Ôn thi đại học trắc nghiệm phần: phi kim

Phần một: OXIVÀ LƯU HUỲNH

1. Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây:

 A. Cl2, Ag B. S , H2S C. Zn, FeO D. Fe, Cu2S

2. Các cặp thù hình của nhau là:

 A. H2O, D2O

 B. O2, O3

 C. Lưu huỳnh dẻo, lưu huỳnh tinh thể

 D. B và C

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi đại học trắc nghiệm phần: phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi đại học trắc nghiệm phần: phi kim ******************* Phần một: Oxivà lưu huỳnh Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây: A. Cl2, Ag B. S , H2S C. Zn, FeO D. Fe, Cu2S 2. Các cặp thù hình của nhau là: A. H2O, D2O B. O2, O3 C. Lưu huỳnh dẻo, lưu huỳnh tinh thể D. B và C 3. Các khí nào sau đây làm nhạt màu dung dịch nước brôm A.CO2, SO2, N2, H2S B. SO2, H2S C. H2S, N2, NO, SO2 D. NO2, CO2, SO2 4. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s2 3p6. X là nguyên tố nào trong hệ thống tuần hoàn A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Clo 5. Muốn loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp SO2, CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau đây A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch brôm C. dung dịch thuốc tím D. cả B và C 6. Đốt cháy hoàn toàn 4,08g hợp chất X được 2,16g H2O và 2,688 lít SO2( đo ở đktc). Chất X có công thức phân tử là: A. H2SO3 B. H2S C. H2SO4 D. H2S2 7. Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Sau một thời gian O3 bị phân huỷ hết thu được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2% so với hỗn hợp ban đầu. Các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ. Phần trăm thể tích của O2 và O3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 80% và 20% B. 85% và 15% C. 90% và 10% D. 96% và 4% 8. Các chất khí và hơi đều bị hấp thụ bởi NaOH đặc là : A. CO2, SO2, NO2, H2S , H2O, HCl B. CO2, SO2, NO2, CH4 , NH3, HCl C. CO, SO2, NO, NH3, H2O, HCl D. cả A, B, C đều đúng 9. Oxít nào là hợp chất ion A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. CaO 10. Các đơn chất nào vừa có tính khử vừa có tính oxihóa A. Br2, Ca, O2 B. S, Cl2, Br2 C. Cl2, O3, S D. Na, F2, S 11. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có tính oxihoá A. O2, Cl2, S B. O3, KClO4, H2SO4 C. H2O2, HCl, SO3 D. HBr, FeSO4, KMnO4 12. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm hồ tinh bột và kali iotua thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này được giải thích là do: A. Sự oxihoá ozon C. Sự oxihoá iotua B. Sự oxihoá kali D. Sự oxihoá tinh bột 13. Trong các hợp chất sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử A. SO2 B. K2SO3 C. H2SO4 D. Na2S 14. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng H2S là chất oxihoá, Ag là chất khử H2S là chất khử, O2 là chất oxihoá H2S là chất khử, Ag là chất oxihoá Ag là chất khử, O2 là chất oxihoá 15. Số oxihoá của lưu huỳnh trong một loại oleum H2S2O7 A. +2 B. +4 C. +6 D. + 8 16. Hiđro có lẫn tạp chất là hiđrosunfua. Có thể sử dụng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để loại hiđrosunfua ra khỏi hỗn hợp A dung dịch hiđroclorua B dung dịch natrisunfat C. dung dịch NaOH D. axít sunfuric đặc 17. Muốn tinh chế H2 có lẫn H2S, ta dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch A. Pb(NO3)2 B. Ca(OH)2 C. CuCl2 D. Tất cả đều đúng 18. Câu nào sau đây mô tả không đúng về tính chất của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh A. axít sunfuric có tính oxihoá B. lưu huỳnh vừa có tính oxihoá vừa có tính khử C. Hiđro sunfua vừa có tính oxihoá vừa có tính khử D. SO2 vừa có tính oxihoá vừa có tính khử 19. Phân biệt SO3 và SO2 bằng : A. dung dịch brom B. dung dịch KMnO4 C. dung dịch BaCl2 D. tất cả đều đúng 20. axít sunfuric và muối của nó có thể nhận biết được nhờ: A. Chất chỉ thị màu B. Dung dịch muối bari C. Phản ứng trung hoà D. Sợi dây đồng 21. axít sunfuric loãng có những tính chất 1) phản ứng với một số muối 2) phản ứng với Cu 3) phản ứng với Mg 4) phản ứng với tất cả các oxít 5) làm mất màu chât chỉ thị 6) tạo thành muối axít Trong các tính chất trên tính chất nào đúng A.1, 3, 6 B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. Tất cả đều đúng 22. Xác đinh hệ số của O2 khi phương trình được cân bằng H2S + O2 → SO2 + H2O A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 23. H2SO4 đặc, P2O5, CaO thường được dùng làm tác nhân hút nước để làm khô các khí. Có thể dùng chất nào trong số ba chất trên để làm khô khí H2S A. P2O5 B. H2SO4 C. CaO D. Cả ba chất trên 24. Chất nào có thể dùng để tách riêng ion Cu2+ ra khỏi ion Mg2+ trong dung dịch của hỗn hợp: Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 A. HCl B. H2SO4 C. H2S D. H2SO3 25. Nung 26,1 gam muối KClOx thì khối lượng chất rắn thu được giảm 46, 21% so với khối lượng muối ban đầu. Nếu cho toàn thể khí thu được tác dụng với 32 gam Cu( phản ứng hoàn toàn) thấy tạo m gam chất rắn Xác định công thức của muối và tính m A. KClO3 36,8 gam B. KClO4 40 gam C. KClO4 38,4 gam D. KClO3 38,5 gam 26. Một hỗn hợp X gồm Ba và Cu. Khi nung X với O2 dư thì khối lượng tăng lên 4,8 gam. Khi cho chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với H2 dư thì khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Tính khối lượng của hỗn hợp X A. 20,1 gam B. 33,8 gam C. 26,5 gam D. 16,2 gam 27. 200 ml dung dịch X chứa Pb(NO3)2. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau Phần một tác dụng với H2SO4 dư tạo m1 gam kết tủa Phần hai cho tác dụng với HCl dư tạo m2 gam kết tủa Biết m1 – m2 = 3 gam Tính nồng độ mol của Pb(NO3)2 trong X A. 0,6M B. 1,8M C. 1,6M D. 1,2 M 28.Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dung với dung dịch HCl có dư thu được 2,464 lít hỗn hợp khí(đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 gam kết tủa. Khối lượng của FeS và Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 8,8 gam và 5,6 gam B. 8,8 gam và 56 gam C. 8,8 gam và 0,56 gam D. 8,8 gam và 2,8 gam 29. Cho vào một bình kín không chứa không khí 23,2 gam một hỗn hợp X gồm S và Fe. Nung bình một thời gian cho đến khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn A. Cho A tác dụng với H2SO4 loãng, dư thu được khí B có tỉ khối so với N2 là 1/1,2. Khối lượng của S và của Fe trong hỗn hợp X lần lượt là A. 3,2 g và 20 g B. 6,4 g và 16,8 g C. 12g và 11,2 g D. 17,6g và 5,6g 30. Để phân biệt oxi và ozon người ta làm như sau: A. Cho Ag vào hai bình đựng oxi và ozon B. Dẫn qua bình đựng dung dịch KI có sẵn hồ tinh bột C. Chỉ cần cho qua dung dịch KI đến dư D. Cả A,B, C 31. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì: A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ 32. Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ: KClO3, KNO3, KMnO4 và H2O2( có số mol như nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D.H2O2 33. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch mất nhãn: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4 A. dung dịch Ba(OH)2 B. quì tím C. Phênolphtalêin D. dung dịch AgNO3 34. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch mất nhãn: Na2SO3, Na2CO3, Na2S, NaCl A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch HCOOH D. Cả A, B, C 35. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch mất nhãn: HCl, NaOH, NaCl, BaCl2, H2SO4, Na2SO4 A. quì tím B. Phênolphtalêin C. Bột Fe D. dung dịch AgNO3 36. Chỉ dùng hai thuốc thử để phân biệt bốn chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4 có thể dùng A. Nước và dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl và nước C. Nước và dung dịch H2SO4 D. Cả B, C 37. Từ FeS2, H2O và không khí( đk có đủ) có thể điều chế được dãy nào: A. Fe2(SO4)3, H2SO4, FeSO4, Fe B. H2SO4, Fe(OH)3 C. H2SO4, Fe(OH)2 D. FeSO4, Fe(OH)3 38. Trộn hỗn hợp X gồm ba khí: H2, H2S, SO2 với O2 dư trong bình kín có xúc tác V2O5 rồi đốt cháy X. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm lạnh hỗn hợp chỉ thu được một khí duy nhất. Xác định Y A. O2 B. SO2 C. H2 D. SO3 39. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đo ở đktc) rồi hoà tan sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25%( d= 1,28 g/ml). Cho biết muối tạo thành? Tính nồng độ phần trăm muối đó trong dung dịch ? A. NaHSO3 10%; Na2SO3 18,17% B. NaHSO3 12%; Na2SO3 18,17% C. NaHSO3 10%; Na2SO3 38,16% D. Kết quả khác 40. Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nước được dung dịch B. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung dịch KOH 0,1M. Xác định công thức X: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.4SO3 C.H2SO4.2SO3 D. H2SO4.5SO3 41.Chia 1,24g hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 bị oxy hoá hoàn toàn thu được 0,78g hỗn hợp oxit Phần 2 tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc) và cô cạn dd được m gam muối khan Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 5,6 lít D. 0,224 lít 42.Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là (gam) A. 2 B. 2,4 C. 3,92 D. 1,96 43.Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi là m, n. Chia 0,8g hỗn hợp hai kim loại thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng giải phóng được 224 ml H2 (đktc) Phần 2 bị oxy hoá hoàn toàn tạo ra m gam hỗn hợp 2 oxit a/ Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được ở phần (1) là: A. 1,76g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,28g E. Kết quả khác b/ Khối lượng m (g) hỗn hợp oxit thu được ở phần 2 là: A. 0,56g B. 0,72g C. 7,2g D. 0,96g 44. Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g E. Kết quả khác 45.a/Cho V lit hỗn hợp khớ A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp cỏc sản phẩm. Tớnh V. A. 8,4 lit B. 5,6 lit C. 10,08 lit D. 11,2 lit b/ Cho 11,2 lit hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B : A. 75% và 25% B. 77,74% và 22,26% C. 48% và 52% D. 43,12% và 56,88% Phần hai: Halogen 1.Chọn mệnh đề đúng. Trong một phản ứng hoá học halogen A. Chỉ thể hiện tính khử B. Chỉ thể hiện tính oxihoá C. Thể hiện tính khử và oxihoá D. Không thể hiện tính khử và oxihoá 2. Dùng muối iot hàng ngày để ngăn ngừa bệnh bướu cổ. Muối đó là A. NaI B. I2 C. NaCl+ KI + KIO3 D. NaI + MgCl2 3.Trong các tính chất kể dưới đây, những tính chất nào chung cho các đơn chất halogen 1. Phân tử gồm hai nguyên tử 2. Tác dụng mạnh với H2O 3. Có tính oxihoá 4. Trạng thái rắn ở nhiệt độ thường A. 1,2 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4 4. a) Chiều giảm hoạt tính các halogen A. Cl- F-Br-I B. F- Cl- Br- I C. I- Br- Cl- F D. Ne-Cl- Br- I b) Tính khử của F-, Cl-, Br-, I- theo thứ tự này được xếp A. Tăng dần B. Giảm dần C. Như nhau D. Không theo thứ tự 5. Chia một dung dịch Br2 màu vàng nâu thành hai phần: Phần một dẫn khí X đi qua thì dung dịch bị mất màu Phần hai dẫn khí Y đi qua thì dung dịch sẫm màu hơn Hai khí X, Y lần lượt là: A. CO2,Cl2 B. SO2, Br2 C. SO2, HCl D. SO2, HI 6. Trong các phản ứng sau dùng để điều chế HCl, phản ứng nào không thể thực hiện được A. H2 + Cl2→ B. H2SO4đặc + NaCl→ C. H2O + Cl2 → D. CuCl2 + H2 CO3 → 7. Trng phản ứng điều chế Cl2 sau MnO2+ 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O HCl đóng vai trò : A. Chất oxihoá B. Chất khử C. Chât oxihoá và môi trường D. Chất khử và môi trường 8. Xét ba phản ứng sau 1. MnO2+ 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O 2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3. NaOH + HCl → NaCl + H2O Vai trò của HCl theo thứ tự các phản ứng 1,2,3 là Chất oxihoá- chất khử – chất oxihoá Chất khử – chất oxihoá- chất trao đổi Chất oxihoá- chất trao đổi – chất khử Chất oxihoá- chất khử – chất trao đổi 9. Chất nào sau đây dùng để loại bỏ Cl2 có lẫn trong không khí A. Fe(OH)3 B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2SO4 10. Thuốc thử thích hợp để phân biệt các dung dịch đựng riêng: NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4 Na2SO4, NaOH lần lượt là: A. quì tím, dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3 B. dung dịch AgNO3, quì tím C. dung dịch BaCl2, quì tím, Cl2, hồ tinh bột D. Cả A và C 12. Nguyên tố X tạo được hợp chất sau: XH và X2O7. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố cùng nhóm với X là A. Ar B. F C. S D. N 13. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại(không phản ứng ) A. Khí Cl2 và O2 B. Khí Cl2 và khí HI C. Khí Cl2 và H2S D. Khí HCl và khí NH3 14. Có một hỗn hợp dung dịch gồm KF, KBr, KI. Thổi một luồng khí Cl2 vào dung dịch cho đến dư. Sản phẩm nào sau đây được hình thành A. F2 B. Br2, I2 C. F2, Br2, I2 D. I2 15. Trong các chất sau: FeCl3, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4. Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo thành I2 A. HF và HCl B. Cl2 C. Na2SO4 và H2S D. FeCl3 và Cl2 16. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không tạo kết tủa: A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI 17. Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng thuộc loại phản ứng gì? A. Trung hoà B. Phân huỷ C. Thế D. Oxihoá khử 18. Khi axít sunfuric đặc được cho vao NaCl rắn, khí sinh ra sẽ là: A. H2S B. Cl2 C. SO2 D. HCl 19. Khi cho khí clo qua dung dịch chưá KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì bộ sản phẩm được hình thành là: A. KCl, KClO B. KCl, KClO, H2O C. KCl, KClO3, H2O D. KCl, KClO3, KOH, H2O 20. Trong những khẳng định dưới đây 1. Khí hiđroclorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn không khí 2. Khí hiđroclorua tan nhiều trong nước 3. Thuốc thử để nhận ra HCl là dung dịch AgNO3 4. Axít clohiđric không đổi màu quì tím 5. Axít brômhiđric không làm đổi màu phenolphtalein 6. Tất cả các axít halogenhiđric đều là axít mạnh trừ axít HF 7. Axít HF tuy là axít yếu nhưng lại có tính chất riêng là hoà tan được SiO2 8. Iot có hiện tượng thăng hoa 9. Axít HCl ngoài tính axít mạnh còn có cả tính oxihoá và tính khử Những câu khẳng định nào sai: A. 1-2-4-7 B. 1-4 C. 2-5-6 D. 3-8 21. Phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđroclorua: A. Đốt cháy khí hiđro và clo B. Dẫn khí clo vào nước C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước D. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng dung dịch H2SO4 22. Dung dịch X không màu tác dụng với dung dịch AgNO3, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng. X là chất nào cho dưới đây A. CuCl2 B.Fe(NO3)3 C. NaI D. PbCl2 23. Các hologen phản ứng được với: Nước, hiđro, oxi, kẽm oxít, đồng, phốtpho, benzen Có bao nhiêu ý sai trong câu trên A. 1 B . Không có C. 3 D. 2 24. Cho axít sufuric đậm đặc tác dụng với 58,5 g NaCl, đun nóng. Hoà tan khí tạo thành vào 146g nước.Tính nồng độ % dung dịch thu được . Các phản ứng đều hoàn toàn. A. 25% B. 5,2% C.20% D.15% 25. Cho 25g KMnO4( chứa tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư được lượng khí clo đủ đẩy được iot ra khỏi dung dịch chứa 83g KI. Tính độ tinh khiết của KMnO4 đã dùng: A. 63,2% B.74% C. 80% D.59,25% 26. Hoà tan hết 8,9g hỗn hợp kim loại Mg và Zn vào Vml dung dịch HCl 0,5M thì thu được 4,48 lít khí (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được mg muối khan. Tính giá trị của V và m lần lượt là: A.350- 23,1 B. 800-40,6 C. 800-23,1 D.168-25,4 27. Khi đưa một hỗn hợp 2 khí ra ánh sáng mặt trời, xảy ra hiện tượng nổ. Cho sản phẩm thu được và lượng dư của một trong hai khí đó qua nước, thể tích khí còn lại là 11,2 lít (đo ở đktc). Khí còn lại này cháy được trong không khí. Thêm đủ dung dịch AgNO3 bào lượng nước đã cho hỗn hợp khí đi qua, thu được 14,35g kết tủa trắng: 1. Hai khí của hỗn hợp ban đầu là: A. N2 và H2 B. H2 và Cl2 C. H2 và O2 D. N2 và O2 2.Thành phần % của hỗn hợp khí là A.50-50 B.66,7-33,3 C.25,5-74,5 D.20-80 28. Cần thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dịch HCl 1M để được dung dịch HCl 0,1M A. 9 B. 18 C. 6 D. 3 29. Cần pha trộn bao nhiêu gam dung dịch HCl% với bao nhiêu gam dung dịch HCl% để được 600g dung dịch HCl 20% A.300-300 B.200-400 C.400-200 D. 150-250 30. Cho 6g Br2 có lẫn tạp chất là Cl2 vào dung dịch chứa 1,6g KBr và lắc đều thì toàn bộ Cl2 dư phản ứng hết, làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô là 1,3775g. Tính hàm lượng % Cl2 có trong Br2 nói trên A. 1,5% B.3% C.6% D.9% 31.Sục khí Cl2 vào dung dịch NaBr và NaI đến khi phản ứng hoàn toàn ta thu được 17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là A. 0,1 B. 0,15 C.1,5 D. 0,02 32. Muối ăn bị lẫn những tạp chất là: Na2SO4, MgCl2, CaCl2 và CaSO4. Phương pháp hoá học nào có thể loại bỏ các tạp chất A. Dùng dung dịch BaCl2 dư B. Dùng dung dịch Na2CO3 dư C. Dùng dung dịch HCl đủ D. Phải dùng cả A,B,C 33.Chia 2,29g hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tan hoàn toàn trong dd HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra m gam hỗn hợp muối Clorua - Phần 2 bị oxi hoá hoàn toàn thu được m’ gam hỗn hợp 3 oxit a) Khối lượng m có giá trị: A. 4,42g B. 3,355g C. 2,21g D. 2,8g b) Khối lượng hỗn hợp oxit là: A. 2,185g B. 4,37g C. 6,45g D. 4,15g 34. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là: A. 2,95g B. 3,9g C. 2,24g D. 1,885g 35.Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở phân nhóm chính nhóm II. Lấy 0,88g X cho tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy tạo ra 672 ml H2 (đktc). Cô cạn dd thu được m gam muối khan. a) Giá trị của m là A. 3,01g B. 1,945g C. 2,995g D. 2,84g E. Kết quả khác b) A và B là: A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Be, Ca D. Ca, Sr E. Mg, Sr 36. Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhúm IIA tỏc dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lớt khớ hiđro (đkc). 1. Viết phương trỡnh húa học của phản ứng xảy ra và tớnh số mol hiđro thu được. 2. Xỏc định tờn kim loại R. 3. Tớnh khối lượng muối clorua khan thu được. 37. Cho 0,9gam một kim loại nhúm IIA tỏc dụng với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lớt khớ hiđro (ở đktc). Xỏc định tờn kim loại. 38.Cho 7,8 gam kim loại nhúm IA tỏc dụng với HCl thỡ thấy cú 2,24 lớt khớ thoỏt ra (đktc). Xỏc định tờn kim loại. 39.Khi cho 1,2 gam một kim loại nhúm IIA tỏc dụng với dung dịch HCl tạo ra 1,12 lớt khớ hiđro (ở đktc). Xỏc định tờn kim loại. 40.A là kim loại thuộc nhúm IIA. Lấy 4,8 g A tỏc dụng với dd HX thu được 0,4 g khớ. Tỡm tờn A 41. Khi cho 3,33g một kim loại kiềm tỏc dụng với HCl thỡ cú 0,48g khớ hidro thoỏt ra. Cho biết tờn kim loại kiềm đú. 42.Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhúm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thỡ thu được 4,48 lớt khớ (đktc). Xỏc định tờn kim loại A. Tớnh nồng độ % cỏc chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. 43. Cho 10,8g một kim loại R ở nhúm IIIA tỏc dụng hết 500 ml d2 HCl thu được 13,44 lit khớ (đktc). a) Xỏc định tờn kim loại R. b) Tỡm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần dựng. 44 Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu được dd cú khối lượng lớn hơn dd HCl đó dựng là 1,33 g. Tỡm tờn X. 45. Khi cho m (g) kim loại Canxi tỏc dụng hoàn toàn với 17,92 lit khớ X2 (đktc) thỡ thu được 88,8g muối halogenua. Viết PTPƯ dạng tổng quỏt. Xỏc định cụng thức chất khớ X2 đó dựng. Tớnh giỏ trị m. 46. Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhúm IIIA cần dựng 450 ml dung dịch HCl 2,0M, thu được dung dịch A và V lit khớ H2 (đktc). Xỏc định nguyờn tử khối của kim loại trờn, cho biết tờn của kim loại đú. Tớnh giỏ trị V. Tớnh nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tớch dung dịch thay đổi khụng đỏng kể. 47. Hũa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. CT của muối là gỡ? 48. Cho một lượng đơn chất halogen tỏc dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đú tỏc dụng hết với nhụm tạo ra 17,8g nhụm halogenua. Xỏc định tờn halogen trờn. 49. X là nguyờn tố thuộc nhúm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tỡm tờn X. 50. Cho 8g oxit kim loại R ở nhúm IIA tỏc dụng hoàn toàn với 800 ml dung dịch HCl 0,5M.. a) Xỏc định tờn kim loại R. b) Tớnh khối lượng muối tạo thành. 51: Để trung hũa hết 16g một hiđroxit của một kim loại nhúm IA cần dựng hết 500ml dung dịch HCl 0,8M. Tỡm cụng thức của hiđroxit trờn. 52. Oxit cao nhất của nguyờn tố R cú dạng R2O7. Hợp chất khớ của nú với Hidro chứa 2,74% hidro về khối lượng. Tỡm tờn R. Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tỏc dụng với hidro (vừa đủ) thu được hợp chất khớ. Hũa tan khớ này vào nước thu được 200 g dung dịch axit. Tớnh C% của dung dịch axit này. 53. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhúm IA tỏc dụng hoàn toàn với H2O thu được 2,24 lớt (đktc). Xỏc định A, B. Biết A, B thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp. 54. Hũa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cựng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộ khớ thoỏt ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Tỡm tờn kim lọai kiềm. 55. Cho 2,12g muối cacbonat một kim loại húa trị I tỏc dụng với dd HCl dư tạo ra 448ml khớ (ở đktc). Tỡm CT của muối. 56. Cho một muối kim loại halogenua chưa biết húa trị vào nước để được dung dịch X -Nếu lấy 250ml dung dịch X( chứa 27 gam muối) cho vo AgNO3 dư thỡ thu được 57,4 gam kết tủa -Mặt khỏc điện phõn ẵ dung dịch X trn thỡ cú 6,4 gam kim loại bm ở catot Xỏc định cụng thức muối 58. Cho a gam 1 muối được cấu tạo từ một kim loại M cú húa trị 2 và một halogen X vào nước rồi chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau: -Phần 1: cho tc dụng với dung dịch AgNO3 dư thỡ thu được 5,74g kết tủa -Phần 2: Bỏ 1 thanh kim loại sắt vào. Sau khi phản ứng kết thỳc thỡ khối lượng sắt tăng thờm 0,16g a) Xỏc định cụng thức muối ban đầu b) Tớnh khối lượng a gam muối đ dng 59. Cho 1,2 gam kl R cú húa trị khụng đổi cần vừa đủ 200 gam dd HCl a% thu được 201,1 gam dd A A Xỏc định tờn kl R B Tớnh a và C% của dd HCl, chất tan trong ddA 60. Cho 7,3g khớ hidroclorua vào 92,7 ml nước được dd axit A Tớnh C% ; CM của dd A thu được . Tớnh khối lượng dd H2SO4 98% và muối NaCl cần để điều chế lượng khớ hidroclorua trờn. Dung dịch axit A thu được cho hết vào 160g dd NaOH 10%. Dung dịch thu được cú tớnh chất gỡ? (axit, bazờ, trung hịa). Tớnh C% cc chất trong dd sau phản ứng. Tớnh thể tớch dd AgNO 3 0,5M cần để tỏc dụng vừa đủ với 10g dd axit A trờn. 61. Hũa tan hoàn toàn 1,7g hh X gồm Zn và KL (A) ở phõn nhúm chớnh nhúm 2 vào dd Axit HCl thu được 0,672 lit khớ H2 ( đktc ). Mặt khỏc nếu hũa tan hết 1,9g (A) thỡ dựng khụng hết 200ml dd HCl 0,5M. Tỡm tờn A.

File đính kèm:

  • dochalogen va oxi-luu huynh da tong hop lai.doc