Ôn tập kiểm tra tập trung và thi học kỳ I toán 8

Câu 1: Em hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

a) Kết quả của phép nhân 3x(x – 1) là:

A. 3x2 B. 3x2 – 1 C. 3x2 – 3x D. 3x2 + 3x

b) kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là

A. - 6x2 B. -2xy + 6x2y; C. 1 – 6x2y; D. -2xy – 6x2y

Câu 2: Mẫu thức của phân thức: khác 0 với giá trị của x là:

 A .x B . x C .x ; x D . một đáp số khác

Câu 3: Chọn câu trả lời sai:

 A .= x + y B .= x – 1

C .= 1 – x D. = x

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra tập trung và thi học kỳ I toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP Câu 1: Em hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a) Kết quả của phép nhân 3x(x – 1) là: A. 3x2 B. 3x2 – 1 C. 3x2 – 3x D. 3x2 + 3x b) kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là A. - 6x2 B. -2xy + 6x2y; C. 1 – 6x2y; D. -2xy – 6x2y Câu 2: Mẫu thức của phân thức: khác 0 với giá trị của x là: A .x B . x C .x ; x D . một đáp số khác Câu 3: Chọn câu trả lời sai: A .= x + y B .= x – 1 C .= 1 – x D. = x Câu 4: Rút gọn phân thức ta được kết quả là A . B. C. D. Câu 5: các đẳng thức nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 6: phân thức rút gọn của phân thức là: A. B. C. D. Câu 7: Chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a) Kết quả của phép nhân (x + 3)(x2 – 3x + 9) là A. x3 + 27; B. x3 – 27; C. (x + 3)3; D. (x – 3)3 b) đa thức phải điền vào chỗ trống (...) của đẳng thức (........)( x2 – 2x + 4) = x3 + 8 là A. (x – 2); B. (x + 2); C. (x – 2)2 D. (x + 2)2 Câu 8: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống (2x + y)(… - …… + ……) = 8x3 + y3 (x - …..)(…… + 3x + ……..) = x 3 – 27 Câu 9: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống (...) để được đẳng thức đúng. a) x2 + 4xy + .... = (.........+ 2y )2 b) ..........- 6xy + 9y2 = (.......- .......)2 Bài 10: (3 điểm) Điền chữ số thích hợp vào (...) x2 + 4x + ..... = (...... + 2)2 9x2 - 30xy + ...... = (...... - ......)2 x3 + ...... + ...... + 27 = (x + ......)3 Câu 11: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng? Mẫu thức chung của phân thức của và là A/ 12x2y2z B/ 12x2yz C/ 24x2y2 D/ 24xy2z Câu 12: Chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a) A. ; B. ; C. 1; D. 2 b) (-x)5 : (-x)3 = A. –x2; B. x2; C. 12; D -12 c) đơn thức 12x2y3 không chia hết cho đơn thức A, 5x2y; B, 4x2y2; C, 3x3y; D, 7xy2 Câu 13: Cho đa thức A = 15xy2 + 17 xy3 + 18 xy4 a) Đa thức A không chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau: A, 6y2; B, 3xy; C, 7xy2; D, x2y. b)Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức Câu 14 : Trong các kết quả sau kết quả nào đúng? Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức và . Ban Lan, Huệ, Mai, Cúc tìm mẫu thức chung là: Lan: 2(x-1)(x+1) Mai: 2(x2-1) Huệ: 2(x-1)2 Cúc: x2-1 Câu 15: Nối từ cột A sang cột B để được phép tính đúng. A B a/ b/ c/ d/ 1/ 2/ 3/ 4/ Cõu 16: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: a) có kết quả rút gọn là: b) Kết quả rút gọn là: D. Cả B và C Câu 17: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng kết quả nào sai? Kết quả của phép cộng: là: A/ B/ C/ D/ Cõu 18: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau : a) MTC của các phân thức là b) MTC của các phân thức là: A. B. C. D. Một mẫu khác Cõu 19: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: a) có kết quả là: A. B. C. D. Một kết quả khác b) có kết quả là A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 20: Điền phân thức thích hợp vào ô trống để được phân thức đối của phân thức đã cho A/ B/ C/ D/ Câu 21: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng kết quả nào sai? Kết quả của phép tính: là A/ B/ 6 C/ D/ Cõu 22: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau: A. Hỡnh thang cú hai gúc là cỏc gúc vuụng là hỡnh chữ nhật. B. Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật. C. Hỡnh thang cõn cú hai đường chộo bẳng nhau là hỡnh chữ nhật. D. Hỡnh thang vuụng cú một cặp gúc đối bằng 1800 là hỡnh chữ nhật. Cõu 23: Khẳng định nào sau đõy là đỳng: A. Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau là hỡnh thang cõn B. Hỡnh bỡnh hành khụng phải là hỡnh thang cõn C. Hỡnh bỡnh hành là hỡnh thang cõn D. Hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật đều là cỏc hỡnh thang cõn Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai: Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. Hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Hình thang có hai góc đối bằng nhau là hình thang cân. Cõu 25: Chọn cõu phỏt biểu đỳng: A. Hỡnh thoi cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau và bằng nhau. B. Hỡnh bỡnh hành cú đường chộo là phõn giỏc của cặp gúc đối là hỡnh thoi. C. Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau là hỡnh thoi. D. Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối bằng nhau là hỡnh thoi. Câu 26: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình bình hành. Cõu 27: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau: A. Hỡnh thoi là hỡnh thang. B. Hỡnh vuụng là hỡnh thoi. C. Hỡnh thoi là hỡnh bỡnh hành. D. Hỡnh vuụng là hỡnh thoi. Cõu 28: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau: A. Hỡnh chữ nhật cú hai trục đối xứng. B. Hỡnh vuụng cú bốn trục đối xứng. C. Hỡnh thoi cú bốn trục đối xứng. D. Hỡnh thoi cú tõm đối xứng là giao điểm hai đường chộo. Câu 29: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? Đoạn thẳng có 1 tâm đối xứng; đường thẳng có vô số tâm đối xứng. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của 3 đường trung tuyến. Giao điểm 2 đường chéo của hình thang cân là tâm đối xứng của nó. Hai tam giác đối xứng nhau qua 1 điểm thì có chu vi bằng nhau. Cõu 30: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau: A. Tứ giỏc cú bốn gúc bằng nhau là hỡnh chữ nhật. B. Tứ giỏc cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật. C. Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật. D. Tứ giỏc cú hai đường chộo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh chữ nhật Câu 31: Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? Hình thang cân có 2 góc đối bằng nhau là hình chữ nhật. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật Hình chữ nhật có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng. Cõu 32: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau: A. Hỡnh vuụng là hỡnh chữ nhật và cũng là hỡnh thoi. B. Hỡnh thoi khụng phải là hỡnh vuụng, nhưng là hỡnh thang cõn. C. Hỡnh vuụng là hỡnh chữ nhật. D. Hỡnh vuụng là hỡnh thang cõn. Câu 33: Khẳng định nào đúng, sai trong các khẳng định sau: Tất cả các điểm nằm trên hai đáy của hình thang cách đường trung bình của hình thang đó một khoảng bằng nhau. Tất cả các điểm cách điểm A (A thuộc đường thẳng d cho trước ) 3 cm nằm trên 2 đường thẳng song song với d và cách d 1 khoảng 3 cm. Câu 34: Chọn câu trả lời đúng Một tứ giác là hình thoi nếu nó có: Hai đường chéo vuông góc Một đường chéo là phân giác của một góc. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Cõu 35: Chọn cõu phỏt biểu đỳng: A. Hỡnh thang cõn cú trục đối xứng là đường trung trực của hai đỏy. B. Hỡnh chữ nhật cú hai trục đối xứng là hai đường chộo của nú. C. Trục đối xứng của hỡnh thang vuụng là đường thẳng vuụng gúc với hai đỏy. D. Trục đối xứng của hỡnh thang cõn là đường trung bỡnh của nú. Cõu 36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng – mệnh đề nào sai? A. Tứ giác có 4 cậnh bằng nhau và có 1 góc vuông là hình vuông B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông C. Hình chữ nhật có 2 cạnh bằng nhau là 1 hình vuông D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại tiêu điểm mỗi đường là hình vuông Cõu 38: Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau: A. Hỡnh thang cõn cú tõm đối xứng là giao điểm của hai đường chộo. B. Hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật cú tõm đối xứng là giao điểm hai đường chộo. C. Hỡnh bỡnh hành cú tõm đối xứng là giao điểm của hai đường chộo. D. Hỡnh trũn cú tõm đối xứng chớnh là tõm của nú. Cõu 39. Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều ? Không đều a) Tam giác cân b) Hình thoi c) Hình chữ nhật d) Tam giác đều e) Hình vuông Cõu 40: Chọn cõu phỏt biểu đỳng: A. Hỡnh thang cõn cú cạnh bờn bằng cạnh đỏy là hỡnh thoi. B. Hỡnh thoi là hỡnh thang. C. Hỡnh chữ nhật cú hai kớch thước bằng nhau là hỡnh thoi. D. Tứ giỏc cú bốn gúc bằng nhau là hỡnh vuụng. Câu 41: (3 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp câu Đúng Sai 1)Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 2)Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành 3)Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên s. song 4)Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật 5)Hình thoi là một đa giác đều 6)Tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi là hình vuông Cõu 42) Một tứ giác là hình vuông nếu nó là : A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình thoi có một góc vuông D. Hình thang có hai gốc vuông Cõu 43) Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Cõu 44) Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật C. Hình thoi Cõu 45) Cho DMNP vuông tại M ; MN = 4cm ; NP = 5cm. Diện tích DMNP bằng : A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2 13)Hình vuông có đường chéo bằng 4dm thì cạnh bằng : A. 1dm B. 4dm C. dm D. dm Cõu 46) Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì chu vi hình thoi bằng A. 20cm B. 48cm C. 28cm D. 24cm Cõu 47) Hình thang cân là : A. Hình thang có hai góc bằng nhau B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau III. Phần tự luận : Cõu 1 : Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử : a. 3x3 – 6x2 + 3x2y – 6xy b. 2x + x2 – 2y – 2xy + y2 c) x2 – 2x – 3 d) a4 + 5a3 + 15a – 9 e) x2 – 2x + xy – 2y f. x2 + y2 – 2xy – 4 Cõu 2 : Rỳt gọn cỏc phõn thức sau : a) b) c) d) Cõu 3. Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: a) b) Cõu 4. Dùng tính chất cơ bản cảu phân thức để giải thích sự bằng nhau của: a) b) Cõu 5 : Cho tam giỏc ABC cõn tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I. a. Tứ giỏc AMCK là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? b.Tứ giỏc AKMB là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? c. Tỡm điều kiện của tam giỏc ABC để tứ giỏc AMCK là hỡnh vuụng ?2. Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN . K là giao điểm BN với CD a. c/m MDKB là hình thang Tứ giác PMQN là hình gì? chứng minh ? Hình bình hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông ? Câu 7: Cho hình thoi ABCD. Chứng minh các đường chéo AC; BD là trục đối xứng của hình thoi. Cõu 8 : Cho hỡnh thoi ABCD, Gọi O là giao điểm của hai đường chộo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đú cắt nhau ở K. Tứ giỏc OBKC là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Chứng minh rằng AB = OK. Tỡm điều kiện của hỡnh thoi ABCD để tứ giỏc OBKC là hỡnh vuụng ? Cõu 9: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. Tứ giỏc ECDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao ? Tứ giỏc ABED là hỡnh gỡ? Vỡ sao ? Tớnh số đo của gúc AED. Cõu 10/ Cho DABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,AC. Gọi H là điểm đối xứng của N qua M. a) C/m tứ giác BNCH và ABHN là hbh. b) DABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác BCNH là hình chữ nhật. Cõu 11/ Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo ( không vuông góc),I và K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm O qua tâm I và K. a) C/mrằng tứ giác BMND là hình bình hành. b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác BMND là hình chữ nhật. c) Chứng minh 3 điểm M,C,N thẳng hàng. Cõu 12/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q. a) C/m tứ giác BEDF là hình bình hành. b) Chứng minh AP = PQ = QC. c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác ARQE là hình bình hành. Cõu 13/ Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông? c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và MNPQ Cõu 14/ Cho DABC,các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx vuông góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng Cy vuông góc với AC. Hai đường thẳng Bx và Cy cắt nhau tại D. a) C/m tứ giác BDCE là hình bình hành. b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M cũng là trung điểm của ED. c) DABC phải thỏa mãn đ/kiện gì thì DE đi qua A

File đính kèm:

  • docDe cuong Toan 8 on tap KT tap trung dot III va thi KH I.doc