Ôn tập học kì 2 hóa học 10 nâng cao

1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là :

 A. ns2np1 B. ns2np5 C. ns1 D. ns2np6nd1.

2. Tìm câu sai:

 A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.

 B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng.

 C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau.

 D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO ( X là halogen).

 

doc10 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2798 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì 2 hóa học 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 I. TRẮC NGHIỆM 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là : A. ns2np1 B. ns2np5 C. ns1 D. ns2np6nd1. 2. Tìm câu sai: A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa. B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng. C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau. D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO ( X là halogen). 3. Chọn câu đúng: A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Nhiệt độ không ảnh hưởng tốc độ phản ứng. 4. Trong số các axit halogenhidric, chất nào có tính axit mạnh nhất A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI. 5. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây có hằng số cân bằng được tính bằng biểu thức: A. AB2 (k) A (r) + 2B (k) B. A (k) + 2B (k) AB2 (k) C. AB2 (k) A (k) + 2B (k) D. A2 (k) + B2 (k) 2AB (k) 6. Tỉ khối của hỗn hợp oxi và ozon so với H2 là 20. Trong hỗn hợp này thành phần của oxi theo thể tích là: A. 50% B. 53% C. 51% D. 56% 7. Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Nhận xét diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa C. Cl2 là chất oxi hóa, H2 là chất khử D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. 8. Để thu được 3,36 lít O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn một lượng tinh thể KClO3.5H2O A. 12,25g. B. 21,25g C. 31,875g D. 63,75g 9. Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 : A. Không có hiện tượng gì cả . B. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan . C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S không tan. D. Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt. 10. Khi nhiệt độ giảm 10oC, tốc độ của phản ứng giảm xuống 4 lần. Khi nhiệt độ thay đổi từ 70oC xuống 40oC thì tốc độ phản ứng sẽ giảm đi: A. 81 lần B. 80 lần C. 64 lần D. 60 lần 11. Trong phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4+ H2O Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử là : A. 3 và 5. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 3 và 2. 12. Tốc độ phản ứng là : A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. 13. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Sự thay đổi không làm thay đổi tốc độ phản ứng A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B. Thay H2SO4 4M bằng H2SO4 2M. C. Thực hiện phản ứng ở 50oC. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. 14. Cho V ml SO2 (đktc) sục vào dung dịch Br2 tới khi mất màu dung dịch Br2 thì dừng lại, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là : A. 112ml B. 224ml C. 1,12ml D. 4,48ml 15. Hòa tan hoàn toàn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại đó là : A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe 16. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì : A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng , tốc độ phản ứng tăng. C. Khi áp suất giảm , tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng tốc độ phản ứng. 17. Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học: H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2) Từ 2 phản ứng trên, nhận xét đúng A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hidro peoxit chỉ có tính khử. C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử. 18. Tính thể tích ozon (đktc) được tạo thành từ 64g oxi. Giả thiết rằng phản ứng tạo thành ozon xảy ra hoàn toàn với hiệu suất 100% . A. 12,4 lít B. 24,8 lít C. 29,87 lít D. 52,6 lít 19. Cho sản phẩm thu được khi nung 11,2g Fe và 26g Zn với S dư phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HCl. Thể tích dung dịch CuSO4 10% ( D=1,1 g/ml) cần để phản ứng hết với khí sinh ra ở trên là A. 870ml. B. 872,72ml. C. 850ml. D. 880ml 20. Cho dãy biến hoá sau: KMnO4 X2 KClO3 Y2 Công thức phân tử X2, và Y2 lần lượt là: A. Cl2, Br2 B. Cl2, O2 C. O2,Cl2 D. K2MnO4, Cl2 21. Cho a mol Mg và b mol ZnS vào dung dịch H2SO4 loãng ta thu được V (l) khí (đkc). Giá trị của V là A. 22,4(a+b) B. 22,4(a-b) C. 22,4a D. 22,4b 22. Trong nhóm halogen, khi đi từ F đến I theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Nhận xét sai: A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện tăng dần. C. Tính phi kim giảm dần. D. Tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần, đồng thời tính khử tăng. 23. Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng mà halogen xảy ra mãnh liệt nhất là A. F. B. Cl. C. Br. D. I. 24. Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu là vì: A. Clo là chất có tính oxi hoá mạnh. B. Tạo ra HClO có tính oxi hoá mạnh. C. Tạo ra Cl- có tính oxi hoá mạnh. D. Tạo ra HCl có tính axit mạnh. 25. Trong phản ứng sau: Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2: A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. Chỉ thể hiện tính khử. C. Không thể hiện tính oxi hoá. D. Thể hiện tính oxi hóa và khử. 26. Hoà tan 0,01 mol oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước, thu được số mol H2SO4 A. 0,01 mol B. 0,03 mol C. 0,04 mol D. 0,02 mol 27. Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28. Cho 0,01mol oleum có công thức H2SO4.nSO3 tác dụng hoàn toàn với 0,12 mol KOH. Giá trị n A. 6 B. 5 C. 12 D. 4 29. Dung dịch HF có tính chất hóa học và ứng dụng đặc biệt: A. Khắc chữ lên thuỷ tinh. B. Ăn mòn thuỷ tinh. C. Không chuyên chở bằng bình thuỷ tinh. D. A, B,C đều đúng. 30. Chọn phản ứng sai (1). Fe3O4 + HCl = FeCl2 + FeCl3 + H2O (2). Fe + H2SO4 đặc nóng = Fe2(SO4)3 + H2 (3). Fe2O3 + H2SO4 đặc = Fe2(SO4)3+ H2O (4). Fe(OH)3 + HCl = FeCl3 + H2O A. 1,2 B. 2,3 C. chỉ 2 D. chỉ 3 31. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2 32. Hỗn hợp X gồm Cu, CuS, FeS. Hoà tan X vào dung dịch HCl thì còn lại chất rắn Y. Đốt Y ta được chất rắn Z. Nhận xét đúng A. Y là Cu; Z là CuO B. Y là Cu và CuS; Z là CuO C. Y là Cu và CuS; Z là CuO, CuS D. Y là FeS và CuS; Z là CuO, Fe2O3 33. Có 4 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua các dung dịch muối trên, số trường hợp có phản ứng sinh kết tủa A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 34. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch K2S vào các dung dịch muối trên, số trường hợp có phản ứng sinh kết tủa A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 35. Cho a mol khí SO2 hấp thụ vào 500 ml dung dịch NaOH 3a(M) thu được dung dịch X chứa A. Na2SO3 và NaHSO3. B. NaHSO3 và SO2 C. NaHSO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaOH. 36. Lượng kết tủa thu được khi sục toàn bộ 0,896 lít SO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M A. 1,2 g B. 2,4 g C. 3,6 g D. 4,8 g 37. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít SO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 17,36 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 38. Chọn một hóa chất để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: KF, NaCl, KBr, NaI A. Cu B. NaOH C. Ag D. AgNO3 39. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được: A. 1,345g B. 3,345g C. 2,875g D. 1,435g 40. Hoà tan HCl vào H2O ta được dung dịch axit clohidric. Lấy 3g dung dịch axit này cho tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 4,305g kết tủa trắng. C% của HCl: A. 18,25 B. 36,5 C. 20 D. 19,2 41. Để hoà tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. CTPT của oxit là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4 42. Dung dịch A chứa HCl a(M) và HNO3 b (M). Tiến hành 2 thí nghiệm sau - Để trung hoà 20ml A cần dùng 0,03mol NaOH. - Cho 20ml A tác dụng với AgNO3 thấy tạo 2,87g kết tủa. Giá trị của a, b là: A. 1 và 1 B. 2 và 0,5 C. 1 và 0,5 D. 1 và 2 43. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của clo trong X là A. 52. B. 48. C. 25. D. 75. 44. Khí oxi thu được khi nhiệt phân các chất: H2O2, KClO3, KMnO4, KNO3. Khi nhiệt phân a mol mỗi chất trên, thể tích khí oxi thu được ở đktc lớn nhất là của chất A. KNO3 B. KMnO4 C. H2O2 D. KClO3 45. Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi người ta có thể thu khí này bằng phương pháp A. đẩy không khí. B. đẩy nước. C. chưng cất. D. chiết. 46. Chọn nguồn cung cấp oxi chính trong tự nhiên A. Khi nhiệt phân KMnO4 B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Khí thải từ các nhà máy D. Quá trình quang hợp của cây xanh 47. Cho H2SO4 loãng vào muối natri sunfit, khí thoát ra được dẫn qua dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là A. dung dich có màu xanh B. Có chất màu đen là C xuất hiện C. Mất màu tím D. Có khí mùi trứng thối thoát ra 48. Sục khí O3 vào dung dịch KI rồi nhúng giấy quì tím vào sản phẩm thu được, quì tím sẽ: A. Có khí thoát ra do H2O2 kém bền B. Dung dịch hóa màu hồng do có KOH C. quì tím chuyển sang màu xanh đậm D. quì tím chuyển sang màu hồng 49. Khi ta dùng nhiệt độ để phân hủy hoàn toàn hỗn hợp A gồm a mol KMnO4, b mol KClO3 và c mol MnO2 thì số mol khí thoát ra: A. 2a + 3b + c B. a + b - c C. a + 2b D. 0,5a +1,5b 50. Ở trạng thái cơ bản, số e độc thân của các nguyên tố nhóm VII A là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 51. Ứng dụng không phải của KClO3 A. Chế tạo thuốc nổ, thuốc pháo. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. C. Sản xuất diêm. D. tiệt trùng nước trong hồ bơi. 52. Dùng muối Iốt hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối Iốt ở đây là: A. KI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và KI 53. Phản ứng viết sai : A. H2 + Cl2 2HCl B. Fe + Cl2 FeCl2 C. Al + Cl2 AlCl3 D. Cl2 + H2O HCl + HClO 54. Ở trạng thái cơ bản hay kích thích, nguyên tử của nguyên tố F đều có 1 e độc thân là do: A. F là một phi kim mạnh nhất B. F không có phân lớp 2d C. Năng lượng kích thích e lớn D. Bán kính nhỏ 55. Khuynh hướng của các nguyên tử nguyên tố trong nhóm halogen A. Nhường 7e B. Nhận 2e C. Nhường 1 e D. Nhận 1 e 56. Tìm câu sai khi nói về clorua vôi: A. CTPT là CaOCl2 B. Clorua vôi là muối hỗn tạp C. Clorua vôi được tạo thành khi cho CaO tác dụng Cl2 D. Clorua vôi là chất có tính tấy màu, tiệt trùng, tẩy uế. 57. Chọn phát biểu sai: A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr 58. Ở trạng thái kích thích, ngoài trừ F số e độc thân của các nguyên tố nhóm VII A là: A. 1 B. 3, 5 C. 5, 7 D. 3, 5, 7 59. Thổi V lit (đktc) SO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Giá trị V là: A. 3,36 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 60. Thổi V lit (đktc) SO2 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 13,02g kết tủa. Giá trị V là: A. 1,344 B. 1,344 hoặc 3,136 C. 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 61. Hấp thụ hết V lít SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 12,6 gam Na2SO3 và 10,4 gam NaHSO3. Giá trị V, x lần lượt A. 4,48 lít và 1M B. 4,48 lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M 62. Cho phản ứng sau: A (k) + B (k) C (k) + D (k) Trộn 4 chất A, B, C, D mỗi chất 1M vào bình kín. Khi cân bằng được thiết lập, có 50% lượng chất A phản ứng. Hằng số cân bằng của phản ứng đó là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 9 63. Có phương trình phản ứng : 2A + B → C Tốc độ phản ứng tại một thời điểm ( tốc độ tức thời ) được tính bằng biểu thức : V = k. [A]2.[B] Khi nồng độ chất A tăng lên 3 lần, còn B tăng lên 2 lần, thì tốc độ phản ứng sẽ: A. Tăng lên 6 lần B. Tăng lên 12 lần C. Tăng lên 18 lần D. Giảm xuống 1,5 lần 64. Sự hình thành tầng ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi. B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển. C. Sự oxi hoá một số chất hữu cơ trên mắt đất. D. Cả A, B, C đều đúng. 65. Sục ozon vào dung dịch KI đã nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng được là A. Dung dịch ngả màu vàng nhạt. B. Dung dịch chuyển thành màu xanh . C. Dung dịch ngả màu tím. D. Dung dịch trong suốt 66. Khi cho 2,24(l) hỗn hợp khí chứa O2 và O3 đi qua dung dịch KI dư, có 12,7g chất rắn màu tím đen được tạo thành. Thành phần % O2 trong hỗn hợp: A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% 67. Hidroxit của một nguyên tố R có dạng HRO4. Trong hợp chất khí của R với hidro chứa 2,74% H về khối lượng. R là: A. S B. Cl C. Br D. F 68. Cho 8,7g MnO2 tác dụng với HCl đặc sinh ra V(l) khí clo (đkc). Hiệu suất của phản ứng là 85%. V có giá trị là: A. 2 B. 1,82 C. 2,905 D. 1,904 69. Kim loại mà khi tác dụng với HCl và Cl2 đều thu được một loại hợp chất duy nhất: A. Fe B. Mg C. Cu D. Ag 70. Oxit của Iốt (X), phản ứng với môn oxit cacbon như sau: X + 5CO à I2 + 5CO2. X có CTPT là: A. I2O5 B. I2O3 C. I2O D. IO3 71. Một hỗn hợp khí X gồm CO2 và O2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19. Thành phần % thể tích của oxi A. 40 B. 50 C. 60 D. 80 72. Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng A. H2O. B. H2SO4 98%. C. H2SO4 loãng. D. BaCl2 loãng. 73. Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng tạo SO2 (2), thì thể tích khí sinh ra cùng trong điều kiện là A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1). 74. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất : A. 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (k) B. 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) C. 2NO (k) N2 (k) + O2 (k) D. 2CO2 (k) 2CO (k) + O2 (k) 75. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì : A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận. B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch. C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau. D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch. 76. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì : A. Số lượng nguyên tử nhiều hơn. B. Phân tử bền vững hơn C. Khi phân hủy cho O nguyên tử. D. Có liên kết cho nhận. 77. Chọn phản ứng không phải phản ứng oxi hóa– khử A. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 B. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O C. 4H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O D. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 78. Phản ứng viết sai 1. Fe + HCl → FeCl3 + H2 . 2. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2 . 3. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu . 4. Fe + H2SO4 (đ, nguội) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. 1, 2, 3. B. 3, 4 C. 1, 3. D. 1, 2, 4. 79. Khi đun nóng lưu huỳnh từ nhiệt độ thường đến 17000C, công thức phân tử có sự thay đổi A. S ® S2 ® S8 ® Sn. B. Sn ® S8 ® S2 ® S. C. S8 ® Sn ® S2 ® S. D. S2 ® S8 ® Sn ® S. 80. Cho một lượng khí H2S sục vào 16 gam dung dịch CuSO4 thu được 1,92g kết tủa đen. Nồng độ % của dung dịch CuSO4 và thể tích khí H2S (đktc) đã phản ứng là: A. 20% và 0,448lít B. 20% và 224lít C. 40% và 0,448lít D. 30% và 0,448lít 81. Tìm phản ứng sai: A. H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl. B. H2S + 1/2O2 → S + H2O. C. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl. D. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3. 82. Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ phản ứng tăng lên : A. 18 lần. B. 27 lần. C. 243 lần. D. 729 lần. 83. Trong phản ứng tổng hợp amoniac. N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H= – 92kJ Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu : A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất. C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. 84. Tìm câu sai : Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì : A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi. C. Số mol các sản phẩm không đổi. D. Phản ứng không xảy ra nữa. 85. Cặp hoá chất phản ứng với nhau mà sản phẩm không thu được khí clo A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl. B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl. C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl. D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl. 86. Tìm nhận xét sai: A. Tính axit của HF yếu nhất trong các axit halogenhidric. B. Tính oxihóa của HF mạnh nhất trong các axit halogenhidric. C. Flo phản ứng với tất cả các kim loại. D. Axit HF có tính chất đặc trưng là ăn mòn thủy tinh. 87. Cho 0,54g kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng hết với axit HBr, thu được 672cm3 khí hidro (đktc). Kim loại M là A. Nhôm B. Magie. C. Natri D. Kali 88. Có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng A. CuS + HCl. B. FeS + H2SO4 (l) C. PbS + HCl. D. ZnS + H2SO4 đặc. 89. Phản ứng không xảy ra A. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S­. B. CuS + 2HCl ® CuCl2 + H2S­. C. H2S + 2AgNO3 ® Ag2S¯ + 2HNO3. D. K2S + Pb(NO3)2 ® PbS¯ + 2KNO3. 90. Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho lượng khí này tác dụng với SO2 dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9. 91. Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Sau một thời gian, Ozôn bị phân huỷ hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần % của O3 trong hỗn hợp: A. 2% B. 3% C. 4% D. 5% 92. Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Nạp oxi vào bình thứ nhất, nạp oxi (đã được ozon hóa một phần) vào bình thứ 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Đặt 2 bình lên cân, thấy chênh lệch nhau một lượng là 0,54g. Khối lượng ozon trong bình chứa oxi đã dược ozon hóa A. 1,62g B. 1,42g C. 3,45g D. 6,4g 93. Phản ứng dùng để điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O HClO + HCl C. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4 D. NaCl (rắn) +H2SO4 (đặc) HCl + NaHSO4 94. Đốt cháy hoàn toàn a mol H2S cần dùng V(L) khí O2 (đkc), thu được khí có mùi hắc. Giá trị V A. 22,4a B. 11,2a C. 44,8a D. 33,6a 95. Cho m(g) hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với HCl (dư) thu được 3,36L hỗn hợp khí (đo ở đkc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO3)2, tạo 9,6g kết tủa đen. Giá trị của m. A. 8,96. B. 11,6. C. 14,6. D. 15,68. 96. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464L hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2, sinh ra 23,9 g kết tủa màu đen. Tỉ lệ về thể tích của H2S và H2 trong hỗn hợp khí thu được là: A. 10:1 B. 8:1 C. 6:1 D. 4:3 97. Sau khi ozon hóa một thể tích oxi thấy thể tích giảm đi 35 ml. Thể tích ôzôn tạo thành (các khí đo ở cùng đk) A. 80ml B. 70ml C. 100ml D. 35ml 98. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta sẽ tiến hành A. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều D. Rót nhanh nước vào dung dịch H2SO4 đặc 99. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. 100. Đốt cháy hoàn toàn 6 kg FeS2 (chứa 20% là tạp chất) thu được SO2, oxi hóa hoàn toàn SO2 thành SO3. Thêm nước vào để được m kg dung dịch H2SO4 20%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m là A. 29,4. B. 22,05. C. 14,7. D. 7,35 II. TỰ LUẬN Bài 1. Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc nóng. 0 0 0 +4 +4 +6 -2 -2 Bài 2. Viết các phương trình phản ứng với các đơn chất hoặc hợp chất cụ thể, để thực hiện biến hóa: S → S → S → S → S → S → S → S Bài 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra để thực hiện sơ đồ phản ứng sau (14) (12) (15) (17) (21) (23) (26) (18) (16) (13) (28) (24) (20) + HCl + HCl (29) (30) (25) + Fe (11) (1) (7) (4) (8) (9) (2) (3) (5) (6) (10) + SO2 + Cl2 + H2SO4 đ (22) + Cl2 KMnO4 Cl2 HCl FeCl2 ? Br2 HBr ? I2 ? S FeS SO2 SO3 CuSO4 CuS ? H2SO4 FeSO4 FeS ? (27) (19) ↑ mùi trứng thối H2SO4 BaSO4 ? Bài 4. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn sau a. HCl, NaCl, NaOH, K2SO4 b. NaCl, NaBr, NaNO3, HCl, HNO3 Bài 5. Giải thích các nhận định sau a. Nước clo có tính tẩy màu nhưng để lâu ngoài không khí không còn tính chất này. b. Ta có thể điều chế HF, HCl từ muối tương ứng và axít H2SO4 đậm đặc mà không điều chế được HBr, HI bằng cách này. c. Không dùng bình thuỷ tinh để đựng dung dịch HF d. Khi điều chế Cl2 bằng cách điện phân dung dịch NaCl thì thiết bị phải có màng ngăn Bài 6. a. Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 5M với 200ml dung dịch HCl 30% (D= 1,33 g/ml). Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl thu được? b. Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 4M vào vào 1 lít dung dịch H2SO4 0,5M. Tính nồng độ M của dung dịch H2SO4 thu được? c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M pha trộn với 500ml dung dịch H2SO4 1M để được dung dịch H2SO4 mới có nồng độ là 1,2 M Bài 7. Dung dịch A gồm 3 muối NaCl, NaBr và NaI. Tiến hành 3 thí nghiệm . - Thí nghiệm 1: Lấy 20ml dung dịch A cô cạn thì thu được 1,732g muối khan. - Thí nghiệm 2: Lấy 20ml dung dịch A lắc kỹ với brôm, đến khi muối phản ứng hết. Cô cạn dung dịch thì thu được 1,685g muối khan. - Thí nghiệm 3: Lấy 20ml dung dịch A tác dụng với clo, đến khi muối phản ứng hết sau đó cô cạn thì thu được 1,4625g muối khan. Tính nồng độ các chất có trong dung dịch A. Bài 8. Hoà tan 18,9g muối sunfit của kim loại kiềm vào dung dịch HI, toàn bộ lượng khí thoát ra có thể làm mất màu tối đa 150ml dung dịch Br2 1M. Xác định CTPT của muối trên. Bài 9. Hòa tan 4,03gam hỗn hợp chất rắn X gồm MnO2 và KMnO4 trong HCl dư, người ta thu được 1,344L khí (đkc) a. Tính khối lượng của các chất có trong X b. Toàn bộ lượng khí thoát ra ở trên được dẫn qua 800ml dung dịch KOH 0,1M ở 1000C. Tính khối lượng từng muối thu được sau phản ứng. Bài 10. Chất rắn X gồm Cu, CuS, FeS. Chia m gam X ra làm 2 phần bằng nhau - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl người ta thu được 2,24L khí (đkc) và 20,8g chất rắn không tan - Phần 2 được đốt cháy hoàn toàn trong O2 dư, người ta thu được 5,6L khí SO2 (đkc) Tính giá trị của m và khối lượng của các chất có trong X Bài 11. Hoà tan 11g hỗn hợp Al và Fe vào lượng dư dung dịch HBr. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng bình chứa axit tăng lên 10,2g a. Tính % khối lượng của các kim loại có trong hỗn hợp b. Hoà tan toàn bộ hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng. Khí thoát ra có thể làm mất màu V(L) dung dịch KMnO4 1M. Tính V? Bài 12. X là hỗn hợp của Mg và oxit sắt từ. Chia m gam X ra làm 2 phần bằng nhau - Hoà tan hết phần 1 cần 600 ml dung dịch H2SO4 1M và đồng thời thoát ra 4,48L khí (đkc) - Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với V(L) dung dịch H2SO4 10M (dư 20% so với phản ứng) a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính giá trị của m và V Bài 13. Một oleum có công thức là H2SO4. xSO3. Lấy 24,9g oleum nói trên pha vào nước để thành 30mL dung dịch H2SO4 10M (đậm đặc) a. Xác định công thức oleum trên. b. Tính thể tích khí thoát ra (đkc) khi cho toàn lượng axit trên, đun nóng rồi tác dụng với 4,05g Al. Bài 14. Biết A là oxit của lưu huỳnh với oxi, trong đó lưu huỳnh chiếm 50% khối lượng a. Xác định CTPT của A b. Hòa tan 12,8 gam khí A vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M. Hãy tính lượng ↓ thu được. c. Sục V (L) (ở đkc) khí A vào 150mL dung dịch Ba(OH)2 1M được 21,7 gam kết tủa. Tính V d. Sục 2,24L (ở đkc) khí A vào 200mL dung dịch Ca(OH)2 x (M) được 7,2 gam kết tủa. Tính giá trị của x Bài 15. Nhiệt phân hoàn toàn 18,1g muối Y có dạng KClOn người ta thu được 2,24L khí (ở đkc). Xác định CTPT và gọi tên Y.

File đính kèm:

  • docde cuong on tap hk II hoa 10 hot.doc
Giáo án liên quan