Câu 1. Theo quan điểm hiện đại có mấy loại biến dị:
a.Biến dị xác định và biến dị cá thể. b. Biến dị đột biến và biến dị thường biến
c. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. d. Biến dị liên tục và biến dị không liên tục
Câu 2. Biến dị di truyền bao gồm:
a. Thường biến và biến dị tổ hợp. b. Thường biến và đột biến
c. Thường biến , biến dị tổ hợp và đột biến. d. Biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
Câu 3 ; Những biến đổi đột ngột trong vật chất di truyền được gọi là:
a. Đột biến. b. Thường biến. c. Biến dị tổ hợp. d. Thể đột biến
Câu 4: Những cá thể mang kiểu hình đột biến được gọi là:
a. Đột biến. b. Thường biến. c. Biến dị tổ hợp. d. Thể đột biến
Câu 5: Những con ruồi giấm có kiểu hình mắt dẹt hơn so với những con ruồi bình thường được gọi là:
a. Đột biến. b. Thường biến. c. Biến dị tổ hợp. d. Thể đột biến
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi tốt nghiệp môn sinh học - Câu hỏi trắc nghiệm phần biến dị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thpt chuyên bắc giang
Câu hỏi trắc nghiệm
Phần biến dị
Câu 1. Theo quan điểm hiện đại có mấy loại biến dị:
a.Biến dị xác định và biến dị cá thể. b. Biến dị đột biến và biến dị thường biến
c. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. d. Biến dị liên tục và biến dị không liên tục
Câu 2. Biến dị di truyền bao gồm:
a. Thường biến và biến dị tổ hợp. b. Thường biến và đột biến
c. Thường biến , biến dị tổ hợp và đột biến. d. Biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
Câu 3 ; Những biến đổi đột ngột trong vật chất di truyền được gọi là:
a. Đột biến. b. Thường biến. c. Biến dị tổ hợp. d. Thể đột biến
Câu 4: Những cá thể mang kiểu hình đột biến được gọi là:
a. Đột biến. b. Thường biến. c. Biến dị tổ hợp. d. Thể đột biến
Câu 5: Những con ruồi giấm có kiểu hình mắt dẹt hơn so với những con ruồi bình thường được gọi là:
a. Đột biến. b. Thường biến. c. Biến dị tổ hợp. d. Thể đột biến
Câu 6: Những kiểu hình mới phát sinh trong quá trình sinh sản do sự tổ hợp lại vật chất di truyền từ bố mẹ được gọi là:
a. Đột biến. b. Thường biến. c. Biến dị tổ hợp. d. Thể đột biến
Câu 7 .Trường hợp nào sau đây không phải là đột biến gen;
a. Mất đọan. b. Thêm một hoặc một số cặp N.
c. Thay thế cặp N này bằng cặp N khác. d. Đảo vị trí giữa các cặp N
Câu 8 .Định nghĩa nào sau đây về đột biến gen là đúng:
a. Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến cấu trúc của gen, liên quan đến một hoăc một số cặp N xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN
b. Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến cấu trúc của gen, liên quan đến một hoăc một số đoạn ADN xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN
c. Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến cấu trúc của gen liên quan đến một số NST trong bộ NST
d. Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến cấu trúc của gen, liên quan đến sự biến đổi của các bazơ nitric A, T, G, X ở các vị trí ngẫu nhiên trên phân tử AND.
Câu 9. Dạng nào sau đây là đột biến gen:
a. Mất đoạn , đảo đọan , chuyển đọan, lặp đoạn NST b.Tiếp hợp trao đổi chéo trong giảm phân
c. Mất một hoặc một hoặc một số cặp N. d. Tất cả đều sai
Câu 10. Đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào:
Loại tác nhân, liều lượng cường độ của loại tác nhân đó
Đặc điểm cấu trúc của gen
Độ bền vững của NST
Cả a, b
Câu 11. Hãy quan sát hình sau và họn đáp án đúng
A-G (1)
A--T
A-T (2)
Cặp (1) là dạng;
a. Đột biến thay thế cặp N . b. Dạng tiền đột biến. c.Đột biến đảo vị trí. d.Thể đột biến
Câu 12.Trưòng hợp nào sau đây thuộc về cơ chế phát sinh đột biến gen:
Tác nhân gây đột biến gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của AND hoặc làm đứt phân tử AND , nối đoạn bị đứt vào AND ở vị trí mới
Do tiếp hợp trao đổi chéo không cân ở kỳ đầu giảm phân I
Do một đọan NST bị đứt rồi chuyển sang NST khác
Tất cả đều sai.
Câu 13.. Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở:
a. Giai đoạn phôi. b. Những lần phân chia đầu tiên của hợp tử, giai đoạn 2 đến 8 tế bào.
c. Giai đoạn thai. d. Tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng
Câu 14. Đột biến Sôma là đột biến xảy ra ở;
a. Hợp tử. b.Tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng. c.Tế bào sinh dưỡng. d. Giao tử.
Câu 15.Dạng đột biến nào sau đây gây ảnh hưởng nhiều nhất đến cấu trúc của Pr tương ứng do gen đó điều khiển tổng hơp;
a.Đột biến thay thế cặp N này bằng cặp N khác. b.Đột biến đảo vị trí giữa các cặp N
c. Đột biến mất hoặc thêm một hoặc một số cặp N . d. Cả a, b, c đều gây hậu quả như nhau.
Câu 16. Điều kiện để một đột biến gen lặn dễ được biểu hiện thành kiểu hình:
Giao phối cận huyết ở động vật, kết hôn gần ở người.
Tự thụ phấn ở thực vật. c. Tạp giao. d. Cả a, b
Câu 17. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến nào gây ra;
a. Thay thế cặp N này bằng cặp N khác. b. Đảo vị trí giữa cá cặp N.
c. Mất một hoặc một số cặp N. d. Thêm một hoặc một số cặp N
Câu 18. Cơ chế xuất hiện dạng đột biến thêm một cặp Bazơ nitơric là do tác nhân đột biến đã:
a.Tác động vào hệ thống enzim tổng hợp AND gây thừa các N
b. Xen vào giữa các bazơ kế cận, tạo sự bắt cặp nhầm
c. Chèn Acriđin vào sợi khuôn, tạo khoảng cách xen thêm N.
d. Cung cấp năng lượng để đưa vào AND một bazơ nitơric.
Câu 19.Sử dụng tác nhân gây đột biến sau đây, trường hợp nào có thể gây ra đột biến thay thế cặp N này bằng cặp N khác:
Acriđin nồng độ cao tác động vào AND lúc đang tái bản
5- BU tác động vào AND lúc đang tái bản
Cônxixin tác động vào AND lúc đang tái bản
Cả a, b, c
Câu 20. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính:
Đột biến tiền phôi . c. Đột biến Sôma
Đột biến giao tử. d. Cả a, b
Câu 21. Loại đột biến được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa là:
a. Đột biiến gen. b. đột biến cấu trúc NST. c. Đột biênd đa bội . d. Đột biến dị bội
Câu 22. Thể khảm là do:
a. Đột biến tiền phôi . b. Đột biến Sôma
Đột biến giao tử. d. Đột biến NST
Câu 23. Enzim tham gia vào quá trình sửa chữa sai sót khi AND có hiện tượng sao chép nhầm:
a. Reparaza. b. Đêhyđrôgenaza. c. Transaminaza. d. Pôlymeraza
Câu 24. Câu có nội dung sai :
Đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên AND
Tất cả các đột biến gen khi phát sinh đều biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể
Có loại đột biến gen di truyền qua sinh sản hữu tính , có loại không di truyền qua sinh sản hữu tính
Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
Câu 25. Đột biến giao tử là:
Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
Đột biến xảy ra trong cơ quan sinh dục
Đột biến phát sinh khi phôi có sự phân hóa
Đột biến xảy ra trong quá trình kết hợp giữa giao tử đực và cái để tạo thành hợp tử
Câu 26. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là vì;
Mang tính chất phổ biến hơn so với đột biến NST
Thường ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể so với đột biến NST
Xảy ra do tác nhân của môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.
Cả a, b
Câu 27.đột biến đảo vị trí giữa 2 cặp N của gen có thể dẫn đến phân tử pr được tổng hợp có thể thay đổi tối đa bao nhiêu aa;
a. 1 aa. b. 2 aa. c. 3 aa. d. 4 aa hoặc nhiều hơn nữa
Câu 28. đột biến mất 1 cặp N ở vị trí tương ứng với bộ ba đầu tiên của mạch gốc gen dẫn đến phân tử Pr được tổng hợp;
a. Thay đổi 1 aa đầu tiên . b.Thay đổi toàn bộ aa. c. Thay đổi aa cuối cùng. d. Có thể không làm thay đổi aa nào
Câu 29. Một gen có 225 Avà 525 G, gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 A và 4201 G. Dạng đột biến gen đã xảy :
a. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X. b. Thay một cặp G-X bằng một cặp A-T.
c.Thêm một cặp A-T. d. Thêm một cặp G-X
Câu 30. Sau đột biến số liên kết hiđrôvà tổng số n không đổi , hỏi đó là dạng đột biến nào:
a. Mất 1 hoặc một số cặp N. b. Thêm 1 hoặc một số cặp N.
c. Thay thế cặp này bằng cặp N khác. d. Đảo vị trí giữa các cặp N
Câu 31. Pr do gen đột biến điều khiển tổng hợp kém hơn Pr do gen bình thường diều khiển tổng hợp 1 aa và có 2 aa. Hỏi có diều gì xảy ra trong gen;
a. Mất 3 cặp N. b. Mất 3 cặp N ở ba bộ ba liên tiếp.
c. Mất 3 cặp N ở 2 bộ ba khác nhau và được cách một bộ ba. d. cả b, c
Câu 32. Bệnh nào sau đây do đột biến gen;
Mù màu, máu khó đông b . Bạch tạng, hồng cầu lưỡi liềm
c. Đao, klaifentơ, tớcnơ, ung thư máu d. Cả a, b.
Câu 33: Câu nào sau đây có nội dung không đúng;
Đa số các đột biến gây hậu quả có hại cho cơ thể
Tất cả các đột biến đều di truyền qua sinh sản hữu tính
Tất cả các đột biến đều có tính chất di truyền
Đa số đột biến gen là đột biến lặn
Câu 34; Đặc điểm chung của các dạng đột biến là:
a. Biểu hiện thành những biến đổi đột ngột, gián đoạn b. Phát sinh có tính chất vô hướng
c.Mang tính chất cá thể đơn lẻ d. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 35. Nguyên nhân dẫn đến hậu quả có hại cho cơ thể của đột biến là:
Gây rối loạn sinh tổng hợp các chất
Phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong nội bộ cơ thể
Phá vỡ mối quan hệ hài hoà giữa cơ thể với môi trường sống
Cả a, b, c
Câu 36 Thể đột biến bạch tạng ở cây lúa do đột biến nào sau đây:
a. Đột biến gen. b. Đột biến cấu trúc NST. c. Đột biến đa bội thể. d. Đột biến dị bội thể
Câu 37. ở người, bệnh bạch tạng do đột biến nào sau đây:
a. Đột biến gen lặn trên NST thường. B. . Đột biến gen lặn trên NST giới tính
c. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến dị bội
Câu 38. Đột biến NST bao gồm các dạng;
a. Đột biến cấu trúc và đột biến dị bội. b. Đột biến đa bội và đột biến dị bội.
c. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. d . Đột biến cấu trúc và đột biến đa bội
Câu 39. Trường hợp nào sau đây là đột biến cấu trúc;
a. Mất đoạn NST 21 ở người. b. NST 21 ở ngưòi có 3 chiếc.
c. Đọan 16 A trên NST giới tính X ở ruồi giấm tăng 2 lần. d. Cả a, c
Câu 40. Đột biến cấu trúc NST bao gồm các dạng;
a. Mất đoạn , lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn NST. b. Mất đoạn , nhân đoạn, đảo đoạn, chuyển đ NST.oạn .
c. Mất đoạn , thêm đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn NST. d. Thêm đoạn , lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn NST.
Câu 41. Sau đột biến số liên kết hiđrôvà tổng số n không đổi , hỏi đó là dạng đột biến nào:
a. Mất 1 hoặc một số cặp N. b. Thêm 1 hoặc một số cặp N.
c. Thay thế cặp này bằng cặp N khác. d. Đảo vị trí giữa các cặp N
Câu 42.Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc là:
a. các tác nhân đột biến làm dứt gãy NST. b. Rối loạn trong nhân đôi của NST
c. Trao đổi chéo không bình thường. d. Cả a, b, c.
Câu 43. Đột biến được ưngs dụng làm tăng hoạt tính của Enzim amilaza dùng trong công nghiệp sản xuất bia là:
a. Mất đoạn . b.Lặp đoạn. c.Đảo đoạn, d. Chuyển đoạn NST
Câu 44.Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến
a . Mất đoạn . b.Lặp đoạn. c.Đảo đoạn, d. Chuyển đoạn NST.
Câu 45. Đột biến được ứng dụng chuyển gen từ NST này sang NST khác;
a. Mất đoạn . b. Lặp đoạn. c. Đảo đoạn, d. Chuyển đoạn NST
Câu 46. Môt cơ thể thiếu hẳn 1 căp NST thì được gọi là thể:
a. Thể một nhiễm. b. Thể đa bội . c. Thể đơn nhiễm. d. Thể khuyết nhiễm (thể không nhiễm)
Câu 47.Đột biến được ứng dụng làm tăng hoạt tính của Enzim amilaza dùng trong công nghiệp sản xuất bia là:
a. Mất đoạn . b.Lặp đoạn. c.Đảo đoạn, d. Chuyển đoạn NST
Câu 48. Trong tế bào sinh dưỡng một người thấy có 47 NST, đó là:
a. Thể hội chứng Đao. b. Thể hội chứng Klaifentơ. c. Thể hội chứng tớcnơ. d.Thể dị bội
Câu 49.Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính là do:
a. Bộ NST có số lượng quá lón.
b. Số NST trong từng nhóm tương đồng lẻ, gây cản trở trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
c. Cơ quan sinh dưỡng quá to.
d. Tất cả đều đúng
Câu 50. Cơ chế phát sinh thể dị bội ( 2n+1 và 2n-1) là do:
Trong quá trình giảm phân , một cặp NST nào đó không phân ly tạo ra một giao tử mang 2 nhiễm sắc thể và một giao tử không nhiễm. Qua thụ tinh sự kết hợp giữa giao tử trên với giao tử bình thường tạo ra thể 2n+1 và 2n-1.
Trong quá trình giảm phân, toàn bộ bộ NST không phân ly tạo ra một giao tử mang 2 nhiễm sắc thể và một giao tử không nhiễm. Qua thụ tinh sự kết hợp giữa giao tử trên với giao tử bình thường tạo ra thể 2n+1 và 2n-1.
Trong quá trình giảm phân, toàn bộ bộ NST không phân ly tạo ra giao tử 2n, qua thụ tinh kết hợp với giao tửt n+1 và n-1 tạo ra thể 2n+1 và 2n-1.
Trong quá trình giảm phân, cả hai bên bố và mệ đều xảy ra giảm phân không bình thường tạo ra một giao tử mang 2 NST và một giao tử không nhiễm. Qua thụ tinh sự kết hợp giữa giao tử trên với nhau tạo ra thể 2n+1 và 2n-1.
Câu 51. Rối loạn sự phân ly toàn bộ bộ NST trong quá trình nguyên phân hợp tử có 2n = 18 làm xuất hiện thể:
a. 2n+1= 19. b. 2n-1= 17. c. 3n=27. 4n=36
Câu 52. Tế bào có kiểu gen AAaa thuộc thể:
a. Tứ bộị 4n. b. Dị bội 2n+2. c. Dị bội 2n+2 hoặc tứ bộị 4n. d. Tam bội hoặc tam nhiễm
Câu 53. Cho các dữ kiện sau và sử dụng các dữ kiện đó trả lời câu hỏi :ở người có một số bệnh và hội chứng sau:
a-Ung thư máu ; b-bạch tạng ; c-Hồng cầu lưỡi liềm ; d-Mù màu ; e-hội chứng tơc nơ ;f-Hội chứng Đao; g. Hội chứng mèo kêu( khóc như tiếng mèo) , h-Hội chứng klaiphentơ, I. Hội chứng siêu nữ( Tam NST X)
1.Thể phát sinh do đột biến gen là:
A. b,c ,d.; B. a, b,c; C. e, f, h
2. Thể phát sinh đột biến dị bội là:
A. a, b, c: B. e, f, h, I; C. b, c,d.
3. Thể phát sinh đột biến cấu trúc là:
A. a, b,c.; B. .a, g . C. a, c,d.
Câu 54. Dạng đột biến cấu trúc làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng:
a. Mất đoạn. b. Lặp đoạn. c. Đảo đoạn. d. chuyển đoạn
Câu 55. Một gen có 3000 N, trong đó có 600 Ađênin. Gen bị đột biến dưới tác dụng của chất 5-BU, biết rằng đột bién chỉ xảy ra với một cặp N, thì số lượng N loại G của gen đột biến là:
a. 900. b. 9001. c. 899. d. 6001.
Câu 56. Một loài có 2n= 24, đột biến dị bội xảy ra ở một cặp NST, hỏi thể tam nhiễm có bao nhiêu NST:
a. 23. b. 25. c. 26. d. 36
Câu 57. Người phụ nữ mắc hội chứng Đao, cặp NST giới tính người này là:
a. XXX. b. XX. c, XO. d. XXY
Câu 58. Một người mắc hội chứng Đao, số lượng NST trong tế bào của người đó là:
a. 45. b. 46. c. 47. d. 48
Câu 57. Người phụ nữ mắc hội chứng Tơcno, số lượng NST trong tế bào của người đó là:
a. 45. b. 46. c. 47. d. 48
Câu 58.Tỷ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai: AAaa x Aaaa ( biết A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng)
a. 1AAAA: 8AAAa: 18Aaaa: 8aaa:1aaaa. b. 1AAAA: 34Aaaa: 1aaaa
c. 35 đỏ: 1 vàng d. 11đỏ: 1 vàng
Câu 59.Tỷ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai: AAaa x AAaa( biết A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng)
a. 1AAAA: 8AAAa: 18Aaaa: 8Aaaa:1aaaa. b. 1AAAA: 34Aaaa: 1aaaa
c. 1AAAA: 8AAa: 18Aaa: 8Aaa:1aaaa. d.11 AAAA: 1 aaaa
Câu 60.Tỷ lệ kiểu gen , kiểu hình tạo ra từ phép lai: AAaa x Aa ( biết A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng)
a. 1AAAA: 8AAAa: 18Aaaa: 8Aaaa:1aaaa; 35 đỏ: 1 vàng b. 1AAAA: 34Aaaa: 1aaaa; 35 đỏ: 1 vàng
c. 1AAA: 5AAa: 5Aaa: 1aaa; 11đỏ: 1vàng. d. 1AAAA: 5AAa: 15Aaa: 5Aa: 1aaa; 26đỏ: 1vàng
Câu 61. Những thể đa bội nào sau đây không thể tạo ra bằng phương pháp tứ bội hoá:
a. AAAA, AAaa, aaaa. b. AAA, AAa, Aaa, aaa. c . AAAa, Aaaa. d. Cả b, c.
Câu 62. ở cà độc dược có 13 dạng quả khác nhau là do:
Đột biến đa bội xảy ra ở toàn bộ bộ NST của cà độc dược
Đột biến dị bội dạng 2n+1 xaỷ ra lần lượt ở 12 cặp NST khác nhau.
Đột biến dị bội dạng 2n+1 xaỷ ra lần lượt ở 13 cặp NST khác nhau.
Đột biến dị bội dạng 2n-1 xaỷ ra lần lượt ở 12 cặp NST khác nhau.
Câu 63.Một loài thực vật có 2n = 18, có 9 cặp NST .Khi nghiên cứu các thể đột biến của loài đó ngưòi ta thấy như sau;
Thể đột biến
Cặp I
Cặp II
Cặp III
Cặp IV
Cặp V
Cặp VI
Cặp VII
CặpVIII
Cặp IX
A
2
2
1
2
2
2
2
2
2
B
2
3
2
2
2
2
2
2
2
C
3
3
3
3
3
3
3
3
3
D
4
4
4
4
4
4
4
4
4
E
2
3
2
2
2
0
2
2
2
1.Thể nào là thể dị bội:
a. A, B, C, E. b. A, B, C, D, E. c. A, B, E. d. C, D, E
2.Thể nào là thể đa bội
a. A, B, C, E. b. A, B, C, D, E. c. A, B, C,E. d. C, D.
3. Thể nào là thể Khuyết nhiễm:
A B C E
4. Thể nào là thể tam nhiễm:
A B C E
5.Thể nào là thể tam bội:
A B C D
Câu 64.Thứ cà chua có kiểu gen AAaa khi giảm phân cho những loại giao tử có khả năng sống sót:
a. AAAA, 0. b. AAAA, Aaa, Aaa, AA, Aa, A, a. c.AA, A a, aa. d. A, a
Câu 65. Để tạo ra thể tứ bội , hiện tượng nào sau đây đã xảy ra:
Không phân ly toàn bộ bộ NST 2n trong những lần nguyênn phân đầu tiên của hợp tử, tạo ra thể tứ bội.
Không phân ly toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào sôma tạo ra tế bào 4n
Không phân ly toàn bộ bộ NST 2n của tế bào sinh dục trong giảm phân tạo ra giao tử 2n, qua thụ tinh tạo ra thể tứ bội
Cả a, c.
Câu 66 . Để tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội , hiện tượng nào sau đây đã xảy ra:
a.Không phân ly toàn bộ bộ NST 2n trong những lần nguyênn phân đầu tiên của hợp tử, tạo ra thể tứ bội.
b.Không phân ly toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào sôma tạo ra tế bào 4n
c. Không phân ly toàn bộ bộ NST 2n của tế bào sinh dục trong giảm phân tạo ra giao tử 2n, qua thụ tinh tạo ra thể tứ bội
d. Không phân ly toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào sôma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây.
Câu 67. Thực vật đa bội lẻ thường không sinh giao tử bình thưòng vì:
Sự sinh trưởng quá mức của cơ quan sinh dưỡng đã lấn át cơ quan sinh sản
Các NST của thể đa bội lẻ không có khả năng nhân đôi trong giảm phân
Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo của các crômatit trong giảm phân bị cản trở
Cả a, b, c đều đúng
Câu 68. Các thực vật đa bội lẻ thường không có hạt vì:
a.Do giảm phân bị rối loạn nên không có hạt phấn và noãn b. cơ chế xác định giới tính của cơ thể đa bội lẻ bị rối loạn
c. Do hạt của chúng bị chết sau khi hình thành d. cả a, b, c
Câu 69.Nguyên nhân gây ra thường biến:
Do ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài c. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống
Do các tác nhân lý, hoá có trong môi trường d. Cả a, b, c.
Câu 70.Tính chất nào sau đây là của thường biến:
Biểu hiện riêng lẻ, ngẫu nhiên, có thể dự đoán được kết quả nếu biết quy luật di truyền chi phối
Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định, không có khả năng di truyền
Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định, có khả năng di truyền cho thế hệ sau
Đột ngột , riêng lẻ ngẫu nhiên, không định hướng
Câu 71. Sự thay đổi hình thái lá cây rau mác khi thay đổi mực nước là:
a. Đột biến. b. Thường biến. c. Thể đột biến. d. Biểu hiện kiểu hình của đột biến NST
Câu 72. Mức phản ứng do yếu tố nào quy định
a. Kiểu gen. b. Môi trường. c. Sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. d. Tát cả đều sai
Câu 73. Yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất vật nuôi , cây trồng:
a. Giống ( kiểu gen). b. Kỹ thuật sản suất. c. Con người. d. Điều kiện khí hậu
Câu 74 Yếu tố nào sau đây quy định năng suất cụ thể của giống vật nuôi , cây trồng:
a. Giống ( kiểu gen). b. Kỹ thuật sản suất. c. Con người. d. Điều kiện khí hậu
File đính kèm:
- Cau hoi trac nghiem phan bien di.doc