol isoamylic.
C. 3,3-dimetylpropan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol.
Cõu 7.Cho cỏc chất: 1) CH2OH-CH2OH ; 2) CH2OH-CHOH-CH2OH; 3) C3H7CHO;
4) CH2OH-CH2-CH2OH; 5) CH3-CH2-O-CH3 ; 6) C6H5OH
Chất nào tỏc dụng với Na và Cu(OH)2 ?
A. 1,2,3,4. B. 1,2,4,6. C. 1,2,5. D. 1,2.
Cõu 8.Cú thể phõn biệt 2 chất lỏng ancol etylic và benzen bằng
A. Na . B. dung dịch brom. C. dung dịch HCl . D. dd Cu(OH)2
Cõu 9: Cho 18.3g hỗn hợp gồm etanol và propan-1-ol tỏc dụng với Na (dư) thu được 4.2 lớt khớ (đkc).Khối lượng của mỗi chất lần lượt là :
A. 12.3 : 6.0 B. 13.8 ; 4.5 C. 10.0 ; 8.3 D. 12.8 ; 5.5
Cõu 10: Khi đun núng riờng biệt từng chất dưới đõy với dung dịch NaOH ,chất nào khụng cú phản ứng thế nguyờn tử halogen bằng nhúm -OH ?
A. C6H5 -CH2 -Cl B. CH3 -C6H4 -Cl C. CH2 = CH2-CH2 -Cl D. C2H5 -CH2 -Cl
Cõu 11: Khi cho X tỏc dụng với Y đun núng trong Etanol thu được etylen.X và Y là :
A. Propyl clorua và KOH B. Etylclorua và KOH
C. 1,2-dibrometan và Natri D. Etylenbromua và Cu(OH)2
Cõu 12: Trong cỏc chất sau,chất nào là ancol ?
A. C6H5OH B. CH3C6H4OH C. C6H5CH2OH D. C6H5CO OH
Cõu 13: Chất (CH3)3C OH cú tờn gọi là gỡ ?
A. 1,1- dimetyletanol B. 2- metyl propan-2-ol C.2- metyl propanol D. 1,1- dimetyletan-1-ol
Cõu 14: Cõu nào sau đõy là đỳng nhất?
A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol. B. Hợp chất CH3-CH2-OH là ancol etylic.
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phõn tử nhúm OH. D. Tất cả đều đỳng.
Cõu 15: Chất nào tỏc dụng với CuO đun núng tạo Xeton ?
A. OH-CH2 -CH2 -OH B. CH3 - CHOH-CH3 C. CH3 -CH2 -CH2 -OH D. CH3 -CH2 -OH
Cõu 16/ cho X tỏc dụng với Y đun núng trong etanol thu được propen.X và Y là:
a propyl clorua và KOH b propyl bromua và Cu(OH)2 c etyl clorua và NaOH d 1,2-đibrompopan và Zn
cõu 17/ tỡm phỏt biểu sai.
a dung dịch phenol làm quỡ tớm húa đỏ b phenol cú tớnh xớt
c phenol rất độc và tan rất ớt trong nước lạnh d phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzen
cõu 18/ cho propan-1-ol tỏc dụng với Na dư thu được 1,12 lớt khớ ở (đktc) .Số mol propan-1-ol tham gia phản ứng là:
a 0,01 b 0,15 c 0,1 d 0,05
cõu 19 Phản ứng nào sau đõy khụng xảy ra :
a. C2H5OH + HBr b.. C2H5OH + NaOH.
c. C2H5OH + Na d.. C2H5OH + CuO
cõu 20/ dẫn xuất halogen bậc II là:
a 2-clobutan b vinyl clorua c benzyl clorua d 2-clo-2metylpropan
cõu21/ phản ứng đặc trưng của ancol đa chức liờn tiếp là:
a/ khi đốt chỏy tỏa nhiều nhiệt b/ khụng tỏc dụng với Na
c/ hũa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam d/ phản ứng với NaOH tạo ra sản phẩm gồm nhiều muối
cõu 22/ Chỉ ra phản ứng sai :
A. CH3CH2Cl + NaOH CH3CH2OH + NaCl
B. CH3CH2Br + KOH CH2 = CH2 + KBr + H2O
C. CH3CH2Br + Mg CH3CH2MgBr
D. CH3CH2Cl + AgNO3 CH3CH2NO3 + AgCl¯
cõu 23/ chất CH3-CH(CH3)-CH2 OH-CH3 cú tờn là gỡ trong cỏc tờn sau?
a 1,1-đimetyletan-1-ol b 3-metyl butan-2-ol c isobutan-2-ol d 1,1-đimetyl etanol
cõu 24/ chất nào sau đõy là ancol bậc III?
a ancol tert-butylic b ancol butylic c ancol iso-butylic d ancol sec-butylic
9/ chất nào khụng là ankylbenzen?
a C2H3-C6H5 b (CH3)3C6H3 c CH3-C6H4-C2H5 d CH3-C6H4-CH3
cõu 25/ oxi húa khụng hoàn toàn butan-2-ol thu đươc sản phẩm chớnh là:
a CH2=CH-CH=CH2 b CH2=CH-CH2-CH3 c CH3-CH2-CH=CH2 d CH3-CH=CH-CH3
cõu 26/ 9,4 gam phenol tỏc dụng vừa đủ với dung dịch brụm thu được một kết tủa màu trắng.Số gam kết tủa thu được là:
a 13,1 b 31,3 c 33,1 d 11,3
cõu 27/ chất nào sau đõy dựng để phõn biệt dung dịch phenol và metanol?
a benzen b dung dịch brom c dung dịch NaOH d Na
cõu 28/ Kết luận nào sau đõy là đỳng ?
A.Ancol etylic và phenol đều tỏc dụng với Na và với dung dịch NaOH .
B.Phenol tỏc dụng với NaOH và với dung dịch Na2CO3.
C. Ancol etylic tỏc dụng với Na nhưng khụng tỏc dụng với dung dịch CuO đun núng.
D. Phenol tỏc dụng được với Na và tỏc dụng được với a xit HBr
cõu 29/ Cho cỏc chất sau: phenol, etanol và etyl clorua . Kết luận nào sau đõy là đỳng?
A.Cú một chất tỏc dụng được với natri .
B. Cú hai chất tỏc dụng với dung dịch NaOH.
C. Cả ba chất đều tỏc dụng với dung dịch Na2CO3
D. Cả ba chất đều tan tốt trong nước.
cõu 30/ Chất nào sau đây không phản ứng được với Cu(OH)2 ?
HOCH2CH2CH2OH B/ CH3CH(OH)CH2OH
C/ CH2(OH)CH(OH)CH2OH D/ Cả A, B, C đều phản ứng được với Cu(OH)2
cõu 31/ Chỉ ra nội dung đúng:
Ancol có liên kết hiđro, phenol không có liên kết hiđro.
Ancol không có liên kết hiđro, phenol có liên kết hiđro.
Ancol và phenol đều có liên kết hiđro.
Ancol và phenol đều không có liên kết hiđro.
cõu 32 / Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol, do ở phenol có :
liên kết O -H phân cực hơn ở ancol. B/ mật độ electron ở vòng benzen tăng lên.
C/ liên kết C - O bền vững hơn ở ancol .D/ nguyên tử H ở nhóm OH linh động hơn ở ancol.
. cõu 33/ Đâu không phải là hiện tượng xảy ra khi nhỏ nước brom vào dung dịch phenol ?
Nước brom bị mất màu. B/ Khi đun nóng hỗn hợp phản ứng mới có kết tủa trắng.
C /Dung dịch tạo ra làm đỏ giấy quỳ tím. D/ Không phải các hiện tượng trên.
cõu 34/ . D/ sánh tính axit của phenol và của ancol :
Tính axit của ancol mạnh hơn. B/ Tính axit của phenol mạnh hơn.
C/ Tính axit của phenol và của ancol xấp xỉ nhau. D/Chưa kết luận được vì phụ thuộc vào phenol và ancol cụ thể.
cõu 35/ . Hiện tượng xảy ra khi thổi khí cacbonic và dung dịch natri phenolat :
Tạo ra dung dịch đồng nhất. B/ Tạo ra chất lỏng không tan và nổi lên trên.
C/ Tạo ra chất lỏng không tan và chìm xuống đáy. D/ Tạo ra dung dịch bị vẩn đục.
cõu 36/ Điều chế eten từ etanol bằng cách :
đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400 B/ .đun nóng etanol với H2SO4 loãng ở 1400C.
C/ đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700 D/ đun nóng etanol với H2SO4 loãng ở 1700C.
cõu 37. Phản ứng nào sau đõy khụng xảy ra?
A.C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
B.C6H5Cl + NaOH C6H5OH + NaCl
C. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O
D. 2C2H5OH + 2 Na 2C2H5ONa + H2
Cõu 38: Cho cỏc chất: phenol, stiren, ancol benzylic. Thuốc thử duy nhất cú thể dựng để nhận biết 3 chất lỏng
đựng trong 3 lọ mất nhón là:
A.Na B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch brom D. Qựy tớm
II/TỰ LUẬN
Cõu 1 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rừ điờự kiện nếu cú)
A/ C3H4C3H6C3H7ClC3H7OHCH3CH2CHO
C3H6 C3H7OH
B/ C2H2C2H4C2H5ClC2H5OHCH3CHO
C6H6C6H5Br
Cõu 2 : Bằng phương phỏp hoỏ học hóy phõn biệt cỏc húa chất mất nhón sau:
A/ Glixerol,phenol,benzen,stiren
B/ etanol, phenol, benzen, toluen
C/ Glixerol,phenol , propan -1,3- điol
d/ prop-3-en-1-ol, propan – 2-ol , etan-1,2- điol
Cõu 3 : Cho 14 gam hỗn hợp gồm etanol và phenol qua dung dịch nước brom thỡ thu được 33.1 gam kết tủa trắng.Tớnh khối lượng và phần trăm về khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp.
Cõu 4.cho 30,8 gam hỗn hợp A gồm phenol và propanol tỏc dụng với Na dư thu được 4,48 lớt khớ hidro (đktc)
a.Viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra.
b.Tớnh thành phần phần trăm khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp A
Cõu 5/ cho 11 gam hỗn hợp hai ancol liờn tiếp nhau trong dóy đồng đẳng ancol etylic phản ứng vơi na dư thỡ thu được3,36 lớt H2(đktc)
a/ xỏc định cụng thức phõn tử , cụng thức cấu tạo và gọi tờn hai ancol
b/ tớnh thành phần phần trăm khối lượng hai ancol trong hỗn hợp
Cõu 6/ cho 16,6 gam hỗn hợp hai ancol liờn tiếp nhau trong dóy đồng đẳng ancol etylic phản ứng vơi na dư thf thu được 3,36 lớt H2(đktc)
a/ xỏc định cụng thức phõn tử , cụng thức cấu tạo và gọi tờn hai ancol
b/ tớnh thành phần phần trăm khối lượng hai ancol trong hỗn hợp
Cõu 7/ cho 45,6 gam hỗn hợp Agồm glixerol và một ancol no đơn chức B phản ỳng ứng vơi Na dư thỡ thu được 13,44 lớt H2(đktc). Nếu cho 22,8 gam hỗn hợp A phản ỳng với Cu(OH)2 thỡ sẽ hũa tan được 7,35 gam Cu(OH)2
Giả sử cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn . xỏc định cụng thức phõn tử , cụng thức cấu tạo cú thể cú của B
Cõu 8/ cho 20,2 hỗn hợp X của phenol và một ancol thơm đơn chức A phản ứng vơi Na dư thỡ thu được 2,24 lớt H2(đktc). Mặt khỏc 20,2 gam hỗn hợp X trung hũa vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M . xỏc định thành phần hỗn hợp và cụng thức của rượu thơm
Cõu 9/ tớnh thể tớch rượu 950 cần dựng để pha tạo 1 lớt rượu C2H5OH cú nồng độ 3 M. biết khối lượng riờng của rượu là 0,8
Cõu 10/ người ta dựng một 100 Kg khoai chứa 75% tinh bột để điều chế rượu, biết khối lượng riờng của rượu là 0,8 , tớnh thể tớch rượu 950 điều chế được
Cõu 11/ hũa tan C2H5OH vào nước thu được 500ml dung dịch 4M, biết khối lượng riờng của rượu là 0,8 . tớnh độ rượu của dung dịch
12/ Khối lượng của tinh bột cần dựng trong quỏ trỡnh lờn men để tạo thành 5 lớt rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quỏ trỡnh là 72% và khối lượng riờng của rượu etylic nguyờn chất là 0,8 g/ml).
13/ Đem 2 kg glucozơ, cú lẫn 10% tạp chất, lờn men rượu, hiệu suất 70%. Cho biết etanol cú khối lượng riờng là 0,79 g/ml. Tớnh thể tớch rượu 40˚ cú thể điều chế được
13/ Oxi hoá hoàn toàn 0,60mg một ancol A đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng H2SO4 đặc rồi dẫn tiếp qua bình (2) đựng dung dịch KOH. Khối lượng bình (1) tăng 0,72mg ; bình (2) tăng 1,32mg.
a) Giải thích hiện tượng thí nghiệm trên bằng các phương trình hoá học.
b) Tìm công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo có thể có của A.
c) Khi cho ancol trên tác dụng với CuO, đun nóng thu được một anđehit tương ứng. Gọi tên của A.
Cho (Br = 80, Na = 23, O=16, C=12, H=1)
File đính kèm:
- on_tap_hoa_hoc_lop_11_dan_xuat_halogen_ancol_phenol.doc