Ôn tập: Luỹ thừa của một số hữu tỉ - Toán 7

1. Dạng 5: Tìm số mũ, tìm cơ số của một luỹ thừa

ã Tìm số mũ:

Sử dụng tính chất: Với a ≠ 0, a ≠ ±1; nếu am = an thì m = n

ã Tìm cơ số

Sử dụng định nghĩa hoặc sử dụng tính chất

Nếu an = bn thì a = b nếu n lẻ; a = ±b nếu n chẵn (nN, n≥1)

Bài 9: Tìm n, biết:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập: Luỹ thừa của một số hữu tỉ - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập: Luỹ thừa của một số hữu tỉ Tóm tắt lý thuyết 1 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên xn = x.x...x (>1) Quy ước: x1=x; x0=1(x ≠ 0) 2 Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số xm.xn = xm+n xm: xn = xm – n (x≠0) 3 Luỹ thừa của luỹ thừa 4 Luỹ thừa cùa một tích 5 Luỹ thừa của một thương Các dạng toán Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên (phần 1) Bài 1: Tính Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: a. 16 = ž5 b. 0,25 = ž2 c. d. ž3 Dạng 2: Tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số (phần 2) Bài 3: Tính a. b. (-2)2.(-2)3 c. a5.a7 d. Bài 4: Tìm x biết: a. c. b. d. Dạng 3: Tính luỹ thừa của một luỹ thừa (phần 3) Bài 5: Tính Bài 6: So sánh 224 và 316 Dạng 4: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương (phần 4) Bài 7: Tính Bài 8: Tích bằng: A) 1313 B) 1336 C) 3613 D) 129626 Dạng 5: Tìm số mũ, tìm cơ số của một luỹ thừa Tìm số mũ: Sử dụng tính chất: Với a ≠ 0, a ≠ ±1; nếu am = an thì m = n Tìm cơ số Sử dụng định nghĩa hoặc sử dụng tính chất Nếu an = bn thì a = b nếu n lẻ; a = ±b nếu n chẵn (nẻN, n≥1) Bài 9: Tìm n, biết: Bài 10: Tìm x biết: Dạng 6: Tính giá trị biểu thức Bài 11: Tính giá trị củ các biểu thức sau:

File đính kèm:

  • docOn tap luy thua cua so huu tiday them.doc
Giáo án liên quan