1. Định nghĩa CBHSH của 1 số a không âm ? Cho ví dụ .
2.Tại sao không có căn bậc hai của số âm ?
3. Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học của số a không âm .
4. Biểu thức A phải thỏa mãn đk gì để xác định .
5. Tại sao xác định khi A lấy giá trị không âm ?
6. Chứng minh định lý : Với a , ta có =
7 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ I Đại số Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A . LÝ THUYẾT:
I / Đại số :
1. Định nghĩa CBHSH của 1 số a không âm ? Cho ví dụ .
2.Tại sao không có căn bậc hai của số âm ?
3. Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học của số a không âm .
4. Biểu thức A phải thỏa mãn đk gì để xác định .
5. Tại sao xác định khi A lấy giá trị không âm ?
6. Chứng minh định lý : Với a , ta có =
7.Phát biểu và cm định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Cho ví dụ .
8. Phát biểu và cm định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . Cho ví dụ .
9.Cho b 0 . Với giá trị nào của a , ta có :
a/ b/ c/
10.Với giá trị nào của a và b , ta có :
a/ b/ c/
11.Nêu các phép biến đổi căn thức bậc hai .
12. Định nghĩa CBB của 1 số a . Cho ví dụ .
13 . Hãy nêu các tính chất của căn bậc ba .
14. Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng như thế nào ?
15. Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với những giá trị nào của x.
16 . Hãy nêu tính chất của hàm số bậc nhất y= ax+b
17. Đồ thị của hs bậc nhất y= ax+b có dạng như thế nào ?
18. Muốn vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y= ax+ b trên mặt phẳng tọa độ 0xy , ta làm như thế nào .
19. Muốn tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau y= ax+b (a≠ 0) và y= a/x + b/( a/≠0)
ta làm như thế nào ?Hãy nêu rõ các bước cần thực hiện .
20. Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng y= ax+b (a≠ 0) và y= a/x + b/( a/≠0)
a/ Cắt nhau
b/ Song song với nhau
c/ Trùng nhau
21 . Góc tạo bởi đường thẳng y= ax+b và trục 0x được xác định như thế nào ?
Vì sao hệ số a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax+b(a≠ 0) ?
II./ Hình học
1.Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn .
3. Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông .
4.Nêu định nghĩa đường tròn (0 ,R ) . Nêu các cách xác định đường tròn .Chỉ rõ tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn .
5.Nêu quan hệ giữa độ dài đường kính và dây . Phát biểu cácđịnh lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
6.Phát biểu các định lý liên hệ giữa dâyvà khoảng cách từ tâm đến dây.
7.Nêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn .
8. Nêu định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn .Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì ?
Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến .
9. Qua một điểm ở ngoài đường tròn kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn ? Hãy nêu các tính chất của các tiếp tuyến đó .
10. Nêu vị trí tương đối của hai đường tròn .
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số có CBHSH của nó bằng 9 là :
a/ -3 b/ 3 c/ -81 d/ 81
Câu 2:Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu kết quả sau đúng hay sai ?
-0,3 = Đ S
Câu 3 :Căn thức bằng :
a/ x-2 b/ 2-x c/ (x-2 ) ; (2-x ) d/
câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị :
a/ x b/ x c/ x d/ x
câu 5 : Với giá trị nào của a thì biểu thức không có nghĩa ?
A/ a> 0 B/ a= 0 C/ a< 0 D / a
Câu 6: Rút gọn biểu thức với a3 ta được :
A. a2( 3- a) B . – a2 ( 3-a) C. a2 ( a-3) D . – a2 ( a -3 )
Câu 7 :Giá trị của biểu thức bằng :
A. 4 B. -2 C. 0 D.
Câu 8: pt = a vô nghiệm với
A. a 0 D . a
Câu 9 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A. y= x-2 B. y= C. y= x-1 D. y= 6- 3(x-1 )
Câu 10 :Cho hàm số y= (2m +1) x +3 . Tìm m để hàm số đồng biến
A. m > B. m> - C.m> 2 D. m > -1
Câu 11 :Cho đường thẳng y= (m- 1 )+ 5 và đường thẳng y= 2mx + k
Hai đường thẳng trên song song với nhau khi :
A. m =1 ; k≠ 5 B. m= -1 ; k≠ 5 C. m= -1 ;k= 5 D. m≠ 1; k=5
Câu 12: Cho 3 đường thẳng (d1) y= x-1 ; (d2) y= 2-x ; (d3) y= 5+ x .
So với đường thẳng nằm ngang thì :
A. Độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc d2
B. . Độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc d3
C. . Độ dốc của đường thẳng d3 lớn hơn độ dốc d2
D. . Độ dốc của đường thẳng d1 và d3 như nhau
Câu 13:Cho hai đường thẳng d1 và d2 như hình bên .Đường thẳng d2 có phương trình là:
A. y= -x B.y = -x +4 C. y= x+4 D. y= x-4
Câu 14 : Cho đường thẳng y= (m+ 1 )+ 2 và đường thẳng y= (2-m)x + k
Hai đường thẳng trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung :
A. m ≠ ; k≠ 2 B. m ≠ - ; k =2 C. m ≠; k =2 D. m≠ 2; k = 1
Câu 15: Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. sin 200 = cos 700 B . tg 730 20/ > tg 450
C. cos 350 < cos 650 D. cotg 37040/ = tg 520 20/
Câu 16 :Cho ABC vuông tại A ; AB = 3 , AC = 4 , có :
A. BC = 5 ; = 340 B. BC =4,5 ;= 370
C. BC = 5 ; 370 D. BC = 5 ; 390
Câu 17 :Dùng các kí hiệu thích hợp điền vào chổ ……..để được suy luận đúng trong lời giải bài toán sau : Cho ABC có = 600 ;= 400 ;BC= 12cm . Tính AC
Giải : Kẻ đường cao CH . Do =………………= 800 Điểm H nằm giữa 2 điểm A;B
Xét HBC vuông : CH = ……………….= 6(cm)
Xét HAC vuông : Ac= ………………….= (cm)
Câu 18 : Cho 1 đường thẳng m và 1 điểm 0 cách m một khoảng bằng 4 cm . Vẽ đường tròn (o) ; có đường kính 10 cm . Đường thẳng m :
A. Không cắt đường tròn (0)
B. Tiếp xúc với đường tròn (0 )
C. Cắt đường tròn (0) tại hai điểm .
D. Không cắt hoặc tiếp xúc với đường tròn (0) .
Câu 19 : Cho đường thẳng d và đường tròn (0,R) . Khoảng cách từ tâm O đến với đường tròn là OH
A. OH = R : đường thẳng cắt đường tròn
B . OH < R : đường thẳng cắt đường tròn
C. OH > R : đường thẳng tiếp xúc đường tròn
D. OH = R : đường thẳng tiếp xúc đường tròn
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1 : Giải pt :
Câu 2 : Tìm đk xác định và rút gọn biểu thức P
P =:
Câu 3: Cho hàm số y= (1)
a/ Với giá trị nào của m thì (1) là hàm số bậc nhất
b/ Với đk nào của câu a , tìm các giá trị của m và n dể đồ thị hàm số (1) trùng với đường thẳng y-2x +3 =0
Câu 4 :
a/ Cho ví dụ về hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm A trên trục hoành . Vẽ hai đường thẳng đó .
b/ Giả sử giao điểm thứ hai của hai đường thẳng đó với trục tung là B,C . Tính AB , BC ,CA và SABC
Câu 5 : Cho ABC vuông tại A , BC= 5, AB = 2 AC
a/ Tính AC
b/ Từ A kẻ AH BC . Trên AH lấy một điểm I sao cho AI= AH
Từ C kẻ Cx // AH . Gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính SAHCD
c/ Vẽ hai đường tròn (B, AB ) và (C , AC) . Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E .
c/m : CE là tiếp tuyến của đường tròn (B)
Câu 6 : ChoABC vuông tại A . Đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn : BH= 4cm , CH= 9 cm . Gọi D,E theo thứ tự đó là chân đường vuông hạ từ H xuống AB và AC
a/ tính DE
b/ c/m : AE. AC = AD . AB
Xem lại tất cả các bài tập trong sách giáo khoa .
BÀI TẬP
1/ So sánh ( không dùng máy tính hoặc bảng số ) :
a/ và 2
b/ và
c/ và 2
d/ Cho A = và B= . So sánh A và B
2/ Tìm x để các căn thức sau có nghĩa :
a/ ; b/ c/ d/
3/Thực hiện phép tính :
a/
b/
c/(4+) ()
d/
4/Cho biểu thức A =
a/ Tìm đk để biểu thức A có nghĩa
b/ Rút gọn A
5/ Cho biểu thức A =
a/ Tìm đk để biểu thức A có nghĩa
b/ Rút gọn A
c/ Tính giá trị của bt A nếu x= 1
6/Cho biểu thức A =
a/ Tìm đk để A có nghĩa
b/ Rút gọnA
c/ Tìm x để A=1
7/Cho biểu thức B = với x<0 , x 2
a/ Rút gọn B
b/ Tìm gá trị của x để B< 2
8/Tìm x biết :
a/
b/ 5x-6-11 = 0
c/
d/
9/ Tìm giá trị của x để biểu thức x- đạt giá trị nhỏ nhất vàtìm giá trị đó
10/ Tìm giá trị của m sao cho mỗi hàm số trên là một hàm bậc nhất :
a/ y=
b/ y= x
c/ y= (m2 -4) x + 2
11/Với giá trị nào của k thì
a/ y= (k-3) x +6 là hàm số đồng biến trên R ?
b/ y= là hàm số nghịch biến trên R ?
12/ Cho hai hàm số y= 4x-6 và y=-
a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b/ Tìm tọa độ giao diểm của hai đường thẳng trên .
13/Cho hai đường thẳng có phương trinh : y=(m-3) x +2m (m≠3)
y= (2m +1 ) x –m + 3 (m≠ -)
Tìm giá trị của m sao cho :
a/ Hai đường thẳng cắt nhau
b// Hai đường thẳng song song với nhau
c/ Hai đường thẳng trùng nhau
13/ Xác định hàm só bậc nhất có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm M () và song song với đường thẳng y=
14/ Tính góc tạo bởi đường thẳng y=- 1,5x +3 và trục Ox
15/ Cho biết đường thẳng y= - cắt trục hoành tại điểm P có hoành độ bằng 3 , đường thẳng y= cắt trục hoành tại điểm Q có hoành độ bằng (-4) ,và hai đường thẳng cắt nhau tại M
a/ Tìm các tung độ gốc b vàb/
b/Vẽ đồ thị hai hàm số vừa tìm được
c/ Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị
d/ Tính các góc của tam giác MPQ ( tính đến đơn vị giây )
File đính kèm:
- on tap toan hoc ki I.doc