Ôn vào lớp 10 Căn thức bậc hai
Ôn vào lớp 10 Căn thức bậc hai
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn vào lớp 10 Căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CĂN THỨC BẬC HAI
Bài 1: Tính
Bài 2:
So sánh và
Rút gọn biểu thức với x > 0, x1, x4
Rút gọn biểu thức với a > 0, a1
Rút gọn biểu thức với a > 0, a1
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi x =
Bài 4: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 5: Giải phương trình
Bài 6: Tính với trong đó a > 0, b > 0
Bài 7: Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
Rút gọn A.
Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên.
Bài 8: Cho a > 0, b > 0, a b. Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào a
Bài 9: Cho biểu thức với x > 0, x4, x9
Rút gọn biểu thức P.
Tìm các giá trị của x để P > 0, P < 0.
Bài 10: Cho biểu thức (-1 < x <1)
Rút gọn M.
Tính giá trị của M khi
Tìm các giá trị của x để M2 = M
Bài 11: Cho biểu thức
Rút gọn P.
Tính giá trị của biểu thức P khi
Tìm giá trị của x để P = -3
Bài 12: Giải phương trình (dạng đặc biệt)
Bài 13: Cho
Phân tích A thành thừa số.
Tính giá trị của A với
Bài 14: Cho biểu thức
Chứng minh P có giá trị là
Chứng minh P
Bài 15: Cho với . Tính giá trị biểu thức
Bài 16:
Tính
Chứng minh rằng
Bài 17: Cho
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
Rút gọn P.
Tìm các số nguyên x để P có giá trị nguyên.
Bài 18: Cho biểu thức
Với điều kiện nào của x thì A có nghĩa.
Rút gọn biểu thức A.
Chứng minh rằng a > 1 với mọi x > 0 và x 1.
Bài 19: Cho biểu thức
Rút gọn P.
Chứng minh rằng nếu 0 0.
Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 20:
Rút gọn
Chứng minh rằng
Bài 21: Thu gọn các biểu thức
Bài 22:
Rút gọn
Phân tích thành nhân tử
Bài 23:
Tính
Chứng minh rằng
Bài 24:
Chứng minh phương trình sau vô nghiệm
Giải phương trình
Bài 25: Cho biểu thức và
Tìm điều kiện của x để A, B có nghĩa. Rút gọn A và B.
Tìm giá trị của x để A = B.
Bài 26: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
Bài 27: Tính (rút gọn)
a)
b)
c)
d) với a > 0, b > 0, a b
Bài 28: giải phương trình
Bài 29: Cho biểu thức
Rút gọn và tính giá trị của P nếu
Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 30: Rút gọn
Bài 31: Chứng minh rằng các số sau đây đều là số nguyên
Bài 32: Tìm x biết . Trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi pặp lại cách viết căn thức có chứa 5 và 13 một cách vô hạn lần.
Bài 33: Cho số
Chứng tỏ rằng x là nghiệm của phương trình : x3 – 3x – 18 = 0
Tính x.
Bài 34: Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
Tính giá trị của A khi
Bài 35: Chứng minh các đẳng thức sau:
Bài 36: Cho
Tìm điều kiện của x để B có nghĩa.
Tìm x để B > 0
Bài 37: Cho
Tìm điều kiện của x để E có nghĩa.
Rút gọn E.
Tìm x để E có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài 38: Rút gọn
Bài 39: Tính giá trị của biểu thức với
Bài 40: Cho biểu thức
Tìm các giá trị của x để P(x) có nghĩa.
Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(-x) < 0.
Bài 41: Chứng minh các đẳng thức sau
Bài 42: Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau là số tự nhiên
Bài 43: Cho
Rút gọn A.
Tính giá trị của A với a = 9.
Với giá trị nào của a thì
Bài 44: Cho biểu thức
Rút gọn A.
Tính giá trị của A nếu
Bài 45: Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào a.
với a > 0, a 1
Bài 46: Cho biểu thức
Rút gọn A.
Tìm giá trị của a để A = -4
Bài 47: Chứng minh rằng là nghiệm của phương trình x3 – 6x – 10 = 0
Bài 48: Cho biểu thức với x 0, x 1.
Rút gọn P.
Tìm x sao cho P < 0
Bài 49: Cho . Tính giá trị của biểu thức y = x3 – 3x + 2000
Bài 50: Cho biểu thức
Rút gọn y. Tìm x để y = 2.
Giả sử x > 1. Chứng minh rằng
Tìm giá trị nhỏ nhất của y.
Bài 51: Cho
Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
Rút gọn A.
Tìm các số nguyên x để A có giá trị nguyên.
Bài 52:
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Bài 53: Cho biểu thức
Tìm tập xác định của A.
Rút gọn A.
Bài 54: Giải phương trình
Bài 55: Cho phương trình
Tính
Tìm các giá trị thực của x thỏa mãn
Bài 56: Giải các phương trình
Bài 57: So sánh
và
và
Bài 58: Chứng minh
với a > b > 0
với a > 0, b > 0
Bài 59: Chứng minh bất đẳng thức
Bài 60: Chứng minh bất đẳng thức
File đính kèm:
- On vao lop 10 phan Can bac hai.doc