1. Đạm động vật có từ :
A. Thịt, cá, trứng, lạc, mè . C. Thịt, cá, tôm, cua.
B. Tôm, cua, sữa, hạt điều, hạt sen. D. Hạt điều, hạt sen, sữa, trứng.
2. Thiếu chất đạm trẻ em như thế nào ?
A. Bệnh huyết áp, bệnh béo phì .
B. Bệnh suy dinh dưỡng, bệnh nhiễm khuẩn trí tuệ kém phát triển.
C. Bệnh tim mạch, bệnh béo phệ.
D. Bệnh tim mạch, bệnh huyết áp, bệnh suy dinh dưỡng.
3. Nhiệt độ nào sau đây là nhiệt độ an toàn cho thực phẩm :
A. –200c đến – 100c C. 1000c đến 1150c
B. 00c đến 370c D. 500c đến 800c.
4.Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
A. Luộc. C. Rang.
B. Hấp. D. Rán
12 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi Học kì 2 Công nghệ Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠN THI HỌC KÌ II (2011- 2012)
Môn : CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM :
Chọn câu trả lời đúng :
1. Đạm động vật có từ :
A. Thịt, cá, trứng, lạc, mè . C. Thịt, cá, tôm, cua.
B. Tôm, cua, sữa, hạt điều, hạt sen. D. Hạt điều, hạt sen, sữa, trứng.
2. Thiếu chất đạm trẻ em như thế nào ?
A. Bệnh huyết áp, bệnh béo phì .
B. Bệnh suy dinh dưỡng, bệnh nhiễm khuẩn trí tuệ kém phát triển.
C. Bệnh tim mạch, bệnh béo phệ.
D. Bệnh tim mạch, bệnh huyết áp, bệnh suy dinh dưỡng.
3. Nhiệt độ nào sau đây là nhiệt độ an toàn cho thực phẩm :
A. –200c đến – 100c C. 1000c đến 1150c
B. 00c đến 370c D. 500c đến 800c.
4.Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
A. Luộc. C. Rang.
B. Hấp. D. Rán
5.Phân chia số bữa ăn là :
A. Một bữa. C. Ba bữa.
B. Hai bữa. D. Bốn bữa.
6.Tinh bột là thành phần chính của :
A. Mía, kẹo, ngũ cốc . C. Các loại củ quả, mạch nha.
B. Ngũ cốc, gạo, ngô, khoai . D. Mạch nha, ngũ cốc, gạo.
7. Đạm thực vật có từ :
A. Các loại đậu, mè, hạt điều, hạt sen. C. Ngô, khoai, mật ong.
B. Sữa, bơ, dầu ăn, mía. D. Khoại, đậu, trứng, hạt sen.
8. Thiếu chất béo cơ thể như thế nào ?
A. Thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu, đói, mệt.
B. Bệnh béo phệ, tăng trọng lượng, bệnh tim mạch.
C. Bệnh tim mạch, bệnh huyết áp, suy dinh dưỡng.
D. Bệnh suy dinh dưỡng, tăng trọng lượng, bệnh béo phệ.
9. Nhiệt độ nào sau đây là nhiệt độ nguy hiểm cho thực phẩm :
A. 00c đến 370c. C. -200c đến – 100c.
B. 500c đến 800c. D. 1000c đến 1150c
10. Sinh tố nào sau đây là sinh tố tan trong nước :
A. Sinh tố A, sinh tố D. C. Sinh tố C, sinh tố B, sinh tố PP.
B. Sinh tố A, sinh tố B, sinh tố C. D. Sinh tố B, sinh tố E, sinh tố K.
11. Thức ăn được chia làm mấy nhóm :
A. Hai nhóm. C. Bốn nhóm.
B. Ba nhóm. D. Năm nhóm
12. Đường là thành phần chính của :
A. Mật ong, sữa, kẹo, mía, mạch nha. C. Khoai tây, mật ong, gạo, bột.
B. Kẹo, mía, bánh mì, khoai tây. D. Dừa, gạo, bột, mía.
13. Muốn chế biến một món ăn phải qua khâu nào?
A. Sơ chế thực phẩm.
B. Chế biến món ăn.
C. Trình bày món ăn.
D. Cả A,B và C.
14. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là:
A. Nấu, kho.
B. Hấp, kho.
C. Nướng, luộc.
D. Xào, hấp.
15. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn ta cần lưu ý:
A. Mua thực phầm tươi ngon.
B. Số thực phẩm vừa đủ dùng
C. Mua thực phẩm tươi ngon và số thực phẩm vừa đủ dùng
D. Số thực phẩm vừa đủ dùng và ngân quĩ trong gia đình.
16. Thu nhập của gia đình công nhân viên chức là:
A. Tiền công
B. Tiền lương
C. Tiền học bổng
D. Tiền lãi tiết kiệm
17. Thu nhập của gia đình sản xuất là :
A. Bằng tiền
B. Bằng hiện vật
C. Bằng tiền trợ cấp xã hội
D. Tiền lãi tiết kiệm
18 .Em hãy dùng những từ đã cho để điền vào những chỗ trống cho thích hợp : Chất đạm, thực vật, phát triển, mỡ, tinh bột, năng lượng, béo phì.
A.Chất dinh dưỡng dành cho người tập luyện thể hình sẽ giúp cho cơ thể
B. được hấp thụ vào cơ thể dưới dạng axit amin.
C. Chất đạm dư thừa được tích lũy dưới dạng trong cơ thể.
D. Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và
C. Đường và là 2 loại thực phẩm có chứa chất đường và bột.
19. Phương pháp chế biến mĩn ăn khơng sử dụng nhiệt là :
A. Mĩn hấp.
B. Mĩn rán.
C. Mĩn xào.
D. Mĩn trộn dầu giấm.
20. Cĩ mấy phương pháp chế biến thực phẩm ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
21. Thu nhập của gia đình là :
A. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra trong 1 ngày.
C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra trong 1 năm.
D. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra 1 buổi.
22. Thu nhập của người bán hàng là:
A. Tiền lãi.
B. Tiền cơng.
C. Tiền lương.
D. Tiền trợ cấp.
23. Thu nhập của người cắt tĩc là :
A. Tiền lãi.
B. Tiền cơng.
C. Tiền lương.
D. Tiền trợ cấp.
24. Thu nhập của sinh viên đang đi học là :
A. tiền học bổng.
B. tiền lương.
C. tiền trợ cấp xã hội.
D. tiền lãi tiết kiệm.
II. TỰ LUẬN :
1. Muối chua là gì ? Nêu qui trình thực hiện một món muối chua. (2đ)
2. Thế nào là bữa ăn hợp lí ? Muốn tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo nguyên tắc nào ? (3đ)
3. Nêu chức năng dinh dưỡng của chất đạm, chất béo ? (2đ)
4. Thu nhập của gia đình là gì ? Nêu các nguồn thu nhập của gia đình mà em biết. (2đ)
5. Mục đích của việc phân nhóm thức ăn là gì ? Thức ăn được phân chia làm mấy nhóm ? Kể tên các nhóm đó. (3đ)
6. Muốn tổ chức tốt bữa ăn ta cần phải làm gì ? (2đ)
7. Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm tại nhà.(3đ)
8. Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất thì quá trình chế biến cần chú ý điều gì? (2đ)
9. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ với vi khuẩn (2đ)
10. Thế nào là an toàn thực phẩm? Muốn bào đảm an toàn thực phẩm ta cần lưu ý điều gì ? (2đ)
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011 – 2012 )
Môn : Công nghệ 6 (Đề 1 )
Thời gian : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM :3đ (HS làm bài trong 10 phút )
Chọn câu trả lời đúng :
1. Đạm động vật có từ :
A. Thịt, cá, trứng, lạc, mè . C. Thịt, cá, tôm, cua.
B. Tôm, cua, sữa, hạt điều, hạt sen. D. Hạt điều, hạt sen, sữa, trứng.
2. Thiếu chất đạm trẻ em như thế nào ?
A. Bệnh huyết áp, bệnh béo phì .
B. Bệnh suy dinh dưỡng, bệnh nhiễm khuẩn trí tuệ kém phát triển.
C. Bệnh tim mạch, bệnh béo phệ.
D. Bệnh tim mạch, bệnh huyết áp, bệnh suy dinh dưỡng.
3. Nhiệt độ nào sau đây là nhiệt độ an toàn cho thực phẩm :
A. –200c đến – 100c C. 1000c đến 1150c
B. 00c đến 370c D. 500c đến 800c.
4.Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
A. Luộc. C. Rang.
B. Hấp. D. Rán
5.Tinh bột là thành phần chính của :
A. Mía, kẹo, ngũ cốc . C. Các loại củ quả, mạch nha.
B. Ngũ cốc, gạo, ngô, khoai . D. Mạch nha, ngũ cốc, gạo.
6. Đạm thực vật có từ :
A. Các loại đậu, mè, hạt điều, hạt sen. C. Ngô, khoai, mật ong.
B. Sữa, bơ, dầu ăn, mía. D. Khoai, đậu, trứng, hạt sen.
7. Thiếu chất béo cơ thể như thế nào ?
A. Thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu, đói, mệt.
B. Bệnh béo phệ, tăng trọng lượng, bệnh tim mạch.
C. Bệnh tim mạch, bệnh huyết áp, suy dinh dưỡng.
D. Bệnh suy dinh dưỡng, tăng trọng lượng, bệnh béo phệ.
8. Sinh tố nào sau đây là sinh tố tan trong nước :
A. Sinh tố A, sinh tố D. C. Sinh tố C, sinh tố B, sinh tố PP.
B. Sinh tố A, sinh tố B, sinh tố C. D. Sinh tố B, sinh tố E, sinh tố K.
9. Thức ăn được chia làm mấy nhóm :
A. Hai nhóm. C. Bốn nhóm.
B. Ba nhóm. D. Năm nhóm
10. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là:
A. Nấu, kho.
B. Hấp, kho.
C. Nướng, luộc.
D. Xào, hấp.
11. Thu nhập của gia đình công nhân viên chức là:
A. Tiền công
B. Tiền lương
C. Tiền học bổng
D. Tiền lãi tiết kiệm
12. Thu nhập của gia đình sản xuất là :
A. Bằng tiền
B. Bằng hiện vật
C. Bằng tiền trợ cấp xã hội
D. Tiền lãi tiết kiệm
II. TỰ LUẬN :7đ (HS làm bài trong 35 phút )
1. Thế nào là bữa ăn hợp lí ? Muốn tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo nguyên tắc nào ? (3đ)
2. Thu nhập của gia đình là gì ? Nêu các nguồn thu nhập của gia đình mà em biết. (2đ)
3. Thế nào là an toàn thực phẩm? Muốn bao đảm an toàn thực phẩm ta cần lưu ý điều gì ? (2đ)
Hết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Cơng nghệ 6 (Đề 1)
Năm học :2011 - 2012
Chủ đề
Câu hỏi
nhận biết
Câu hỏi
thông hiểu
Câu hỏi vận dụng
(mức độ thấp)
Câu hỏi vận dụng
(mức độ cao)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nấu ăn trong gia đình
Câu 9
0,25đ
Câu 1,4,6
0,75đ
Câu 2,3,5,7
1đ
Câu 1
3đ
Câu 8,10
0,5đ
Câu 3
2đ
Thu chi trong gia đình
Câu 11,12
0,5đ
Câu 2
2đ
Tổng số câu
3 câu
3 câu
1 câu
4 câu
1 câu
2 câu
1 câu
Tổng số điểm
0,75đ
0,75đ
2đ
1đ
3đ
0,5đ
2đ
Tỉ lệ %
7,5%
7,5%
20%
10%
30%
5%
20%
Trắc nghiệm
30%
Tự luận
70%
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu đúng 0,25đ)
1.C 7.A
2. B 8. C
3. C 9. C
4. B 10. A
5. B 11. B
6. A 12. B
II. TỰ LUẬN :
1. - Khái niệm bữa ăn hợp lí. ( 1đ)
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí. ( 2đ)
2. - Khái niệm về thu nhập của gia đình. ( 1đ)
-Nêu các nguồn thu nhập của gia đình . ( 1đ)
3. - Khái niệm về an tồn thực phẩm.( 1đ)
-Nêu những chú ý về an tồn thực phẩm. ( 1đ)
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011 – 2012 )
Môn : Công nghệ 6 (Đề 2 )
Thời gian : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM :3đ (HS làm bài trong 10 phút )
Chọn câu trả lời đúng :
1. Thu nhập của gia đình công nhân viên chức là:
A. Tiền công
B. Tiền lương
C. Tiền học bổng
D. Tiền lãi tiết kiệm
2. Thu nhập của gia đình sản xuất là :
A. Bằng tiền
B. Bằng hiện vật
C. Bằng tiền trợ cấp xã hội
D. Tiền lãi tiết kiệm
3. Thức ăn được chia làm mấy nhóm :
A. Hai nhóm. C. Bốn nhóm.
B. Ba nhóm. D. Năm nhóm
4. Đường là thành phần chính của :
A. Mật ong, sữa, kẹo, mía, mạch nha. C. Khoai tây, mật ong, gạo, bột.
B. Kẹo, mía, bánh mì, khoai tây. D. Dừa, gạo, bột, mía.
5. Muốn chế biến một món ăn phải qua khâu nào?
A. Sơ chế thực phẩm.
B. Chế biến món ăn.
C. Trình bày món ăn.
D. Cả A,B và C.
6.Phân chia số bữa ăn là :
A. Một bữa. C. Ba bữa.
B. Hai bữa. D. Bốn bữa.
7.Tinh bột là thành phần chính của :
A. Mía, kẹo, ngũ cốc . C. Các loại củ quả, mạch nha.
B. Ngũ cốc, gạo, ngô, khoai . D. Mạch nha, ngũ cốc, gạo.
8. Đạm thực vật có từ :
A. Các loại đậu, mè, hạt điều, hạt sen. C. Ngô, khoai, mật ong.
B. Sữa, bơ, dầu ăn, mía. D. Khoai, đậu, trứng, hạt sen.
9. Thiếu chất béo cơ thể như thế nào ?
A. Thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu, đói, mệt.
B. Bệnh béo phệ, tăng trọng lượng, bệnh tim mạch.
C. Bệnh tim mạch, bệnh huyết áp, suy dinh dưỡng.
D. Bệnh suy dinh dưỡng, tăng trọng lượng, bệnh béo phệ.
10. Nhiệt độ nào sau đây là nhiệt độ nguy hiểm cho thực phẩm :
A. 00c đến 370c. C. -200c đến – 100c.
B. 500c đến 800c. D. 1000c đến 1150c
11. Đạm động vật có từ :
A. Thịt, cá, trứng, lạc, mè . C. Thịt, cá, tôm, cua.
B. Tôm, cua, sữa, hạt điều, hạt sen. D. Hạt điều, hạt sen, sữa, trứng.
12. Nhiệt độ nào sau đây là nhiệt độ an toàn cho thực phẩm :
A. –200c đến – 100c C. 1000c đến 1150c
B. 00c đến 370c D. 500c đến 800c.
II. TỰ LUẬN :7đ (HS làm bài trong 35 phút )
1. Thu nhập của gia đình là gì ? Nêu các nguồn thu nhập của gia đình mà em biết. (2đ)
2. Mục đích của việc phân nhóm thức ăn là gì ? Thức ăn được phân chia làm mấy nhóm ? Kể tên các nhóm đó. (3đ)
3. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ với vi khuẩn (2đ)
Hết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Cơng nghệ 6 (Đề 2)
Năm học :2011 - 2012
Chủ đề
Câu hỏi
nhận biết
Câu hỏi
thông hiểu
Câu hỏi vận dụng
(mức độ thấp)
Câu hỏi vận dụng
(mức độ cao)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nấu ăn trong gia đình
Câu 3
0,25đ
Câu 5,6,
8,11
1đ
Câu 9,10,12
0,75đ
Câu 2
3đ
Câu 4,7
0,5đ
Câu 3
2đ
Thu chi trong gia đình
Câu 1,2
0,5đ
Câu 1
2đ
Tổng số câu
3 câu
4 câu
1 câu
3 câu
1 câu
2 câu
1 câu
Tổng số điểm
0,75đ
1đ
2đ
0,75đ
3đ
0,5đ
2đ
Tỉ lệ %
7,5%
10%
20%
7,5%
30%
5%
20%
Trắc nghiệm
30%
Tự luận
70%
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu đúng 0,25đ)
1.B 7.B
2. B 8. A
3. C 9. A
4. A 10. A
5. D 11. C
6. C 12. C
II. TỰ LUẬN :
1. - Khái niệm về thu nhập của gia đình. ( 1đ)
- Nêu các nguồn thu nhập của gia đình . ( 1đ)
2. - Nêu mục đích việc phân nhĩm thức ăn. ( 1đ)
- Nêu thức ăn được chia làm 4 nhĩm . ( 1đ)
- Kể đúng tên 4 nhĩm. ( 1đ)
2. - Khái niệm về nhiễm trùng thực phẩm.( 1đ)
-Nêu những ảnh hưởng của nhiệt độ với vi khuẩn. ( 1đ)
File đính kèm:
- on_thi_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_6.doc