Ôn tập Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị

Bài 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ

Sơ ñồ khảo sát hàm số

1) Tìm tập xác ñịnh của hàm số (Xét tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn (nếu có)).

2) Khảo sát sự biến thiên hàm số

a) Xét chiều biến thiên của hàm số

• Tính ñạo hàm

• Tìm các ñiểm tới hạn

(ðiểm tới hạn thuộc TXð và tại ñó )x( f ′ không xác ñịnh hoặc bằng 0)

• Xét dấu của ñạo hàm trong các khoảng xác ñịnh bởi các ñiểm tới hạn.

(Giữa hai ñiểm tới hạn kề nhau thì f ′ )x( giữ nguyên một dấu)

pdf4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ Sơ ñồ khảo sát hàm số 1) Tìm tập xác ñịnh của hàm số (Xét tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn (nếu có)). 2) Khảo sát sự biến thiên hàm số a) Xét chiều biến thiên của hàm số • Tính ñạo hàm • Tìm các ñiểm tới hạn (ðiểm tới hạn thuộc TXð và tại ñó )x(f ′ không xác ñịnh hoặc bằng 0) • Xét dấu của ñạo hàm trong các khoảng xác ñịnh bởi các ñiểm tới hạn. (Giữa hai ñiểm tới hạn kề nhau thì )x(f ′ giữ nguyên một dấu) • Suy ra chiều biến thiên hàm số trong mỗi khoảng (ðồng biến nếu )x(f ′ >0, nghịch biến nếu )x(f ′ <0). b) Tính các cực trị (suy ra ngay từ phần xét chiều biến thiên) c) Tìm các giới hạn của hàm số • Khi x dần tới vô cực ( +∞→x và −∞→x ) • Khi x dần tới bên trái và bên phải, các giá trị của x tại ñó hàm số không xác ñịnh ( oxx +→ , oxx −→ ) • Tìm tiệm cận (nếu là hàm số phân thức) - Nếu ∞→x lim ∞=)x(f thì x = xo là một tiệm cận ñứng của hàm số - Tiệm cận xiên: y = ax + b . Trong ñó x )x(flima x ∞→ = ; ]ax)x(f[limb x −= ∞→ (khi +∞→x ( −∞→x ), oxx +→ ( oxx −→ ) thì ñó là tiệm cận bên phải (trái)) d) Xét tính lồi, lõm và tìm ñiểm uốn của ñồ thị hàm số (nếu là hàm số ña thức) • Tính ñạo hàm cấp 2 • Xét dấu của ñạo hàm cấp 2 • Suy ra tính lồi, lõm và ñiểm uốn của ñồ thị (lập bảng lồi lõm) ( nếu 0)x(f <′′ với )b;a(x ∈∀ thì ñồ thị hàm số lồi trên khoảng ñó) e) Lập bảng biến thiên (ghi tất cả các kết quả tìm ñược vào bảng biến thiên) 3)Vẽ ñồ thị • Chính xác hóa ñồ thị (tìm giao ñiểm của ñồ thị với các trục tọa ñộ và nên lấy thêm một số ñiểm của ñồ thị, nên vẽ tiếp tuyến ở một số ñiểm ñặc biệt) • Vẽ ñồ thị (ñọc lại các ví dụ mẫu SGK từ trang 80 ñến trang 97). BÀI 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ðẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ I. Tìm giao ñiểm của hai ñường Giả sử hàm số )x(fy = có ñồ thị là (C) và hàm số )x(gy = có ñồ thị là )C( 1 . Rõ ràng )y;x(M ooo là giao ñiểm của (C) và )C( 1 khi và chỉ khi )y;x( oo là nghiệm của hệ phương trình    = = x(gy )x(fy Do ñó ñể tìm hoành ñộ các giao ñiểm của (C) và )C( 1 ta giải phương trình: )x(g)x(f = (1) Số nghiệm của phương trình chính là số giao ñiểm của hai ñồ thị (C) và )C( 1 . Nếu ,...x,x 1o là các nghiệm của (1) thì các ñiểm ))...x(f;x(M)),x(f;x(M 111ooo là các giao ñiểm của (C) và )C( 1 . Bài toán: Tìm m ñể ñồ thị hàm số cắt ñường thẳng tại một số ñiểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 1. Biện luận theo m số giao ñiểm của ñồ thị các hàm số 2x 3x6xy 2 + +− = và mxy −= Ví dụ 2. Biện luận số nghiệm của phương trình m2x3x 23 =−+ Ví dụ 3. Với giá trị nào của k thì ñường thẳng 2kkxy +−= cắt ñồ thị hàm số 1x 1xxy 2 − −+ = tại hai ñiểm phân biệt. II. Viết phương trình tiếp tuyến Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) a) Phương trình tiếp tuyến của ñường cong (C) tại ñiểm ))x(f;x(M ooo )xx)(x(fyy ooo −′=− b) Phương trình ñường thẳng ñi qua ñiểm )y;x(M 111 và tiếp xúc với (C) ðường thẳng d ñi qua )y;x(M 111 có dạng )xx(kyy 11 −=− 11 y)xx(ky +−=⇔ ðể cho ñường thẳng d tiếp xúc với (C), hệ phương trình sau phải có nghiệm:    =′ +−= k)x(f y)xx(ky 11 Hệ phương trình này cho phép xác ñịnh hoành ñộ ox của tiếp ñiểm và hệ số góc )x(fk ′= Chú ý: Hai ñồ thị hàm số )x(fy = và )x(gy = tiếp xúc với nhau nếu và chỉ nếu hệ phương trình sau ñây có nghiệm:    ′=′ = )x(g)x(f )x(g)x(f c) Phương trình ñường thẳng có hệ số góc k và tiếp xúc (C). Phương trình ñường thẳng có hệ số góc k có dạng bkxy += tiếp xúc với ñồ thị (C), ta giải phương trình k)x(f =′ tìm ñược hoành ñộ các tiếp ñiểm ,...x,x,x 21o Từ ñó suy ra phương trình các tiếp tuyến phải tìm: )xx(kyy ii −=− ( i = 0, 1, ...) Bài toán : Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số khi biết phương của tiếp tuyến hoặc ñi qua một ñiểm cho trước nào ñó. Ví dụ 1. Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) của hàm số 22 )x2(y −= biết tiếp tuyến ñó ñi qua ñiểm A(0 ; 4) Ví dụ 2. Viết phương trình các ñường thẳng vuông góc với ñường thẳng 3x 4 1y += và tiếp xúc với ñồ thị hàm số 2x4x3x)x(fy 23 +−+−== Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) của hàm số 1x3xy 3 ++−= biết tiếp tuyến ñó song song với ñường thẳng 1x9y +−= Ví dụ 4. Từ gốc tọa ñộ có thể kẻ ñược bao nhiêu tiếp tuyến của ñồ thị hàm số 1x3xy 23 ++= Viết phương trình các tiếp tuyến ñó. Ví dụ 5. Cho hàm số 2 3 x3x 2 1y 24 +−−= có ñồ thị là (C) a) Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) tại các ñiểm uốn. b) Tìm tiếp tuyến của (C) ñi qua ñiểm ) 2 3 ;0(A III. Sự ñồng biến, nghịch biến của hàm số Cho hàm số y = f(x) có ñạo hàm trên khoảng (a;b) a) Hàm số f(x) ñồng biến trên (a;b) 0)x(f ≥′⇔ với )b;a(x ∈∀ b) Hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b) 0)x(f ≤′⇔ với )b;a(x ∈∀ Bài toán : Yêu cầu tìm m ñể cho hàm số ñồng biến, nghịch biến trong một khoảng nào ñó Chú ý: Cần nắm vững các ñịnh lý về dấu của tam thức bậc hai Ví dụ 1. Cho hàm số 1x)1m2(3mx3xy 23 +−+−= Xác ñịnh m sao cho hàm số ñồng biến trên tập xác ñịnh. Ví dụ 2. Cho hàm số 1mmx2x2y 2 −++= Xác ñịnh m sao cho hàm số ñồng biến trong khoảng );1( +∞− Ví dụ 3. Cho hàm số m4x)1m(x3xy 23 ++++= Tìm m ñể hàm số nghịch biến trên (-1,1) Ví dụ 4. Cho hàm số 1x 2x)1m(2xy 2 + +++ = Tìm m ñể hàm số ñồng biến trong khoảng );0( +∞ IV.Cực ñại và cực tiểu Cho hàm số y = f(x) , xo thuộc tập xác ñịnh của hàm số. Nếu khi x ñi qua xo ñạo hàm ñổi dấu thì xo là một ñiểm cực trị của hàm số. o Nếu ñổi dấu từ + sang – thì xo là ñiểm cực ñại của hàm số. o Nếu ñổi dấu từ - sang + thì xo là ñiểm cực tiểu của hàm số. ðể tìm các ñiểm cực trị của hàm số ta có hai quy tắc: o Tìm các ñiểm tới hạn sau ñó xét dấu của ñạo hàm )x(f ′ o Giải phương trình )x(f ′ = 0. Gọi ix là các nghiệm. Xét dấu của )x(f ′′ Bài toán : Tìm m ñể hàm số y = f(x) có cực trị và các ñiểm cực trị thỏa mãn ñiều kiện nào ñó. - Tìm ñiều kiện m ñể cho ñạo hàm của hàm số có ñổi dấu (số lần ñổi dấu bằng số cực trị) - Tìm tọa ñộ của các ñiểm cực trị rồi ñặt tiếp ñiều kiện của m ñể thỏa mãn ñiều kiện mà bài toán yêu cầu. Ví dụ 1. Tìm m ñể hàm số mx 1mxxy 2 + ++ = ñạt cực ñại tại x = 2. Ví dụ 2. Cho hàm số mmxx3x)2m(y 23 ++++= Với giá trị nào của m, hàm số có cực ñại và cực tiểu. Ví dụ 3. Chứng minh rằng hàm số 2x mx2xy 2 2 + ++ = luôn có một cực ñại và một cực tiểu. Ví dụ 4. Cho hàm số 1x)1m2(3mx3xy 23 +−+−= Xác ñịnh m sao cho hàm số có một cực ñại và một cực tiểu. Tính tọa ñộ của ñiểm cực tiểu.

File đính kèm:

  • pdfKSHA va VDT.pdf