Ôn tập học kì 1 Địa lý khối 11

I. LÃNH THỔ VÀ VTĐL: 1) Lãnh thổ : gồm 3 bộ phận:

- Tr.tâm BMĩ: dt rộng, TN phân hoá đa dạng, giàu TN

- Bán đảo A-la-xca (TB BMĩ)và quần đảo Ha-oai (giữa TBD)

 2) Vị trí ĐLí: Nằm ở ., giáp , thuộc vành đai K/Hậu ôn hoà

=>Ý nghĩa: Cảnh quan đa dạng, GT biển thlợi, giáp Mĩ LT giàu TN và LĐộng, tránh thiệt hại và làm giàu trong 2 Thế chiến.

II. ĐIỀU KIỆN TN:

 1).Lãnh thổ ở trtâm BMĩ: phân hoá thành 3 vùng TN lớn

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì 1 Địa lý khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. LÃNH THỔ VÀ VTĐL: 1) Lãnh thổ : gồm 3 bộ phận: - Tr.tâm BMĩ: dt rộng, TN phân hoá đa dạng, giàu TN - Bán đảo A-la-xca (TB BMĩ)và quần đảo Ha-oai (giữa TBD) 2) Vị trí ĐLí: Nằm ở ., giáp, thuộc vành đai K/Hậu ôn hoà =>Ý nghĩa: Cảnh quan đa dạng, GT biển thlợi, giáp Mĩ LT giàu TN và LĐộng, tránh thiệt hại và làm giàu trong 2 Thế chiến. II. ĐIỀU KIỆN TN: 1).Lãnh thổ ở trtâm BMĩ: phân hoá thành 3 vùng TN lớn Vùng Đặc điểm Ý nghĩa KT p.Tây (Cooc di e) -Nh.dãy núi cao, hướng B_N, bao bọc các bồn địa -cao nguyên, KH khô hạn Ven TBD có đbg hẹp, KH cận t0-ôn đới -TN giàu: KL màu, quý, thủy điện, rừng -PT CN hiện đại, du lịch rừng, GT biển. Thiếu nc, GT Đ-T Trung Tâm - Phía T và B là gò đồi thấp, nam: đbằng rộng, màu mỡ. KH ôn đới-cận t0 - TN: than, Fe, dầu- khí, .. - PT n.nghiệp, CN hiện đại, GT đg sông, DLịch.. Đông - Núi cổ, đbằng ven ĐTD màu mỡ. KH ôn đới-cận t0 -TN: than, Fe, dầu- khí, thuỷ năng - GT biển-nội địa thuỷ sản, du lịch, PT n.nghiệp.. 2).Bán đảo Alaxca: chủ yếu đồi núi, KH lạnh, dân cư thưa, mức sống cao, giàu dầu-KL màu, cá hồi, rừng 3). Qđảo Ha-oai: Đảo núi lửa, Cảnh quan đẹp, căn cứ qsự, GT biển, hàng k0, III. DÂN CƯ : 1) DS và gia tăng: 3/TG, tăng nhanh do nhập cư=> Th.lợi: LĐ, tri thức. -Cơ cấu DS già. 2) Thành phần dcư : đa dtộc, chủng tộc tôn giáo ->bất bình đẳng ->KK:.. 3) Pbố dcư : không đều: - Đông ở ĐBắc, ven ĐTD; vịnh Mêhicô, ven TBD (do LS, TN, KT) - Xu hướng: chuyển từ ĐBắc về Nam và ven TBD. - Thị dân: 79% (2004). 91,8% dân tập trung ở các thành phố vừa và nhỏ I. QUY MÔ NỀN KTẾ: - 1/TG từ 1890 đến nay (28,5% TG), gấp 2Nhật, >Châu Á, vượt xa Châu Phi. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ SX CỦA HKÌ. 1) Phân hoá lãnh thổ nông nghiệp : Nsản Khu vực Cây LT Cây CN và cây ăn quả Gia súc Phía Đông Lúa mì Đỗ tương, rau quả Bò thịt, bò sữa Các bang Trtâm pBắc Lúa mạch Củ cải đường Bò lợn ở giữa Lúa mì và ngô Đỗ tương, bông, thuốc lá Bò pNam Lúa gạo Nsản nhiệt đới Bò, lợn Phía Tây Lúa mạch Lâm nghiệp, đa canh Bò, lợn 2) Phân hoá lãnh thổ CN : Các TTCN chính của HKì Vùng Đông Bắc phía Tây phía Nam Bôtxtơn, Niu ooc Philađenphia Bantimo, Pitxbơt Đitroit, Sicago Clivơlen Candat xiti Minêapôlit Xenlui Xitơn, Lôt-Angiơlets Xan-phranxitxcô Haoxtơn, Đalat Niu ooclin Atlanta Memphit CN truyền thống CN hiện đại Vùng ĐBắc Hchất, thực phẩm, LK đen- màu, đóng tàu, dệt, cơ khí Điện tử viễn thông, SX ôtô Vùng p.Nam Đóng tàu, thực phẩm, dệt, SX ôtô C.tạo máy bay, tên lửa, vũ trụ, hoá dầu, đtử-viễn thông, Vùng p.Tây Đóng tàu, LK màu, SX ôtô Đtử, viễn thông, chế tạo máy bay Kết luận: Nhìn chung các ngành CN tr.thống tập trung ở vùng ĐBắc; CN hđại tập trung chủ yếu ở phía Tây và Nam. Mặc dù hiện nay pbố CN đã mở rộng sang phía Tây và xuống phía Nam, nhng vùng ĐBắc vẫn là nơi tập trung nhiều ngành và nhiều TTCN hơn cả. LIÊN MINH CHÂU ÂU I.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PT: 1) Sự ra đời và phát triển: - Ra đời 03/1957 (6 thành viên), đến 2007 có 27 thành viên. - Ra đời và PT lớn mạnh từ 3 tổ chức tiền thân (..) *Các hướng PT: đc mở rộng theo các hướng khác nhau của k0gian đlí. + 1957 từ trtâm châu Âu-6nước + Hướng Bắc (1973;1995)-6nước + Hướng Nam (1981)-1nước + Hướng Tây (1986)-2nước + Hướng Đông (2004;2007)-12nc 2) Mục đích và thể chế: a/ Mục đích: Xd và PT 1kvực tự do lưu thông hàng hoá, DV, con người, tiền vốn giữa các nc thành viên và lminh toàn diện. (Thực hiện 4 mặt tự do lưu thông, 3 trụ cột theo Hiệp ước Maxtrich) b/ Thể chế: Các vđề qtrọng về KT và chtrị do 4 cơ quan của EU qđịnh (..) II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KT TG: 1) EU - trung tâm KT hàng đầu TG. - EU tạo ra đc 1thị trường tự do chung và sd 1đồng tiền chung (ơ rô) - EU là trtâm KT lớn nhất trên TG: Chỉ số về DS, GDP, tỉ trọng XK trong tổng GDP, tỉ trọng trong XK của TG đều > Nhật và HKì. 2) Tổ chức thương mại hàng đầu TG: - Dẫn đầu về TM (37,7% XK của TG). Tỉ trọng XK trong GDP gấp 3,8 lần HKì, 2,2 lần NBản. - Dỡ bỏ hàng rào thuế quan giữa các nc trong EU, tự do lưu thông. - Đvới các nc còn lại: áp 1 mức thuế quan chung, hạn chế nhập các mặt hàng “nhạy cảm” của các nc ĐPT, trợ giá nông sản, gây sức ép (phân biệt đối xử) 3) Vai trò của EU trong nền KT TG: - Chỉ chiếm 2,2%dt TG, 7,1% DS TG nhưng chiếm 31% GDP, 37,7% XK, 26% lượng ôtô, tiêu thụ 19% năng lượng của TG. - Là tổ chức số 1 trong viện trợ PT TG (59%) => là nhân tố qtrọng trong chtrị, an ninhcủa TG EU – HỢP TÁC , LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN. EU không chỉ nổi bật hơn hẳn các tổ chức lkết kvực khác /TG bởi số lượng thành viên hay qmô KT mà chủ yếu bởi các mối lkết và hợp tác ngày càng chặt chẽ của các QG trong lminh. Đó là sự hợp tác toàn diện về mọi mặt: về thị trường, KT, tiền tệ. I. THỊ TRƯỜNG CHUNG CHÂU ÂU: 1) Tự do lưu thông 4 tự do lưu thông Lợi ích Tự do di chuyển lựa chọn việc làm, nơi cư trú thích hợp Tự do lưu thông DV Mở rộng hđộng DV, lựa chọn loại hình DV hiệu quả Tự do lưu thông hàng hoá Mở rộng thị trường, xoá bỏ hàng rào thuế quan, tăng khả năng cạnh tranh Tự do lưu thông tiền vốn Mở rộng pvi đầu tư, thlợi giao dịch thanh toán 2) Euro (ơ-rô) - đồng tiền chung của EU. Đồng ơ-rô đc giao dịch và thanh toán từ 01/01/1999 (11nc) -> 2004 (14 nc) - Lợi ích: + Nâng cao sức cạnh tranh . + Xoá bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. + Tạo thlợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. + Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. II. HỢP TÁC TRONG SX VÀ DỊCH VỤ: Các hợp tác Đối tác Các SP hợp tác 1)SX máy bay E-bơt Pháp, Đức, Anh, TBN -SX -> Lắp ráp -> XK (Pháp hoàn chỉnh) 2) Đường hầm GT Măng-sơ Anh với các nc C.Âu lục địa - Đg hầm (đg ôtô, đg sắt), dài 50 km III. LIÊN KẾT VÙNG CHÂU ÂU: (EUROREGION) 1) Khái niệm: là kvực biên biới chung các nc, ở đó các hđộng hợp tác lkết về KT vhoá, XH trên cơ sở tự nguyện và chung lại lợi ích . (Hiện nay có 140 liên kết vùng) - Ý nghĩa: 2) Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ: - Vị trí: Kvực biên giới ba nước Hà Lan, Đức, Bỉ. - Lợi ích: SX hàng hoá, giải quyết việc làm, đào tạo LĐ, trao đổi văn hoá, bảo vệ an ninh THỰC HÀNH - TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU. * Sự hợp tác giữa các nc thành viên đã đưa EU lên một vị thế qtrọng trên trường qtế. Trong bài TH sẽ tìm hiểu ý nghĩa của việc hthành một EU thống nhất và vtrò của EU trong nền KT TG. 1)Ý nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất. a/Thuận lợi: + Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hoá, tiền tệ và DV. + Thúc đẩy và tăng cường quá trình nhất thể hoá EU về các mặt KT-XH + Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh KT của toàn khối. + Thủ tiêu những rủi ro khi chđổi tiền tệ, tạo đkiện thlợi cho lưu chuyển vốn và đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa QG. b/Khó khăn: -Việc chđổi sang đồng ơ-rô có thể xảy tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát. - Nước có tiềm lực yếu sẽ KK, vtrò của Nhà nước giảm 2) Vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới. a/Vẽ biểu đồ: 2biểu đồ hình tròn (hoặc biểu đồ cột đôi) b/Nhận xét * EU chỉ chiếm 2,2% dt lục địa của TĐất và 7,1% DS TG nhưng chiếm: + 30,9% GDP của TG (2004) + 26% sản lượng ôtô của TG. + 37,7% XK của TG. + 19,9% tiêu thụ năng lượng TG. * Tỷ trọng của EU trong XK của TG và tỉ trọng XK/GDP đứng đầu TG, vượt xa HKì và NBản. * Xét về nhiều chỉ tiêu, EU đứng đầu TG, vượt trên HKì và NBản. LIÊN BANG NGA TỰ NHIÊN - DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ: 1) Đ.điểm : - DT 17 triệu km2, 1/TG, trải dài ở phần Đ.Âu và Bắc Á. - Giáp 14 nc và 5biển. 2) Ý nghĩa: Thlợi: Thiên nhiên đa dạng, giàu có, giao lưu, thông thương. - KK: Bảo vệ, qlí, khai thác TN, QP, Aninh, phần lớn KH lạnh. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: Các yếu tố Đặc điểm cơ bản Phía Tây: Phía Đông: * ĐH Đbằng Đ.Âu rộng, màu mỡ. Dãy U-ran, Đbằng Tây xi-bia, CNg.rung-Núi Đông Xibia Đất Đen, pôtdôn màu mỡ Đầm lầy, băng giá núi cao *KH, Sg, hồ: Ôn đới ấm, pNam cận nhiệt. Sông Vôn-ga. Hàn đới giá lạnh, Nhiều sông lớn (Ô-bi, I-ê-nit-xây,) *Rừng, KS: Ít rừng, dầu – khí,Than,. Rừng lá kim DT lớn, rất giàu KS(........... * Thlợi: Phát triển KT đa ngành. * Khó khăn: + Nhiều vùng có KH giá lạnh, khô hạn, ĐH hiểm trở khó GT + KS pbố ở những nơi khó khai thác. III. DÂN CƯ, XÃ HỘI: 1) Dân cư: DS đông ( 8/TG), gia tăng âm, DS có xu hướng giảm - Mđộ DS thấp (8.4 ng/km2), 80% DS ở Tây Uran, >70% DS thành thị. - >100 dtộc, người Nga 80% DS 2) Xã hội: Nước Nga có tiềm lực lớn về KH và văn hoá (Đội ngũ KH, kĩ sư, kĩ thuật viên lành nghề đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi) - Trình độ học vấn cao. Thuận lợi cho LB Nga tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài. IV. KẾT LUẬN CHUNG: LB Nga là QG vĩ đại cả về DT, DS, TNTN, TN nhân văn,. Hàng đầu TG, xứng đáng là trụ cột của TG.

File đính kèm:

  • docON TAP HKIKhoi 11 ngan gon.doc
Giáo án liên quan