Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D)để trả lời câu hỏi sau:
Cho tập hợp M = {0}. Khi đó
A. M không phải là tập hợp
B. M là tập hợp rỗng
C. M là tập hợp có một phần tử là số 0
D. M là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D)để trả lời câu hỏi sau:
Số phần tử của tập hợp Q ={1975;1976;1977; ;2002} là:
A. 37 phần tử B. 38 phần tử C. 27 phần tử D. 28 phần tử
194 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2075 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Số học 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I
-001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 001 : TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D)để trả lời câu hỏi sau:
Cho tập hợp M = {0}. Khi đó
A. M không phải là tập hợp
B. M là tập hợp rỗng
C. M là tập hợp có một phần tử là số 0
D. M là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D)để trả lời câu hỏi sau:
Số phần tử của tập hợp Q ={1975;1976;1977;…;2002} là:
A. 37 phần tử B. 38 phần tử C. 27 phần tử D. 28 phần tử
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 3. Cho tập hợp A = {1; 3; 9}. Hãy viết một tập hợp con của tập hợp A
Câu 4. Cho hai tập hợp A = {a;b;c}; B = {a;c;x}. Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống?
1). x * A ; 2). a*B ; 3). {a;c} * A và B
Câu 5. Điền dấu X vào ô trống mà em chọn.
Các phần tử của tập thường viết trong
Đúng
Sai
A
Dấu ngoặc đơn ( )
B
Dấu ngoặc vuông [ ]
C
Dấu ngoặc nhọn {}
D
Đồng thời cả 3 loại trên
Câu 6. Điền ký hiệuÎ; Ï,Ì, Ë vào ô trống mà em chọn:
Cho M = {14;17;19;24}
A). 15 * M C). {13;18}*M
B). {24;19}*M D).{17;24;14;19} * M
Câu 7. Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 11 và nhỏ hơn 18?
Câu 8. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SỐ HỌC”
Câu 9. Lấy các chữ chỉ các tập hợp ở cột A viết vào vị trí tương ứng ở cột B cho phù hợp.
Cột A
Cột B
A = {2;4;6}
Tập hợp có một phần tử là:
B = {0}
C = {10}
Tập hợp có vô số phần tử là
D = {a;b}
G = {n ÎN/ 5 < n < 10 }
Tập hợp rỗng là:
H = {n Î N/ n + 2 = 1}
I
->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 001 : TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. 11C1 2. 111D
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
3. Phải nêu lên được các ý chính sau:
Một tập con của C = {3}
4. Phải nêu lên được các ý chính sau:
1. Ï 2. Î 3. Ì
5. Phải nêu lên được các ý chính sau:
Các phần tử của tập thường viết trong
Đúng
Sai
A
Dấu ngoặc đơn ( )
X
B
Dấu ngoặc vuông [ ]
X
C
Dấu ngoặc nhọn {}
X
D
Đồng thời cả 3 loại trên
X
6. Phải nêu lên được các ý chính sau:
Ï C. Ì
Ì D. Ë
7. Phải nêu lên được các ý chính sau:
B {12; 13; 14;15; 16; 17}
8. Phải nêu lên được các ý chính sau:
Tập hợp các chữ cái {S, O; H; C}
9. Phải nêu lên được các ý chính sau:
Cột A
Cột B
A = {2;4;6}
Tập hợp có một phần tử là: B, C
B = {0}
C = {10}
Tập hợp có vô số phần tử là: không có
D = {a;b}
G = {n ÎN/ 5 < n < 10 }
Tập hợp rỗng là: H
H = {n Î N/ n + 2 = 1}
I
-001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 002: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng(ứng với A,B,C,D) để trả lời câu hỏi sau
Số phần tử của tập hợp M {1975;1977;…;2003} là:
A. 15 phần tử B. 29 phần tử C. 28 phần tử D. 14 phần tử
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng(ứng với A,B,C,D) để trả lời câu hỏi sau
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là:
A. 101; 100; 98 B. 100; 98; 101 C. 101; 100; 99 D. 99; 100; 101.
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 3. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
A. 29; …..;……. C. ….; a; …….(a Î N, a ³ 1)
B…..;200 ;……. D. …..;a - 1; ……. (a Î N, a ³ 2)
Câu 4. Viết tập hợp các số tự nhiên 1ab9 , biết a; b là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Câu 5. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = { x Î N*/ x< 9 }
B = { x Î N* / 13 £ x £ 19 }
C = { x Î N* / 9 < x < 15 }
Câu 6. Viết số tự nhiên liền sau các số: 219; 999; 1989; a +1 (a Î N* ); b - 1 (b Î N*).
Câu 7. Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x Ï N*.
Câu 8. Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:
Đúng
Sai
Số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 là 0
Số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 6 là 5
Không có số tự nhiên bé nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất
Câu 9. Viết 5 số tự nhiên liên tiếp tăng dần có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 5.
I
->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 002: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. A111 2. 11C1
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
3. Phải nêu lên được các ý chính sau:
A. 29; 30; 31 C. a - 1; a; a + 1
B. 199; 200; 201 D. a - 2; a - 1; a
4. Phải nêu lên được các ý chính sau:
1019; 1129; 1239; 1349; 1459; 1569; 1679; 1789; 1899
5. Phải nêu lên được các ý chính sau:
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
B = {13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
C = {10; 11; 12; 13; 14}
6. Phải nêu lên được các ý chính sau:
số tự nhiên liền trước các số: 219; 999; 1989; a +1 (a Î N* ); b - 1 (b Î N*) lần lượt là: 220, 1990, 1000, a + 2, b
7. Phải nêu lên được các ý chính sau:
A = {0}
8. Phải nêu lên được các ý chính sau:
Đúng
Sai
Số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 là 0
X
Số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 6 là 5
X
Không có số tự nhiên bé nhất
X
Không có số tự nhiên lớn nhất
X
9. Phải nêu lên được các ý chính sau:
200; 201; 202; 203; 204.
I
-001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 006: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả phép tính 87.36 + 87.64 bằng bao nhiêu?
A. 7080 B. 8070 C. 7800 D. 8700
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0?
A. Sai. B. Đúng
Câu 3. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho dãy số 7,8,10,13,17……… Hỏi số hạng thứ 50 của dãy số là số nào?
A. 1234 B. 1236 C. 1232 D. 1230
Câu 4. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trung bình cộng của số bé nhất có 4 chữ số và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu?
A. 994 B. 944 C. 999 D. 444
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
Câu 5. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí đánh số từ 5 đến 7 sao cho phù hợp:
Cho 20 (x - 14 ) = 20
(5)…….. = 1
x = ……..(6)
….(7)……… = 15
Câu 8. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí đánh số từ 8 đến 10 sao cho phù hợp:
Cho 18( x - 16 ) = 18
x - 16 = ……(8)
…(9)…….. = 16 + 1
x =………(10).
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
Câu 11. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng
a. 72.121 +27.121 +121 1. 12100
b. (185.99 +185) - (183.101 - 183) 2. 2400
c. 24.62 + 48.19 3. 200
I
->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 006: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. 111D 2. 1B 3. 11C1 4. 11C1
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
5. (5) x -14 (6) 1 + 14 (7) x
8. (8) 1 (9) x (10) 17
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
11.
a --> 1 (72.121 +27.121 +121 --> 12100)
b --> 3 ((185.99 +185) - (183.101 - 183) --> 200)
c --> 2 (24.62 + 48.19 --> 2400)
I
-001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 007; 008: LUYỆN TẬP
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định các biểu thức sau là đúng hay sai?
45 . 6 = 45 . (2.3) = (45.2) . 3 = 90 . 3 =270.
A. Sai. B. Đúng
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định kết quả phép tính Sau đây là đúng hay sai. (1đ)
25.5.4.27.2 = 27000
A. Sai. B. Đúng.
Câu 3. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định kết quả của phép tính sau đây là đúng hay sai?
86 + 357 +14 = 457.
A. Đúng B. Sai.
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định các biểu thức sau là đúng hay sai?
45 . 6 = (40 + 5). 6 =40 .6 + 5 .6 = 240 + 30 =270
A. Sai B. Đúng
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho a,b,c,m,n,p là các số tự nhiên khác 0 và a + m = b + n = c + p = a +b +c thì :
A. n +p > m B. p + m > n C. m + n > p D. p> a+b
Câu 6. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho 45 . 6 = ( 40 + 5 ).6 = 40 . 6 + 5. 6 = 270.
Ta áp dụng tính chất nào để tính 45 . 6 ?
A. Giao hoán
B. Thực hiện phép nhân bình thường.
C. Kết hợp
D. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
Câu 7. điền vào chỗ chấm các kết quả thích hợp để trả lời câu hỏi sau:
Nếu ( x - 34 ) . 15 = 0 để biểu thức này bằng 0 thì:
X - 34 =……(7)…….
X = ……(8)…..
Câu 9. Hãy điền vào chỗ chấm các số thích hợp để trả lời câu hỏi
Cho 25 .12 hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
25 .12 = 25 (….(9)…….. x …….(10)) = (25 . 4) x ……..(11)…..= …….(12)
Câu 13. Hãy điền vào chỗ chấm các kết quả thích hợp để trả lời câu hỏi sau:
Nếu ( x - 15 ) .2 = 0 để biểu thức này bằng 0 thì:
(13)……. = 0
x = ………(14)….
Câu 15. Hãy điền vào chỗ chấm các số thích hợp để trả lời câu hỏi sau:
Cho: 13 . 99 hãy áp dụng tính chất a(b-c) = ab-ac để tính nhẩm:
13 . 99 =………. (15)….(100 - 1) = 1300 -13 =…………(16)
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
Câu 17. hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng
a. 46.99 1. 304
b. . 2. 340
c. 16.19 3. 3430
d. 35.98 4. 4554
e. . 5. 4303
Câu 18. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng.
a. . 1. 27000
b. 72 + 69 +128 2. 457
c. 86 + 357 + 14 3. 269
d. 25 .5 . 4. 27 .2 4. 574
e. . 5. 296
Phần IV: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 19. Em hãy áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính:
4 . 37 . 25
Câu 20. Cho biết 37.3 = 111 hãy tính nhanh
37.12
Câu 21. Em hãy áp dụng các tính chất của phép cộng để tính:
86 + 357 +14
I
->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 007; 008: LUYỆN TẬP
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. 1B 2. 1B 3. A1 4. 1B 5. 111D
6. 111D
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
7. (7) 0 (8) 34
9. (9) 4 (10) 3 (11) 3 (12) 300
13. (13) x -15 (14) 15
15. (15) 13 (16) 1287
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
17.
a --> 4 ( 46.99 --> 4554)
b --> 2 (. --> 340)
c --> 1 (16.19 --> 304)
d --> 3 (35.98 --> 3430)
e --> 5 (. --> 4303)
18.
a --> 5 (. --> 296 )
b --> 3 (72 + 69 +128 --> 269 )
c --> 2 (86 + 357 + 14 --> 457)
d --> 1 (25 .5 . 4. 27 .2 --> 27000 )
e --> 4 (. --> 574)
Phần IV: CÂU HỎI TỰ LUẬN
19. Phải nêu lên được các ý chính sau:
4 . 37 . 25 = (4 . 25 ) . 37 = 100 . 37 = 3700
20. Phải nêu lên được các ý chính sau:
37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444
21. Phải nêu lên được các ý chính sau:
86 +357 + 14 = (86 + 14 ) +357 = 100 +357 =457.
I
-001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 009: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA.
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả phép chia cho là bao nhiêu?
A. abc B. abca C. 101 D. 1001
Câu 2. Chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định sau đây là đúng hay sai:
Số chia bao giờ cũng khác 0.
A. Sai B. Đúng
Câu 3. Chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai:
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
A. sai B. Đúng
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Khi giải bài toán : Tìm số có 2 chữ số sao cho nếu lấy số đó chia cho tích các chữ số của nó thì được thương là 5 và dư 2 thì số đó là?
A. 32 B. 22 C. 27
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
Câu 5. Hãy chọn từ thích hợp điền vào vị trí đánh số 5 đến [2] sao cho phù hợp:
Cho : (x - 36) :18 =12 hãy tìm x
x - 36 =…(5)…
…(6)… = 252
Phần III: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 7. Cho 1538 +3425 = S không làm phép tính hãy tìm giá trị của S - 1538
Câu 8. Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị:
213 -98
Câu 9. Cho 9142 - 2451 = D không làm phép tính hãy tìm giá trị của
D + 2451
I
->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 009: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA.
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. 111D 2. 1B 3. 1B 4. 11C
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
5. (5) 216 (6) x
Phần III: CÂU HỎI TỰ LUẬN
7. Phải nêu lên được các ý chính sau:
1538 + 3425 = S
=> S - 1538 = 3425
8. Phải nêu lên được các ý chính sau:
213 - 98 = ( 213 +2 ) - ( 98 + 2) = 215 - 100 = 115.
9. Phải nêu lên được các ý chính sau:
9142 - 2451 = D
=> D + 2451 = 9142
I
-001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 010; 011: LUYỆN TẬP
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Tính (1600 + 64) : 16 ?
Cách tính đúng là ..............
A. (1600 + 64) : 16 = 1600 + 64 : 16 =1600 + 4 =1640
B. (1600 + 64) : 16 = 1600 : 16 + 64 =100 + 64 =164
C. (1600 + 64) : 16 = 1600 : 16 + 64 :16 =100 + 4 =104
D. (1600 + 64) : 16 = 1600 : 16 + 64 =1600 : 80 = 20
Câu 2. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Tính (1600 + 64) : 16 ?
Cách tính đúng là ..............
A. (1600 + 64) : 16 = 1600 + 64 : 16 =1600 + 4 =1640
B. (1600 + 64) : 16 = 1600 : 16 + 64 =100 + 64 =164
C. (1600 + 64) : 16 = 1600 : 16 + 64 :16 =100 + 4 =104
D. (1600 + 64) : 16 = 1600 : 16 + 64 =1600 : 80 = 20
Câu 3. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định kết quả của phép tính sau đây là đúng hay sai:
57 + 96 = 153
A. Sai. B. Đúng
Câu 4. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các phương án trả lời A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Cho aaa : a thương này bằng bao nhiêu ?
A. 1000 B. 1001 C. 101 D. 111
Câu 5. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Kết quả của phép chia 123123 cho 123 là .....................
A. 2 B. 101 C. 1001 D. 123
Câu 6. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Trong phép chia một số tự nhiên cho 3, số dư có thể bằng............
A. 0; 1 B. 0; 2 C. 1; 2; 3 D. 0;1;2
Câu 7. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Trong phép chia một số tự nhiên cho 3, số dư có thể bằng............
A. 0; 1,2 B. 0; 2 C. 1; 2; 3 D. 0;1
Câu 8. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định cách phát biểu sau đây là đúng hay sai:
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có một số tự nhiên q sao cho a = b.q.
A. Đúng B. Sai
Câu 9. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Kết quả của phép chia 123123 cho 123 là .....................
A. 2 B. 101 C. 1001 D. 123
Câu 10. Tính nhẩm tích bằng cách nhân thừa số này chia thừa số kia cho cùng một số
Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
12.25 kết quả đúng là:
A. 12 . 25 = (12 : 2) . (25 . 2) = 6 . 50 = 300
B. 12 . 25 = (12 . 2) . (25 . 2) = 24 . 50 = 1200
C. 12 . 25 = (12 : 2) . (25 : 5) = 6.5 = 30
D. 12 . 25 = (12 : 3) . (25 . 4) = 4 .100. = 400
Câu 11. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.
900 : 15 kết quả đúng là.......................
A. 900 : 15 = (900 . 5) : (15 : 5) = 4500 : 3 = 1500
B. 900 : 15 = (900 . 2) : (15 . 2) = 1800 : 30 = 60
C. 900 : 15 = (900 . 3) : (15 : 3) = 2700 : 5 = 540
Câu 12. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số đơn vị
67 + 19 kết quả đúng là:
A. 67 + 19 = (67 -1) + (19 +1) = 66 + 20 = 86
B. 67 + 19 = (67 -1) + (19 -1) = 66 + 18 = 84
C. 67 + 19 = (67 +1) + (19 +1) = 68 + 20 = 88
D. 67 + 19 = (67 +3) + (19 +3) = 70 + 22 = 92
Câu 13. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số đơn vị
67 + 19 kết quả đúng là..............................
A. 67 + 19 = (67 -1) + (19 +1) = 66 + 20 = 86
B. 67 + 19 = (67 -1) + (19 -1) = 66 + 18 = 84
C. 67 + 19 = (67 +1) + (19 +1) = 68 + 20 = 88
D. 67 + 19 = (67 +3) + (19 +3) = 70 + 22 = 92
Câu 14. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.
900 : 15 kết quả đúng là.......................
A. 900 : 15 = (900 . 5) : (15 : 5) = 4500 : 3 = 1500
B. 900 : 15 = (900 . 2) : (15 : 2) = 1800 : 30 = 60
C. 900 : 15 = (900 . 3) : (15 : 3) = 2700 : 5 = 540
Câu 15. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Tính nhẩm tích bằng cách nhân thừa số này chia thừa số kia cho cùng một số
12.25 kết quả đúng là:.....................
A. 12 . 25 = (12 : 2) . (25 . 2) = 6 . 50 = 300
B. 12 . 25 = (12 . 2) . (25 . 2) = 24 . 50 = 1200
C. 12 . 25 = (12 : 2) . (25 : 5) = 6.5 = 30
D. 12 . 25 = (12 : 3) . (25 . 4) = 4 .100. = 400
Câu 16. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định kết quả của phép tính sau đây là đúng hay sai:
57 + 96 = 153
A. Sai. B. Đúng
Câu 17. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Biết ngày 10-10-2000 rơi vào thứ ba . Hỏi ngày 10-10-2010 rơi vào thứ mấy
A. Thứ 6. B. Thứ 5 C. Thứ 7 D. Chủ nhật
Câu 18. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định cách phát biểu sau đây là đúng hay sai:
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có một số tự nhiên q sao cho a = b.q.
A. Đúng B. Sai
Câu 19. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các phương án trả lời A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Cho aaa : a thương này bằng bao nhiêu ?
A. 1000 B. 1001 C. 101 D. 111
Câu 20. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Biết ngày 10-10-2000 rơi vào thứ ba . Hỏi ngày 10-10-2010 rơi vào thứ mấy
A. Thứ 6. B. Thứ 5 C. Thứ 7 D. Chủ nhật
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
Câu 21. Hãy chọn các số thích hợp điền vào vị trí dấu hỏi của các ý (A,B,C,D) được đánh số từ 21 đến [4] sao cho phù hợp:
A. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng …(21)….
B. Số chia bao giờ cũng…(22)…
C. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng……(23)…..số chia
D. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho…(24)…..
Câu 25. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí đánh số từ 25 đến 27 sao cho phù hợp:
Cho 124 + ( 118 -x ) = 217 tìm x
118 - x =………(25)
118 - x =……..(26)
……….(27) = 25
Câu 28. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí đánh số từ 28 đến 30 sao cho phù hợp:
Cho 156 - ( x + 61 ) = 82 tìm x
………(28) = 156 - 82
x + 61 = ………(29)
x = ……….(30)
Câu 31. Hãy chọn các số thích hợp điền vào vị trí đánh số từ 31 đến 33 sao cho phù hợp:
Cho 156 - ( x + 61 ) = 82 tìm x
………(31) = 156 - 82
x + 61 = ………(32)
x = ……….(33)
Câu 34. Hãy chọn các số thích hợp điền vào vị trí đánh số từ 34 đến 36 sao cho phù hợp:
Cho 124 + ( 118 -x ) = 217 tìm x
118 - x =………(34)
118 - x =……..(35)
……….(36) = 25
Câu 37. Hãy chọn các số thích hợp điền vào vị trí dấu hỏi của các ý (A,B,C,D) được đánh số từ 37 đến [4] sao cho phù hợp:
A. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng …(37)….
B. Số chia bao giờ cũng…(38)…
C. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng……(39)…..số chia
D. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho…(40)…..
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
Câu 41. Nối mỗi dòng ở cột trái với mọt dòng ở cột phải để được kết quả đúng
a. ( 252 - 36 ) : 18 1. 12
b. . 2. 98
c. 252-36 : 18 3. 105
d. ( 1200 + 60 ): 12 4. 250
e. ( 2100 - 42 ) : 21 5. 216
Câu 42. Nối mỗi dòng ở cột trái với mọt dòng ở cột phải để được kết quả đúng
a. ( 2100 - 42 ) : 21 1. 105
b. 252-36 : 18 2. 98
c. ( 1200 + 60 ): 12 3. 12
d. . 4. 250
e. ( 252 - 36 ) : 18 = 12 5. 216
Câu 43. Nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được kết quả đúng.
a. Hiệu hai số chẵn mà giữa chúng có 05 số lẻ là 1. 10
b. Hiệu hai số chẵn mà giữa chúng có 05 số chẵn là 2. 20
c. Hiệu hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là 3. 12
d. Hiệu hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số chẵn là 4. 22
Câu 44. Nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được kết quả đúng.
a. Hiệu hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là 1. 20
b. Hiệu hai số chẵn mà giữa chúng có 05 số lẻ là 2. 10
c. Hiệu hai số chẵn mà giữa chúng có 05 số chẵn là 3. 12
d. Hiệu hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số chẵn là 4. 22
Phần IV: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 45. Tìm số tự nhiên x biết;
a. x+ 99: 3 = 55 b. (x - 25) : 15 = 20
Câu 46. Tìm số tự nhiên x biết;
a. x+ 99: 3 = 55 b. (x - 25) : 15 = 20
Câu 47. Tìm số tự nhiên x biết:
1436 : x = 12
Câu 48. Hãy giải bài tập sau:
Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3, tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia?.
Câu 49. Tìm số tự nhiên x biết:
2436 : x = 12
Câu 50. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62.
Câu 51. Đặt các số 1,2,3,4,5 vào các vòng tròn để tổng 3 số theo hàng dọc hoặc theo hàng ngang đều bằng 9
Câu 52. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62.
Câu 53. Đặt các số 1,2,3,4,5 vào các vòng tròn để tổng 3 số theo hàng dọc hoặc theo hàng ngang đều bằng 9
Câu 54. Hãy giải bài tập sau:
Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3, tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia?.
I
->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 010; 011: LUYỆN TẬP
Ok
ĐÁP ÁN
Đề số: KIEMTRA-001
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. 11C1 2. 11C1 3. 1B 4. 111D 5. 11C1
6. 111D 7. A111 8. A1 9. 11C1 10. A111
11. 1B1 12. A111 13. A111 14. 1B1 15. A111
16. 1B 17. 111D 18. A1 19. 111D 20. 111D
Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
21. (21) Số trừ (22) Khác 0 (23) nhỏ hơn (24) a= b .q
25. (25) 217 - 124 (26) 93 (27) x
28. (28) x + 61 (29) 74 (30) 13
31. (31) x + 61 (32) 74 (33) 13
34. (34) 217 - 124 (35) 93 (36) x
37. (37) Số trừ (38) Khác 0 (39) nhỏ hơn (40) a= b .q
Phần III: CÂU HỎI GHÉP ĐÔI
41.
a --> 1 (( 252 - 36 ) : 18 --> 12)
b --> 5 (. --> 216)
c --> 4 (252-36 : 18 --> 250)
d --> 3 (( 1200 + 60 ): 12 --> 105)
e --> 2 (( 2100 - 42 ) : 21 --> 98)
42.
a --> 2 (( 2100 - 42 ) : 21 --> 98)
b --> 4 (252-36 : 18 --> 250)
c --> 1 (( 1200 + 60 ): 12 --> 105)
d --> 5 (. --> 216)
e --> 3 (( 252 - 36 ) : 18 = 12 --> 12)
43.
a --> 1 (Hiệu hai số chẵn mà giữa chúng có 05 số lẻ là --> 10)
b --> 3 (Hiệu hai số chẵn mà giữa chúng có 05 số chẵn là --> 12)
c --> 4 (Hiệu hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là --> 22)
d --> 2 (Hiệu hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số chẵn là --> 20)
44.
a --> 4 (Hiệu hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là --> 22)
b --> 2 (Hiệu hai số chẵn mà giữa chúng có 05 số lẻ là --> 10)
c --> 3 (Hiệu hai số chẵn mà giữa chúng có 05 số chẵn là --> 12)
d --> 1 (Hiệu hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số chẵn là --> 20)
Phần IV: CÂU HỎI TỰ LUẬN
45. Phải nêu lên được các ý chính sau:
a. x+ 99: 3 = 55 b. (x - 25) : 15 = 20
x+ 33 = 55 x - 25 = 20 .15
x= 55-33 x - 25 = 300
x=22 x= 325
46. Phải nêu lên được các ý chính sau:
a. x+ 99: 3 = 55 b. (x - 25) : 15 = 20
x+ 33 = 55 x - 25 = 20 .15
x= 55-33 x - 25 = 300
x=22 x= 325
47. Phải nêu lên được các ý chính sau:
x = 2436 : 12 = 203
48. Phải nêu lên được các ý chính sau:
Gọi số bị chia là A, số chia là B.
Vậy A= 6B+ 3.
Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195 nên.
6B + 3 +B+3 = 195 nên 7B = 189 B = 27; A = 6.27 + 3= 165
49. Phải nêu lên được các ý chính sau:
x = 2436 : 12 = 203
50. Phải nêu lên được các ý chính sau:
62 : 9 = 6 ( dư 8)
51. Phải nêu lên được các ý chính sau:
52. Phải nêu lên được các ý chính sau:
62 : 9 = 6 ( dư 8)
53. Phải nêu lên được các ý chính sau:
54. Phải nêu lên được các ý chính sau:
Gọi số bị chia là A, số chia là B.
Vậy A= 6B+ 3.
Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195 nên.
6B + 3 +B+3 = 195 nên 7B = 189 B = 27; A = 6.27 + 3= 165
I
-001 ->1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN->TIẾT 012: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Ok
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Giá trị của 32 .3 là.........................
A. 31 B. 32 C. 27 D. 92
Câu 2. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
Cách tính đúng là.........................
A. 2. 42 =82 = 64 B. 2. 42 = 2 . 16 = 32
C. 2. 42 = 2. 8 = 16 D. 2. 42 = 82 = 16
Câu 3. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…)
số 36 không là kết quả của phép tính.....
File đính kèm:
- So hoc6.doc