Câu 1: Cho phản ứng trung hoà: H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
Nồng độ ban đầu to 0,25M 0,46M
Nếu ở thời điểm t1 nồng độ H2SO4 là 0,13M thì nồng độ của NaOH là:
A. 0,12M. B. 0,16M. C. 0,22M. D. 0,28M.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì 2- 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 2- 1
I. Trắc Nghiệm:
Câu 1: Cho phản ứng trung hoà: H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
Nồng độ ban đầu to 0,25M 0,46M
Nếu ở thời điểm t1 nồng độ H2SO4 là 0,13M thì nồng độ của NaOH là:
A. 0,12M. B. 0,16M. C. 0,22M. D. 0,28M.
Câu 2: Cho phản ứng: A + 2B C + D với tốc độ phản ứng v = k[A][B]2. Nếu nhiệt độ không đổi, nồng độ chất [A] không đổi, còn nồng độ [B] tăng 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 12 lần.
Câu 3: Axit Clohidric phaûn öùng vôùi nhoùm chaát naøo sau ñaây :
Mg(OH)2 , Cu , NH3 , Fe2O3 , Fe3O4
B. Mg(OH)2 , Au , NH3 , Fe2O3 , Fe3O4
Mg(OH)2 , CuO , NH3 , Fe2O3 , Fe3O4
Mg(OH)2 , Cu , CuO , NH3 , Fe2O3 , Fe3O4
Caâu 4 :Moät trong nhöõng saûn phaåm giöõa KMnO4 vôùi HCl laø Clo . Toång heä soá trong phöông trình hoùa hoïc baèng :
A. 18 B. 25 C. 30 D. 35
Caâu 5 :Hoøa tan 15,6 g hoãn hôïp Al, Mg baèng duung dòch HCl dö thì sau phaûn öùng khoái löôïng dung dòch taêng theâm 14 g. Khoái löôïng Al, Mg trong hoãn hôïp ñaàu laàn löôït laø: (g)
A. 5,4 g vaø 2,4 g B. 10,8 g vaø 4,8 g C. 5,4 g vaø 10,2 g D. 9,6 g vaø 6 g
Câu 6:Đun nóng 100g axit HCl 36,5% với MnO2 có dư thu được thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
a 4,48 lit b.22,4 lit c.2,24 lit d.11,2 lit
Câu 7: Cl2 tác dụng hết các chất trong nhóm nào sau đây
a NaOH, Ca(OH)2 , H2O b Au, Pt, Ag
c O2, S, H2O d NaF, NaBr, NaI
Câu 8: Nhận định nào sau đây về ozon là đúng nhất :a là chất gây ô nhiễm môi trường.
b .vừa là chất bảo vệ vừa là chất gây o nhiễm môi trường.
c.là chất bảo vệ môi trường.
d.ozon là chất khó phân hủy.
Câu 9: Hỗn hợp khí Oxi và ozon có tỉ khối hơi so với Hidrro là 19,2. vậy % thể tích oxi là :
a 50% b.40% c.30% d.60%
Câu 10: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ. B. nồng độ các chất tham gia phản ứng. C. chất xúc tác. D. người tiến hành phản ứng.
11). Người ta sản xuất axit sunfuric bằng phương pháp tiếp xúc từ 7,5 tấn pirit sắt có lẫn 20% tạp chất trơ,
nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 90 % thì khối lượng axit sunfuric nguyên chất thu được là:
A). 9,80 tấn B). 4,90 tấn C). 8,82 tấn D). 4,41 tấn
12). Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A). H2S + CuCl2 B). H2S + SO2 C). FeS + HCl D). CuS + H2SO4
13). Cho dung dịch SO2 ( hoặc khí SO2) vào dung dịch H2S thì
A). xuất hiện kết tủa vàng, là do SO2 đã khử H2S thành S kết tủa.
B). dung dịch chuyển màu vàng, là do SO2 oxi hóa H2S thành H2SO4 tan.
C). dung dịch chuyển màu vàng, là do H2S đã khử SO2 thành S tan.
D). xuất hiện kết tủa vàng, là do SO2 đã oxi hóa H2S thành S kết tủa.
14). Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng không tan trong axit sunfuric
loãng là: A). Al, Cu, Au. B). Ag, Cu, Hg. C). Al, Fe, Cr. D). Ag, Fe, Pt.
15). Có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng số mol các chất trên
đem phân hủy hoàn toàn thì thể tích oxi thu được từ chất nào lớn nhất
A). KClO3 B). KMnO4 C). Bằng nhau D). H2O2
16). Khi nhỏ vài giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm có chứa một ít đường kính ( đường saccarozơ) thì:
A). đường bị hóa than là do axit sunfuric đặc có tính háo nước.
B). đường bị hóa than là do axit sunfuric đặc có tính axit rất mạnh.
C). đường bị hóa than là do axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh.
D). đường trở nên khô và xốp hơn là do axit sunfuric đặc có tính háo nước.
17). Hợp chất với hidro của một nguyên tố ứng với công thức RH2 . Oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi
theo khối lượng tên nguyên tố đó là :
A). Oxi B). Lưu huỳnh C). Se D). Te
18). A là hỗn hợp gồm Cu, Ag, Mg . Để hòa tan hết A trong axit sunfuric đặc nóng , thu được khí 0,3
mol SO2 duy nhất , thì khối lượng H2SO4 cần thiết là :
A). 29,4 gam B). 58,8 gam C). 39,2 gam D). 19,6 gam
19). Cho dung dịch chứa 0,05 mol Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng -dư-
đun nóng, khí SO2 thu được làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 x M. Giá trị của x là
A). 0,05 B). 0,20 C). 0,10 D). 0,25
20). 4,48 lit (đktc) hỗn hợp gồm SO2 và CO2 qua dd Br2, thấy có 16g Br2 phản ứng. Thành phần phần
trăm thề tích hỗn hợp ban đầu là:
A). 40% SO2 và 60% CO2 B). 50% SO2 và 50% CO2
C). 30% SO2 và 70% CO2 D). 25% SO2 và 75% CO2
21). Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6g Fe với 2,4g S. Cho dd HCl dư vào hỗn hợp chất rắn sau phản ứng,
người ta thu được hỗn hợp khí. Phần trăm thể tích hỗn hợp khí là:
A). H2S 50%; H2 50% B). H2 25%; H2S 75%
C). H2S 25%; H2 75% D). H2 40%; H2S 60%
22).Tính chất đặc biệt của axít sunfuaric đặc là phản ứng được với :
A). Cu(OH)2 , NaCl , MgO B). BaCl2 , NaNO3 , Au C). Cu , C12H22O11 D). Fe , Al , NiS , NH3
23). Axit sunfuric lõang có các tính chất sau:
1/ làm quỳ tím hóa xanh. 2/ Tác dụng được với kim lọai đứng trước Hidro.
3/ Tác dụng với bazơ, oxit bazơ. 4/ Tác dụng với phi kim. 5/ làm quỳ tím hóa đỏ.
Tính chất nào đúng?
A). 1, 3, 5 B). 1, 2, 3 C). 2, 3, 5 D). 2, 3, 4
24). Những cặp chất nào sau đây, cả hai vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử:
A). SO2 ; FeO B). H2S ; SO3 C). O3; O2 D). H2SO4 ; KNO2
25). Sản phẩm phản ứng của H2SO4 đặc nóng với FeS là gì ?
A). không phản ứng vì đều là hợp chất của S B). Fe2(SO4)3 và H2S
C). Fe2(SO4)3 , SO2 và H2O D). FeSO4 và H2S
26). Trong phân tử SO2, lưu huỳnh có cấu hình electron ở trạng thái kích thích là:
A). 1s22s22p63s23p4 B). 1s22s22p63s23p13d3 C). 1s22s22p63s23p33d1 D). 1s22s22p63s23p23d2
27). Để làm khô khí clo ẩm trong bình, ta cho vài giọt dung dịch axit đặc vào bình rồi đậy kín bình và
lắc nhẹ. A xit được dùng là:
A). H3PO4 B). H2SO4 C). HCl D). HNO3
28). Quá trình sản xuất axít trong công nghiệp gồm một số công đoạn sau:
(1) Pha lõang oleum thành axit sunfuric (2) Sản xuất SO2 (3) Sản xuất SO3
(4) Dùng axit sunfuric lõang hấp thụ SO3. Sắp xếp các công đọan theo đúng thứ tự:
A). (2), ( 3), (1), ( 4) B). ( 4), ( 2), (3), (1) C). (2), (3), (4), (1) D). (1), (2), (3), (4)
29). Cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư . Thể tích khí thu được ở đktc là bao
nhiêu ? A). 6,72 lít B). 1,12 lít C). 3,36 lít D). 2,24 lít
30). Cho 6,4g đồng tác dụng với 9,8g H2SO4 đđ. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thể
tích khí SO2 thu được là:
A). 2,24 lít B). 1,12 lít C). 11.2 lít . D). 0,224 lít
31) Hòa tan 6,4 g Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Thể tích SO2 thu được ở đkc là :
a. 3,36 lit b. 2,24 lit c. 1,12 lit d. kết quả khác.
B. Tự Luận:
1/Cho 41,2g hỗn hợp gồm có Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với 1 lượng thừa dung dịch H2SO4 thì thu được 8,96 lit khí (đkc).
a./ Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
b./ Tính thể tích dung dịch H2SO4 49% (d=1,14g/ml) cần dùng .
2/ Suïc V lít khí SO2 (ñktc) raát chaäm vaøo 2 lít dung dòch Ca(OH)2 0,1M thu ñöôïc 12 gam keát tuûa. Tính theå tích khí SO2 ñaõ duøng vaø noàng ñoä mol/lit caùc chaát trong dung dòch sau phaûn öùng. (Coi SO2 bò haáp thuï hoaøn toaøn vaø theå tích dung dòch khoâng thay ñoåi).
3/ Hoàn thành sơ đồ:
Kaliclorat Oxi Ozon kalihidroxit kalihidrosunfua hidrosunfua axitsunfuric khí cacbonic
File đính kèm:
- on tap lop 10.doc