Câu 2: Chọn câu phát biểu sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
B. Với 3 đường thẳng a,b,c .Nếu a vuông góc với b và b vuông góc với c thì a vuông góc với c
C. Cho hai đường thẳng // a và b. Nếu đường thẳng d vuông góc với a thì d cũng vuông góc với b
D. Qua điểm A dựng được một đường thẳng duy nhất vuông góc với đường thẳng xy
Câu 3: Cho 3 đường thẳng song song a, b và c. Hai đường thẳng x và y cắt a,b, c lần lượt tại A, B, C và D, E, G như hình vẽ
16 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Toán 7 - Đề 1 đến đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 1 :
I - Ma trận thiết kế đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giá trị tuyệt đối
1
0,75
2
1,5
1
0,75
1
1
Các phép toán
1
1
2
2
1
1
1
4
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
1
3
1
3
Tổng
2
1,75
4
3,5
3
4,75
9
10
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 1 :
Phần I - Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1: Điền đúng sai vào ô trống
Câu
1. = 0 thì x = 0
2. = thì x =
3. = 3,75 thì x = 3,75
4. = 2 thì x = - 2
Bài 2: Các kết quả nào sau đây là đúng
A. + = B. + =
C. + = D. + () =
Phần II - Tự luận:
Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nếu có thể
a) + + - 1 +
b) 19 : - 39 :
Bài 4: Tổng số học sinh của 3 lớp 7A, 7D và 7E là 120 học sinh. Biết rằng số học sinh ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9, 7 và 8. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 5: So sánh 2300 và 3200
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 1 :
Đáp án và biểu điểm
Phần I:
Bài 1:
1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Sai
Mỗi câu được 0,75điểm
Bài 2: B 1 điểm
Phần II:
Bài 3:
a)
+ + + - 1 0,5 điểm
= 1 + 1 - 1- 0,25 điểm
= 0,25 điểm
b)
19 - 39 : 0, 5 điểm
= - 20 . = 25 0, 5 điểm
Bài 4: Gọi số của ba lớp 7A, 7D và 7E lần lượt là x, y, z
Điều kiện x, y, z nguyên dương
Đơn vị: Học sinh 1 điểm
Ta có: = = và x + y + z = 120 0,5 điểm
=> = = = = = 5 0,5 điểm
=> x = 5 . 9 = 45, y = 5 . 7 = 35, z = 5. 8 = 40 0,5 điểm
Đáp số: 7A: 45 học sinh; 7D: 35 học sinh; 7E: 40 học sinh 0,5 điểm
Bài 5:
2300 = (23)100 = 8100; 3200 = ( 32)100 = 9100 0,5 điểm
Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 0,5 điểm
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề 2 : ( tiết 50 )
I - Ma trận thiết kế đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thống kê
3
3,75
1
1
1
1,25
2
2,5
1
1,5
8
10
Tổng
4
4,75
3
3,75
1
1,5
8
10
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 2 :
II - Đề bài:
Phần I - Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Điểm thi toán đầu năm của lớp 7A được cho bởi bảng sau
7
9
5
6
8
9
9
7
6
8
9
8
8
7
10
9
10
8
8
10
10
4
8
8
6
5
8
4
6
7
10
9
9
7
7
8
9
8
7
8
8
8
Dùng các số liệu trên để chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 7 B. 42 C. 20 D. 21
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20 B. 7 C. 42 D. 21
c) Tần số của học sinh có điểm 9 là:
A. 9 B. 21 C. 8 D. 10
d) Điểm trung bình của cả lớp được tính bằng trung bình cộng là:
A. 7,74 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,47
Phần II - Tự luận:
Câu 2: Thời gian làm một bài tập toán của 32 học sinh (thời gian tính bằng phút và học sinh nào cũng làm được bài) được ghi lại như sau
10
7
5
9
8
8
9
7
15
10
9
9
5
7
8
9
8
8
8
8
14
10
5
5
5
7
8
7
7
9
10
5
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 2:
III - Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm:
a) B b) B c) C d) A
Mỗi câu đúng được 1,25 điểm
Phần II: Tự luận:
a) Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài tập của một học sinh 1 điểm
b) Bảng tần số 1điểm
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
15
Tần số (n)
6
6
8
6
4
1
1
n= 32
Nhận xét 0,5 điểm
- Thời gian làm bài ít nhất 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất 15 phút
- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 8 - 9 phút
c) Trung bình cộng: X 8,22 1 điểm
Mốt M0: 8 0,5 điểm
n
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
d) 1 điểm
x
5 7 8 9 10 14 15
0
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 3 :
Hỡnh học
I/Ma trận đề
NDKT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đường thẳng //
1
0,5
3
1,25
3
3
1
3,5
8
Đường thẳng //
1
0,5
3
1,25
4
2
1
6
2,5
4
6,5
12
10
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 3 :
A/Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy điền dấu * vào ô trống mà em chọn
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a)
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì song song
b)
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau
c)
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
d)
Nếu Hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai
Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
Với 3 đường thẳng a,b,c .Nếu a vuông góc với b và b vuông góc với c thì a vuông góc với c
Cho hai đường thẳng // a và b. Nếu đường thẳng d vuông góc với a thì d cũng vuông góc với b
Qua điểm A dựng được một đường thẳng duy nhất vuông góc với đường thẳng xy
A
D
E
G
y
x
c
2
a
b
1
B
C
1
1
1
1
2
1
Câu 3: Cho 3 đường thẳng song song a, b và c. Hai đường thẳng x và y cắt a,b, c lần lượt tại A, B, C và D, E, G như hình vẽ.
Biết: é A1= 700, é G2= 1200
Hãy chọn phương án đúng?
a)Số đo của góc E1 là
A. 600 B. 1200 C. 800 D. 1000
b)Số đo của góc C1 là
A. 1100 B.600 C. 700 D. 800
c) Số đo của D1 là
A. 110 B.600 C.1000 D.1200
B
O
A
x’
Y’
y
x
600
t
1
2
B/ Tự luận:
Cho hình vẽ
Biết xx’// yy’; góc y’BO = 600
OA vuông góc với OB
Tính số đo góc x’AO ?
Nói rõ vì sao tính được như vậy
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 3 :
II/ Hướng dẫn chấm
A/ Trắc nghiệm
Câu 1: (Mỗi câu 0,5 điểm)
a) Đúng b)Đúng c) Sai d) Đúng
Câu 2: Đáp án B 1,5 điểm
Câu 3: (Mỗi câu đúng được 1 điểm)
a) A b) C c) B
Câu 4:
Nội dung
Thang điểm
Kẻ tia ot //xx’
0,5 điểm
Vì xx’//yy’ nên ot // yy’
0,5 điểm
Ta có : góc O2= góc y’BO ( so le trong)
0,5 điểm
Mà góc y’BO = 60 0 ị é O2= 600
0,5 điểm
é O1 = 900 - éO2 =900 - 600 =300
0,5 điểm
é x’AO = é O1 ( so le trong)
0,5 điểm
ị é x’AO = 300
0,5 điểm
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 4:
Hình học
I- Ma trận đề:
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiển
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các góc trong D
3
3
4
4
Các trường hợp bằng nhau của D
4
2
2
2,5
6
4
Định lý Pi- ta- go
4
1,5
4
1,5
Tổng
4
7
2
2,5
13
2
5,5
10
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 4 :
II/Đề bài:
A/ Trắc nghiệm:
B
C
M
N
A
1100
1300
Câu 1: Cho DABC, MN // BC ,M ẻ AB ;N ẻ AC với các số đo như hình vẽ
a) Số đo góc BAC là:
A. 60 0 B. 70 0 C. 110 0 D. 130 0
b) Số đo góc AMN là:
A. 60 0 B. 70 0 C. 110 0 D. 130 0
Câu 2: Cho DABC = Cho DMNP
Biết góc A = 50 0, góc P = 700
Số đo góc B là:
A. 60 0 B. 50 0 C. 70 0 D. 80 0
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai
A Hai tam giác vuông có cặp cạnh huyền bằng nhau và một cặp góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai tam giác vuông có cặp cạnh huyền bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai tam giác vuông có cặp cạnh huyền bằng nhau và một cặp cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau
D. Hai tam giác vuông có 2 cặp cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau
Câu 4: Cho tam giác ABC là tam giác vuông có đọ dài 3 cạnh là:
A 3cm ; 5cm ; 4cm B. 4cm ; 5cm ; 6cm
C. 8cm ; 15cm ; 17cm D. 5cm ; 8cm ; 9cm
B/ Tự luận:
Cho góc nhọn xOy . Gọi M là điểm thuộc tia phân giác của góc xOy> Kẻ MA vuông góc với Ox (Aẻ Ox),Kẻ MB vuông góc với Oy (B ẻOy).Gọi D là giao điểm của BM với Ox,E là giao điểm của AM với Oy
a) Chứng minh rằng: MD =ME
b) Chứng minh rằng: MO ^ DE
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 4 :
III/Hướng dẫn chấm :
A/Trắc nghiệm:
Câu 1: Mỗi câu 1 điểm
a) A b) B
Câu 2: Đáp án A ( 2 điểm)
Câu 3: Đáp án B ( 2 điểm)
Câu 4: Đáp án A ( 1,5 điểm)
x
B/ Tự luận
Câu 5:
D
A
é xOy < 900
M
GT é xOM = é MOy=éxOy
y
MA ^ Ox ; MB ^ Oy
O
E
B
BM ầ Ox =ớDý; AM ầ Oy =ớEý
KL a) MD =ME
b) OM ^ DE
+ Vẽ hình,viết GT,KL đúng 0,5 điểm
+ Chứng minh: MD =ME 1 điểm
+ Chứng minh: OM ^ DE 1 điểm
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 5 :
I- Ma trận đề:
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiển
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Quan hệ giữa các yếu tố trong D
1
3
4
2
3
5
Các đường đồng quy trong
4
6
10
2
3
5
Tổng
5
6
3
3
14
4
3
10
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 5 :
II/ Đề bài:
Câu 1: Cho DABC có AB = 1cm;AC =4cm.Biết BC có độ dài là một số nguyên (cm). Số đo của BC là:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 2: Em hãy dùng bút chì để nối các điểm trong D với tên của nó:
1
Giao điểm của 3 đường trung trực
Trọng tâm
A
2
Giao điểm của 3 đường trung tuyến
Trực tâm
B
3
Giao điểm của 3 đường cao
Tâm của đường tròn nội tiếp
C
4
Giao điểm của 3 đường phân giác
Tâm của đường tròn ngoại tiếp
D
A
I
B
x
H
C
M
450
Câu 3: Theo hình vẽ đã cho sau đây, hãy đánh dấu “*” để đánh giá “đúng” , “sai” các kết luận sau
Kết luận
Đúng
sai
A
I là trực tâm của DAMB
B
MH = MI
C
M là trọng tâm của DABC
D
MA = MB = MC
E
B là trực tâm của DABC
F
IH = AM
B/Phần Tự luận:
Câu 4: Cho DABC, M là trung điểm của BC
MP // AC ( P ẻAB ), MN //AB , ( N ẻ AC )
a) Chứng minh: AP = PB
b) Chứng minh: AN = NC =PM
c) Chứng minh: PN // BC
Toán 7-năm học 2005-2006
KT 1t
Đề số 5 :
III/ Hướng dẫn chấm:
A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Đáp án C (2 điểm)
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1
2
3
4
D
A
B
C
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A
B
C
D
E
F
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
B/ Tự luận:
M
B
C
N
P
A
Câu 4:
DABC, MB = MC =BC
GT MP//AC ; MN //AB
a) AP = PB
KL b) AN = NC =PM
c) PN // BC
Vẽ hình ghi kí hiệu đúng
Viết GT -KL Đúng
0,75 điểm
a)
AP = PB
0,75 điểm
b)
AN = NC =PM
0,75 điểm
c)
PN // BC
0,75 điểm
File đính kèm:
- T7 05-06(1t).doc