Ôn tập học kỳ II năm học 2008 - 2009

Câu1 : Khi vận tốc tăng 2 lần thì động năng của vật thay đổi như thế nào ?

A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần

Câu2 : Chọn đáp án đúng . Khi nén đẳng nhiệt thì số phân tư trong một đơn vị thể tích :

A. Tăng tỷ lệ thuận với áp suất B. Không đổi

C. Giảm tỷ lệ nghịch với áp suất D. Tăng tỷ lệ với bình phương áp suất

Câu3 : Hai bình cùng áp suất chứa cùng một loại khí với khối lượng m1 , m2

đồ thị cho biết thể tích thay đổi theo nhiệt độ của nó . Giữa m1 , m2 có mỗi quan hệ nào sau đây ?

A. m1 > m2 B. m1 = m2 C. m1 < m2

D . Không xác định được vì thiếu dự kiện

Câu4 : Với một lượng khí xác định , khối lượng mol của nó có quan hệ như thế nào với nhiệt độ ?

A. tỷ lệ thuận B. tỷ lệ nghịch C. tỷ lệ với bình phương D. không xác định được

Câu5 : Một ống mao dẫn có đường kính rất nhỏ nước có thể dâng cao 80mm với rượu thì độ dâng trong ống là bao nhiêu. Biết hệ số căng bề mặt của rượu là 0,022N/m,nước là 0,072N/m

A. 20mm B. 25,6mm C.30,9mm D. 38,7mm

Câu6 : Chọn câu trả lời đúng :

A. Lực là một véc tơ do đó công cũng là một véc tơ

B. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số

C. Trong chuyển động tròn lực hướng tâm lực hướng tâm thực hiện công vì : lực tác dụng và độ dời của

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ II năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009 Câu1 : Khi vận tốc tăng 2 lần thì động năng của vật thay đổi như thế nào ? A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu2 : Chọn đáp án đúng . Khi nén đẳng nhiệt thì số phân tư trong một đơn vị thể tích : A. Tăng tỷ lệ thuận với áp suất B. Không đổi C. Giảm tỷ lệ nghịch với áp suất D. Tăng tỷ lệ với bình phương áp suất Câu3 : Hai bình cùng áp suất chứa cùng một loại khí với khối lượng m1 , m2 đồ thị cho biết thể tích thay đổi theo nhiệt độ của nó . Giữa m1 , m2 có mỗi quan hệ nào sau đây ? A. m1 > m2 B. m1 = m2 C. m1 < m2 D . Không xác định được vì thiếu dự kiện Câu4 : Với một lượng khí xác định , khối lượng mol của nó có quan hệ như thế nào với nhiệt độ ? A. tỷ lệ thuận B. tỷ lệ nghịch C. tỷ lệ với bình phương D. không xác định được Câu5 : Một ống mao dẫn có đường kính rất nhỏ nước có thể dâng cao 80mm với rượu thì độ dâng trong ống là bao nhiêu. Biết hệ số căng bề mặt của rượu là 0,022N/m,nước là 0,072N/m A. 20mm B. 25,6mm C.30,9mm D. 38,7mm Câu6 : Chọn câu trả lời đúng : A. Lực là một véc tơ do đó công cũng là một véc tơ B. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số C. Trong chuyển động tròn lực hướng tâm lực hướng tâm thực hiện công vì : lực tác dụng và độ dời của điểm đặt D. Trong chuyển động thẳng đều công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật Câu7 : Một vòng nhẫn có đường kính ngoài là 40mm đường kính trong 38mm được treo vào một đầu lò xovà nhúng vòng vào nước vào thời điểm vòng rời mặt nước lò xo dãn thêm 20mm . Tính hệ số căng của nước biết = 0,5 N/m A. 72,8.10-3N/m B. 41.10-3N/m C. 24.10-3N/m D. 48.10-3N/m Câu8 : Trong quá trình nở dài nếu nhiệt độ tăng 2 lần thì chiều dài của thanh thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. không thay đổi D. một đáp án khác Câu9 : Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m , góc nghiêng là 300 .Tính vận tốc của vật tại chân dốc, biết g = 10m/s2 , bỏ qua mọi ma sát A. 80 m/s B. m/s C. 40 m/s D. m/s Câu10 : Cho một ống thuỷ tinh nhúng vào một chất lỏng .Biết thuỷ tinh không dính ướt với chất lỏng này, cột chất lỏng trong ống thuỷ tinh sẽ như thế nào ? A. Dâng lên tỷ lệ thuận với đường kính của ống B. Hạ xuống tỷ lệ thuận với đường kính của ống C. Không dâng lên hay hạ xuống D. Dâng lên không phụ thuộc vào trọng trường nơi xét Câu11 : Cho vật m1 có khối lượng là 1(kg) đang chuyển động với vận tốc 1(m/s) tới va chạm với vật m2 đứng yên , sau va chạm cả 2 vật dính với nhau đi cùng vận tốc 1/4(m/s) . Tính m2 = ? A. 1 m/s B. 2 m/s C.3 m/s D. 4 m/s Câu12 : Biểu thức nào sau đây viết cho quá trình đẳng áp ? A . U = Q B. U = A + Q C. U = A D. A = - Q Câu13 : Với một bình thuỷ tinh kín chứa một lượng khí hoàn toàn xác định nhiệt độ ban đầu là 270C thì áp suất là 1atm. Hỏi khi áp suất là 3 atm thì nhiệt độ là bao nhiêu 0C ? A. 9000C B. 6370C C. 6730C D. 7370C Câu14 : Chọn phát biểu đúng : A. Trong sự nóng chảy của chát rắn kết tinh nhiệt độ tăng dần theo sự nóng chảy B. Trong sự nóng chảy của chát rắn vô định hình nhiệt độ không tăng trong quá trình nóng chảy C. Trong sự nóng chảy của chát rắn kết tinh nhiệt độ không tăng trong quá trình nóng chảy D. Trong sự nóng chảy của chát rắn vô định hình diễn ra luôn quá trình bay hơi Câu15 : Một vật có khối lượng là 1kg chuyển động trên một đường cong từ độ cao 50m xuống độ cao10m so với mặt đát . Tính công mà trọng lực làm vật dịch chuyển giữa hai vị trí trên ? A. 100J B. 400J C. 500J D. 600J Câu16 : Chọn đáp án đúng A. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào áp suát ngoài của mặt thoáng B. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn bằng áp suát ngoài của mặt thoáng C Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn lớn áp suát ngoài của mặt thoáng D. Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn bé hơn áp suát ngoài của mặt thoáng Câu17 : Đặc điểm và tính chất nào dưới dây không liên quan đến chất rắn kết tinh ? A. Có dạng hình học xác định B. có cấu trúc tinh thể C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định Câu18 : Nén đẳng nhiệt thể tích từ 10l đến 5l thì thể tích thay dổi như thế nào ? A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu19 : Chọn phát biểu đúng : A. áp suát hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích hơi B. áp suát hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích hơi C. áp suát hơi bão hoà không phụ thuộc vào nhiệt độ D. áp suát hơi bão hoà của các chất là như nhau ở cùng nhiệt độ Câu20 : Cho một lượng khí ở điều kiện thể tích không đổi khi Giảm áp suất lên 2lần thì nhiệt độ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu21 : Một lò xo có độ cứng là 100N đặt vật nằm ngang một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật có khối lượng là 1kg lực đàn hồi thực hiện công 0,5J làm vật dịch chuyển từ vị trí x về vị trí cân bằng.Tính x? A. x = 0,1cm B. x = 0,2cm C. x = 0,5cm D. x = 1cm Câu22 : Điểm sương là hiện tương trong không khí mà khi đó : A. Độ ẩm tỷ đối bằng độ ẩm cực đại B. Độ ẩm cực đại bằng độ ẩm tuyệt đối C. Độ ẩm tỷ đối bằng độ ẩm tương đối D. Độ ẩm tỷ đối lớn hơn độ ẩm cực đại Câu23 : Một viên đạn có khối lượng 10g bay ngang với vận tốc v1= 300m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5(cm). Sau khi xuyên qua tấm gỗ vận tốc của đạn là v2 = 100(m/s) .Lực cản trung bình tác dụng lên gỗ là : A. 2000N B. 6000N C. 8000N D. 10000 Câu28 : Trong quá trình khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây ? A. Q 0 B. Q > 0 ; A > 0 C. Q > 0 ; A < 0 D. Q < 0 ; A < 0 Câu24 : Cho một lượng khí hoàn toàn xác định và không đổi khi thể tích tăng 2lần, nhiệt độ giảm 4 lần thì áp suất thay đổi như thế nào ? A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Giảm 8 lần Câu25 : Chọn đáp án đúng . Trong sự biến dạng đàn hồi ứng suất của nó : A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của vật B. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của vật C. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng tỷ đối của vật D. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng tỷ đối của vật Câu26 : Trong hệ kín không ma sát xét chuyển động của một vật không va chạm .Khi vận tốc của nó tăng 2 lần thì cơ năng thay đổi như thế nào ? A. Không thay đổi B Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2lần Câu27 : Một vật chịu tác dụng của một lực là 20N hợp với phương chuyển động là 600 vật dời một đoạn 20(m) công của lực có giá trị là : A. 20N B . 200N C. 20N D. 200N Câu 28: Một thước thép ở 20oC có độ dài là 1000 mm. Thép làm thước có hệ số nở dài là α =12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 70oC, thước thép này dài thêm bao nhiêu? 0,24 mm B. 0,36 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm Câu 29: Người ta thực hiện công 200 J để nén khí trong xi-lanh. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 80 J. Hỏi nội năng của khí đã tăng hay giảm bao nhiêu? A. tăng 280 J B. tăng 120 J C. giảm 280 J D. giảm 120 J Câu 30: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sắ́c-lơ (Charles)? B. p ~ T C. D. p ~ t Câu 31: Công của lực thế không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật. C. không phụ thuộc vào hiệu thế năng giữa điểm đầu và điểm cuối. không phụ thuộc vào các vị trí của điểm đầu và điểm cuối. D. phụ thuộc vào việc chọn mức không của thế năng (gốc thế năng). Câu 32: Chọn câu sai: A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Vật trượt xuống mặt nghiêng, nếu bỏ qua ma sát thì động năng được bảo toàn. C. Bất kể va chạm đàn hồi hay va chạm mềm, động lượng của hệ kín luôn được bảo toàn. D. Khi vật chuyển động theo một quỹ đạo bất kỳ với tốc độ là hằng số thì động năng được bảo toàn. Câu 33: Viên đạn có khối lượng m1 = 200 g chuyển động theo phương ngang với vận tốc v = 200 m/s đến cắm vào bao cát khối lượng m2 = 48,8 kg đang đứng yên nhờ treo trên sợi dây. Biết sau va chạm, viên đạn nằm yên trong bao cát (va chạm giữa viên đạn với bao cát là va chạm mềm). Vận tốc v’ của hệ bao cát - viên đạn ngay sau va chạm bằng: A. 0,4 m/s B. 0,3 m/s C. 4 m/s D. 0,8 m/s Câu 34: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l = 1,6 m và quả cầu có khối lượng m. Kéo cho dây treo tạo với phương thẳng đứng một góc α = 60o rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Tính tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng? A. 16 m/s B. 4 m/s C. 5,26 m/s D. 2,8 m/s Câu 35: Đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V)? Đường hypebol. C. Đường thẳng song song với trục hoành OV. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng song song với trục tung Op. Câu36: Từ độ cao ho = 1,7 m so với mặt đất, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu là 4 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mức không của thế năng (mốc thế năng) tại mặt đất. Tìm tốc độ của vật khi nó có thế năng bằng động năng? A. 2 m/s B. 7,07 m/s C. 25 m/s D. 5 m/s Câu 37: Chọn câu sai khi nói về chất khí? Ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC và 760 mmHg), thể tích của 1 gam chất khí bằng 22,4 lít. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn này càng lớn. Trong khi chuyển động nhiệt, các phân tử khí va chạm vào thành bình gây nên áp suất lên thành bình. Câu 38: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn (hình trụ đồng chất bị kéo hoặc bị nén) tỉ lệ thuận với đại lượng nào? A. Tiết diện ngang của thanh. C. Ứng suất đàn hồi tác dụng vào thanh. B. Độ dài ban đầu của thanh. D. Suất đàn hồi E (suất Y-âng). Câu 39: Một lượng khí lý tưởng có thể tích 6 lít và áp suất 0,8 atm được nén đẳng nhiệt để áp suất tăng thêm 0,4 atm. Thể tích của khí sau khi nén là: 0,75 lít B. 4 lít C. 0,9 lít D. 1,2 lít Câu 40: Người ta cung cấp nhiệt lượng 25 J cho một lượng khí đựng trong xi-lanh đặt nằm ngang. Khí nở ra, đẩy pít-tông chuyển động thẳng đều, đi một đoạn 20 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xi-lanh có độ lớn là 50 N. Tính độ biến thiên nội năng của chất khí. A.25 J B. – 975 J C. 35 J D. 15 J Câu 41: Một bình kín có thể tích không đổi, chứa một lượng khí ở 7oC và áp suất 0,56.105 Pa. Tính áp suất của lượng khí trên ở 27oC. A. 6.106 Pa B. 6.104 Pa C. 2,16.105 Pa D. 52.103 Pa Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 100 cm3 khí hiđrô ở áp suất 684 mmHg và nhiệt độ 27oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC). A. 81,9 cm3 B. 910 cm3 C. 98,9 cm3 D. 22,4 lít Câu 43: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. B. không đổi. C. nghịch biến với áp suất. D. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. Câu 44: Chọn câu sai. Đối với một lượng khí xác định, A B . . khi nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân (độ C). khi thể tích không đổi thì áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 45: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng mảnh hình chữ nhật được treo thẳng đứng. Đoạn dây đồng AB dài 8 cm có thể trượt dễ dàng (không ma sát) dọc theo hai cạnh thẳng đứng của khung. Hệ số căng bề mặt của màng xà phòng là σ = 0,04 N/m. Tính trọng lượng P của đoạn dây AB để nó nằm cân bằng? A. 64.10-4 N B. 0,64 N C. 32.10-4 N D. 0,32 N Câu 46: Tìm phát biểu sai về nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học trong các phát biểu sau: Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang một vật nóng hơn. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng thành công. Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cữu loại hai (là động cơ có thể biến đổi được toàn bộ nhiệt lượng nhận được thành công). Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cữu loại một (là động cơ có thể sinh công mà không cần tiêu thụ năng lượng), nhưng có thể chế tạo được động cơ vĩnh cữu loại hai. Câu 47: Một băng kép gồm hai lá đồng, thép có độ dài bằng nhau ở nhiệt độ phòng, được ghép chặt với nhau. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1 và của đồng là 17.10-6 K-1 . Khi bị nung nóng (chưa tới nhiệt độ nóng chảy của đồng), băng kép này sẽ bị uốn cong về phía lá đồng. bị uốn cong về phía lá thép. C. không hề bị uốn cong. D. bị uốn cong về phía lá đồng ở nhiệt độ dưới 100oC, sau đó bị uốn cong về phía lá thép ở nhiệt độ trên 100oC. Câu 48: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật được bảo toàn? A. Vật chuyển động với gia tốc không đổi. C. Vật tự trượt xuống dọc theo đường dốc chính của mặt phẳng nghiêng không có ma sát. B. Vật chuyển động với tốc độ không đổi. D. Vật chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. Câu 49: Chọn câu sai: Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật, chỉ phụ thuộc các vị trí đầu và cuối. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực. Công của lực ma sát phụ thuộc đường đi của vật chịu lực. D. Công của trọng lực có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng 0. Câu 50: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sắ́c-lơ (Charles)? Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ. Đun nóng khí trong một xilanh kín. D. Đun nóng khí trong một xilanh hở. Câu 51: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 10 m/s nhờ lực kéo chếch lên, hợp với hướng chuyển động một góc 60o và có độ lớn F = 200 N. Tính công suất của lực . A. 1000 J B. 1732 W C. 1000 W D. 2000 W Câu 52: Xung lượng của lực F tính bằng: A. kg.m/s2 B. N C. N.s D. N/s Câu 53: Chọn câu sai: A. Công suất là đại lượng vô hướng. B. Công suất có thể đo bằng đơn vị kilôóat giờ (kW.h). C. Lực chỉ sinh công khi phương của lực không vuông góc với phương dịch chuyển. D. Đại lượng để so sánh khả năng sinh công của các máy khác nhau trong cùng một khoảng thời gian là công suất. Câu 54: Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 5 m/s B. 25 m/s C. 1,6 m/s D. 2,5 m/s Câu 55: Một vật nặng 250 g có thế năng hấp dẫn là 1 J đối với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu so với mặt đất? 4.10-4 m B. 0,8 m C. 0,4 m D. 0,8 mm Câu 56: Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ ban đầu là 14 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ cao cực đại mà vật lên được so với mặt đất là bao nhiêu? 0,71 m B. 40 m C. 9,8 m D. 10 m Câu 57: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? Thể tích B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Khối lượng Câu58 :. Một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m có chiều dài lúc chưa biến dạng lo = 30 cm.Người ta kéo lò xo để có chiều dài l = 35 cm. Thế năng của lò xo có trị số là: A). 1,225 J B). 0,5 J C). 0,025 J D). 0,05 J Câu 59:. Một chất điểm chuyển động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực hợp với phương ngang một góc 60o và có cường độ 200N.Công của lực F khi chất điểm di chuyển được 2m là: A). 2J B). 20 kJ C). 200 kJ D). 200 J Câu 60:. Động năng của một vật có trị số không thay đổi khi: A). Tổng đại số các công của nội lực không thay đổi. B). Tổng đại số các công của nội lực và ngoại lực không đổi. C). Tổng đại số các công của ngoại lực triệt tiêu. D). Tổng đại số các công của nội lực triệt tiêu.

File đính kèm:

  • docOn thi HKII 2009.doc
Giáo án liên quan