Phân phối chương trình cá nhân môn: Toán 6

I. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN.

CẢ NĂM: 37 = 140 tiết.

HỌC KÌ I: 19 tuần = 72 tiết (Số học: 58 tiết, Hình: 14 tiết).

- Kiểm tra thường xuyên: 5 bài (tối thiểu).

- Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 2 bài (có 1 con điểm lẻ).

- Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài (Số và Hình).

HỌC KÌ II: 18 tuần = 68 tiết (Số học: 53 tiết, Hình: 15 tiết).

- Kiểm tra thường xuyên: 5 bài (tối thiểu).

- Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 2 bài (có 1 con điểm lẻ).

- Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài (Số và Hình

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình cá nhân môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình cá nhân Môn: toán 6 Họ Và Tên PPCT môn Toán 6 n z q i R I. hướng dẫn thực hiện. Cả năm: 37 = 140 tiết. Học kì i: 19 tuần = 72 tiết (Số học: 58 tiết, Hình: 14 tiết). - Kiểm tra thường xuyên: 5 bài (tối thiểu). - Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 2 bài (có 1 con điểm lẻ). - Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài (Số và Hình). Học kì ii: 18 tuần = 68 tiết (Số học: 53 tiết, Hình: 15 tiết). - Kiểm tra thường xuyên: 5 bài (tối thiểu). - Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 2 bài (có 1 con điểm lẻ). - Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài (Số và Hình). ii. phân phối chương trình. Học kì I Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy 1 Tiết 1 Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Đ 1 - Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tiết 2 Đ 2 - Tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3 Đ 3 - Ghi số tự nhiên. Tiết 1 Chương I. Đoạn thẳng. Đ 1 - Điểm. Đường thẳng. 2 Tiết 4 Đ 4 - Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Tiết 5 Luyện tập. Tiết 6 Đ 5 - Phép cộng và phép nhân. Tiết 2 Đ 2 - Ba điểm thẳng hàng. 3 Tiết 7 Luyện tập. Tiết 8 Đ 6 - Phép trừ và phép chia (t1). Tiết 9 Đ 6 - Phép trừ và phép chia (t2). Tiết 3 Đ 3 - Đường thẳng đi qua 2 điểm. 4 Tiết 10 Luyện tập Tiết 11 Luyện tập về 4 phép tính. Tiết 4 Đ 4 - Thực hành trồng cây thẳng hàng (t1). Tiết 5 Đ 4 - Thực hành trồng cây thẳng hàng (t2). 5 Tiết 12 Đ 7 - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Tiết 13 Luyện tập. Tiết 14 Đ 8 - Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tiết 15 Đ 9 - Thứ tự thực hiện các phép tính. 6 Tiết 16 Ôn tập 1. Tiết 17 Ôn tập 2. Tiết 18 Kiểm tra Tiết 6 Đ 5 - Tia. 7 Tiết 19 Đ 10 - Tính chất chia hết của một tổng. Tiết 20 Đ 11 - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Tiết 21 Luyện tập. Tiết 7 Đ 6 - Đoạn thẳng. 8 Tiết 22 Đ 12 - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Tiết 23 Luyện tập. Tiết 24 Đ 13 - Ước và bội. Tiết 8 Đ 7 - Độ dài đoạn thẳng. 9 Tiết 25 Đ 14 - Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (t1). Tiết 26 Đ 14 - Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (t2). Tiết 27 Đ 15 - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tiết 9 Đ 8 - Khi nào thì AM + MB = AB ? 10 Tiết 28 Luyện tập. Tiết 29 Đ 16 - Ước chung và bội chung (t1). Tiết 30 Đ 16 - Ước chung và bội chung (t2). Tiết 10 Luyện tập. 11 Tiết 31 Đ 17 - Ước chung lớn nhất (t1). Tiết 32 Đ 17 - Ước chung lớn nhất (t2). Tiết 33 Luyện tập Tiết 11 Đ 9 - Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. 12 Tiết 34 Đ 18 - Bội chung nhỏ nhất - Bài tập (t1). Tiết 35 Đ 18 - Bội chung nhỏ nhất - Bài tập (t2). Tiết 36 Ôn tập chương I (tiết 1). 13 Tiết 37 Ôn tập chương I (tiết 2). Tiết 38 Ôn tập chương I (tiết 3). Tiết 39 Kiểm tra chương I. 14 Tiết 40 Chương II. Số nguyên. Đ 1 - Làm quen với số nguyên âm. Tiết 41 Đ 2 - Tập hợp các số nguyên. Tiết 42 Đ 3 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập (t1). 15 Tiết 43 Đ 3 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập (t1). Tiết 44 Đ 4 - Cộng hai số nguyên cùng dấu. Tiết 45 Đ 5 - Cộng hai số nguyên khác dấu. 16 Tiết 46 Luyện tập. Tiết 47 Đ 6 - Tính chất của phép cộng các số nguyên. Tiết 48 Luyện tập. Tiết 12 Đ 10 - Trung điểm của đoạn thẳng. 17 Tiết 49 Đ 7 - Phép trừ hai số nguyên. Tiết 50 Đ 8 - Quy tắc dấu ngoặc - Bài tập (t1). Tiết 51 Đ 8 - Quy tắc dấu ngoặc - Bài tập (t2). Tiết 13 Ôn tập chương I. 18 Tiết 52 Đ 9 - Quy tắc chuyển vế. Tiết 53 Luyện tập Tiết 54 Kiểm tra học kì I (Số và Hình). Tiết 55 Kiểm tra học kì I (Số và Hình). 19 Tiết 14 Kiểm tra chương I. Tiết 56 Ôn tập học kì I (tiết 1). Tiết 57 Ôn tập học kì I (tiết 2). Tiết 58 Trả bài kiểm tra học kì I. Học kì II 20 Tiết 59 Đ 10 - Nhân hai số nguyên khác dấu. Tiết 60 Đ 11 - Nhân hai số nguyên cùng dấu. Tiết 61 Luyện tập. Tiết 15 Chương II. Góc. Đ 1 - Nửa mặt phẳng. 21 Tiết 62 Đ 12 - Tính chất của phép nhân (t1) Tiết 63 Đ 12 - Tính chất của phép nhân (t2) Tiết 64 Đ 13 - bội và ước của một số nguyên (tiết 1). Tiết 16 Đ 2 - Góc. 22 Tiết 65 Đ 13 - bội và ước của một số nguyên (tiết 2). Tiết 66 Ôn tập chương II (tiết 1). Tiết 67 Ôn tập chương II (tiết 2). Tiết 17 Đ 3 - Số đo góc (tiết 1). 23 Tiết 68 Kiểm tra chương II. Tiết 69 Chương III. Phân số. Đ 1 - Mở rộng khái niệm phân số. Tiết 70 Đ 2 - Phân số bằng nhau. Tiết 18 Đ 3 - Số đo góc (tiết 2). 24 Tiết 71 Đ 3 - Tính chất cơ bản của phân số. Tiết 72 Đ 4 - Rút gọn phân số. Tiết 73 Luyện tập (tiết 1). Tiết 19 Đ 4 - Khi nào thì góc xOy + yOz = xOz. 25 Tiết 74 Luyện tập (tiết 2). Tiết 75 Đ 5 - Quy đồng mẫu nhiều phân số (t1). Tiết 76 Đ 5 - Quy đồng mẫu nhiều phân số (t2). Tiết 20 Đ 5 - Vẽ góc cho biết số đo. 26 Tiết 77 Đ 6 - So sánh phân số. Tiết 78 Đ 7 - Phép cộng phân số. Tiết 79 Luyện tập. Tiết 21 Đ 6 - Tia phân giác của góc. 27 Tiết 80 Đ 8 - T.chất cơ bản của phép cộng phân số (t1). Tiết 81 Đ 8 - T.chất cơ bản của phép cộng phân số (t2). Tiết 82 Đ 9 - Phép trừ phân số. Tiết 22 Luyện tập. 28 Tiết 83 Luyện tập. Tiết 84 Đ 10 - Phép nhân phân số. Tiết 85 Đ 11 - Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - B.tập (T1). Tiết 86 Đ 11 - Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - B.tập (T2). 29 Tiết 87 Đ 12 - Phép chia phân số. Tiết 88 Luyện tập. Tiết 23 Đ 7 - Thực hành: Đo góc trên mặt đất (Tiết 1). Tiết 24 Đ 7 - Thực hành: Đo góc trên mặt đất (Tiết 2). 30 Tiết 89 Đ 13 - Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm (tiết 1). Tiết 90 Đ 13 - Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm (tiết 2). Tiết 91 Luyện tập. Tiết 25 Đ 8 - Đường tròn. 31 Tiết 92 L.tập 1: các phép tính về p.số và số t.phân. Tiết 93 L.tập 2: các phép tính về p.số và số t.phân Tiết 94 Kiểm tra 1 tiết. Tiết 26 Đ 9 - Tam giác. 32 Tiết 95 Đ 14 - Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tiết 96 Luyện tập. Tiết 97 Đ 15 - Tìm một số biết gía trị một phân số của nó. Tiết 27 Ôn tập chương II (Tiết 1). 33 Tiết 98 Luyện tập. Tiết 99 Đ 16 - Tìm tỉ số của hai số. Tiết 100 Luyện tập. Tiết 28 Ôn tập chương II (Tiết 2). 34 Tiết 101 Đ 17 - Biểu đồ phần trăm (t1). Tiết 102 Đ 17 - Biểu đồ phần trăm (t1). Tiết 29 Kiểm tra chương II. 35 Tiết 103 Luyện tập. Tiết 104 Ôn tập chương III (tiết 1). Tiết 105 Ôn tập chương III (tiết 2). 36 Tiết 106 Kiểm tra cuối năm (Số và Hình). Tiết 107 Kiểm tra cuối năm (Số và Hình). Tiết 108 Ôn tập cuối năm (tiết 1). 37 Tiết 109 Ôn tập cuối năm (tiết 2). Tiết 110 Ôn tập cuối năm (tiết 3). Tiết 111 Trả bài kiểm tra cuối năm. Chủ đề tự chọn nâng cao toán 6 TT Tên chủ đề Số tiết Ghi chú 1 - Dãy số tự nhiên viết theo quy luật. 4 Chủ đề đại số 2 - So sánh hai lũy thừa. 4 3 - Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa. 4 4 - Các vấn đề nâng cao về tính chia hết, ước và bội. 4 5 - Một số dạng bài tập về số nguyên tố. 4 6 - So sánh hai phân số. 4 7 - Dãy các phân số viết theo quy luật. 4 8 - Một số phương pháp giải toán số học. 4 Chủ đề hình học 9 - Tính số điểm, số đường thẳng, số đoạn thẳng. 4 10 - Tính số góc. 4

File đính kèm:

  • docPPCT Toan 6.doc