Câu 1: Cho những chất sau: Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Những chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loã s thì sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí:
A. Mg B.Mg, Cu bC. CuCO3 D.Cu
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3435 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập tính chất hóa học của axit sunfuric, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập tính chất hóa học của axit sunfuric
Câu 1: Cho những chất sau: Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Những chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loã s thì sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí:
A. Mg B.Mg, Cu bC. CuCO3 D.Cu
Câu 2: cho những chất sau: Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Những chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy:
A. Mg B.CaCO3 C. Cu D.Fe2O3
Câu 3: cho những chất sau: Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Những chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra dung dịch màu xanh nhạt:
A.CuCO3 B.CuCO3 và Cu C. CuCO3 và CuO D.Cu và Fe2O3
Câu 4: cho những chất sau: Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Những chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra dung dịch màu nâu nhạt:
A.Fe2O3 và Fe(OH)3 B.Al2O3 Và CuO C. CuCO3 và CuO D.Cu và Fe2O3
Câu 5: cho những chất sau: Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Những chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra dung dịch không màu :
A.Mg và Cu B.Cu Và CuO C.Mg và Al2O3 D.CuCO3 và Fe2O3
Câu 6: Axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc có nhiều tính chát hoá học.Hãy ghép các phương trình phản ứng ở cột A tương ứng với tên của phản ứng ở cột B.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. CuSO4.5H2O +H2SO4®CuSO4+H2SO4.5H2O
A. Phản ứng với phi kim
1..........
2. Fe+ H2SO4 ® FeSO4+H2
B. Tính háo nước
2...........
3. Cu+ H2SO4 đ®CuSO4+ SO2+H2O
C. Tính axit
3...........
4. NaOH+ H2SO4 ®Na2SO4+H2O
D. Tính oxi hoá
4..........
5.C6H12O6+ H2SO4 ® CO2+SO2+H2O
E. Phản ứng trung hoà
5...........
Câu 7:Cho các chất sau: Na2SO3, CaSO3, BaSO3, CuSO3 và dung dịch H2SO4 loãng.Những hoá chất nào dùng để điều chế SO2 thuận lợi nhất:
A. Na2SO3 và BaSO3 B. CuSO3 và CaSO3 C. Na2SO3 và CuSO3 D. CaSO3 và CuSO3
Câu 8:Từ các chất sau: Cu, C,S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4 có thể có bao nhiêu phương trình phản ứng để điều chế ra khí SO2
A.3 B.5 C.7 D.9
Câu 9: Khi cho chất rắn A tác dụng với H2SO4 đặc đung nóng sinh ra chất khí B không màu. Khí B tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch B đậm đặc tác dụng với MnO2 thì sinh ra khí C màu vàng nhạt, mùi hắc.Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí C trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn A ban đầu. A, B,C lần lượt là các chất sau:
A. NaCl, HCl, Cl2 B.Na2S, H2S, S C. NaBr, HBr, Br2 D. NaI, HI, I2
Câu 10: Khi cho chất rắn A tác dụng với HCl đặc đung nóng sinh ra chất khí B mùi trứng thối. Hoà tan khí B vào trong nước, tạo ra dung dịch axit trong suốt không màu, để lâu trong không khí bị vẩn đục màu vàng. A, B và chất vẩn đục màu vàng có trong dung dịch lần lượt là các chất sau:
NaCl, HCl, Cl2 B.Na2S, H2S, S C. NaBr, HBr, Br2 D. NaI, HI, I2
Câu 11: Đốt dây Mg cháy rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột A màu trắng và chất bột B màu vàng. A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất C và H2O. B không tác dụng dung dịch H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra chất khí có trong bình ban đầu. A, B, C lần lượt là các chất sau:
A. MgO, S, MgSO4 B. S, MgO,MgSO4 C. MgO,SO2, Mg(OH)2 D.MgS,S, MgSO4
File đính kèm:
- Cac cau hoi on tap ve axit sunfuric.doc