Ôn tập học kì II khối 10 môn Toán

PHẦN MỘT: ĐẠI SỐ

Bài 1: Giải các bất phương trình

Bài 2: Giải hệ bất phương trình

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì II khối 10 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn tập học kì II khối 10 Phần một: Đại Số Bài 1: Giải các bất phương trình Bài 2: Giải hệ bất phương trình Bài 3: Giải các bất phương trình Bài 4: Giải các bất phương trình Bài 5: Tìm m để phương trình 2x2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm Tìm m để phương trình (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm Tìm m để phương trình (m+1)x2+2(m-1)x+2m-3=0 có nghiệm Bài 6: Tìm m để 2x2+2(2m-3)x+5m-6>0 với mọi x Tìm m để (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6>0 với mọi x Tìm m để (m+1)x2+2(m-1)x+2m-3=0 <0 với mọi x Bài 7: Cho phương trình a)Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b)Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu Bài 8: Tìm m để phương trình mx2-3mx+m+1=0 a)Có 2 nghiệm phân biệt b)Có hai nghiệm trái dấu c)Có hai nghiệm dương phân biệt d)Có hai nghiệm âm Bài 9: 1)Cho x0;y0 Chứng minh rằng x3+y3xy(x+y) 2)cho xy0 Chứng minh rằng 3) 4) 5)(a+b)(ab+1) 4ab Phần hai: Hình Học Bài 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(-2; 3), B(2; -2) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng qua A, B. Bài 11: Cho đường thẳng d: 3x + 4y + 1 = 0 và A(-2; 3), B(2; -2), Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng qua A, B. Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB. Viết phương trình đường thẳng qua B và vuông góc với d . Bài 12 :Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1 và d2 trong những trường hợp sau a)d1 : 4x+3y+1=0 d2 :3x-4y-26=0 b) d1 : 4x+3y+1=0 d2 : Bài 13: Cho tam giác ABC biết A(1;4), B(3;0), C(6;-2) a)Viết phương trình tổng quát đường cao AH b)Tính khoảng cách từ A đến BC c)Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát đường trung trực cạnh BC d)Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC e)Viết PT trung tuyến CM f)Tìm góc giữa đường trung tuyến CM và đường cao AH c)Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua BC,tìm toạ độ A1 Bài 14: Cho 3 đường thẳng d1:2x-y+5=0; d2:-x+y+1=0; d3:3x+4y-5=0 Gọi A là giao của d2 và d1.Viết phương trình a)Đường qua A và song song với d3 b)Đường qua A và vuông góc với d3 Bài 15: Cho tam giác ABC biết A(1;4), B(3;0), C(6;-2) a)Viết phương trình tổng quát đường cao AH b)Tính khoảng cách từ A đến BC c)Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua BC,tìm toạ độ A1 Bài 16: 1)Cho ABC, biết b=10, a=16, =1100. 2) Cho ABC, biết a=3; b=4; c=6 3)Cho ABC, biết )c=14, =600, =400 a) Giải tam giác b)Tính S, r, R, ha, ma.

File đính kèm:

  • docOn Tap HKII-lop 10B.doc