Phân phối chương trình chi tiết Hình học 11 cơ bản
1. Phép biến hình
2. Phép tịnh tiến
3. Phép đối xứng trục
4. Phép đối xứng tâm
5. Phép quay
6. Phép dời hình – hai hình bằng nhau
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân phối chương trình chi tiết Hình học 11 cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT HÌNH HỌC 11 CƠ BẢN
Cả năm : 45 tiết
Học kỳ I : 24 tiết
12 tuần đầu * 1 tiết = 12 tiết
6 tuần cuối * 2 tiết = 12 tiết
Học kỳ II : 21 tiết
4 tuần đầu * 2 tiết = 8 tiết
13 tuần cuối * 1 tiết = 13 tiết
HÌNH HỌC 11 CƠ BẢN
Chương
Số tiết
Chương I
11
1. Phép biến hình
1
2. Phép tịnh tiến
1
3. Phép đối xứng trục
1
4. Phép đối xứng tâm
1
5. Phép quay
1
6. Phép dời hình – hai hình bằng nhau
1
7. Phép vị tự
2
8. Phép đồng dạng
1
Ôn chương I
1
Kiểm tra 1 tiết
1
Chương II
16
1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
3
2. Hai đường thẳng chéo nhau – hai đường thẳng song song
2
3. Đường thẳng và mặt phẳng song song
2
4. Hai mặt phẳng song song
3
5. Phép chiếu song song – hình biễu diễn của một hình KG
2
Ôn chương II
3
Kiểm tra HKI
1
Chương III
18
1. Véc tơ trong không gian
2
2. Hai đường thẳng vuông góc
2
3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
3
4. Hai mặt phẳng vuông góc
3
5. Khoảng cách
3
Ôn chương III
3
Kiểm tra 1 tiết + kiểm tra HKII
2
KẾ HOẠCH BỘ MƠN
I/ NỘI DUNG – MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm của các chương, hình thành được các dạng toán và phương pháp giải đối với từng dạng.
Trong chương I : Học sinh nắm vững được các phép biến hình, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm,phép quay, phép dời hình – hình bằng nhau, phép vị tự và phép đồng dạng, đặc biệt phải biết sử dụng công thức toạ độ trong giải bài tập.
Trong chương II : Học sinh nắm vững cách xác định mặt phẳng , cách vẽ hình trong không gian, cách vẽ đường liền và rời, nắm được các vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng. Hiểu phuơng pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, cách tìm thiết diện của mặt phẳng và hình chóp, tứ diện , lăng trụ, chứng minh hai đường thẳng song song, chéo nhau, đường thẳng song song với mặt phẳng và mặt phẳng song song với mặt phẳng.
Trong chương III : Học sinh hiểu được véc tơ trong không gian, quan hệ vuông góc và cách biễu diễn hình, biết phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng, cách tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng , đường thăng , khoảng cách giữa hai mặt phẳng.
II / PHƯƠNG PHÁP
Sử dụng phương pháp nêu vấn đề, trực quan xen lẫn đàm thoại gợi mở, đơn giản hóa vấn đề, phát huy trí lực , tính sáng tạo chủ động của học sinh, giáo viên là người hướng dẫn học sinh đi tìm kiến thức, học sinh làm chủ trong tiết học.
III / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
Chuẩn bị thước , phấn màu , phiếu học tập , bảng phụ, giáo án điện tử . Soạn ra một số dạng bài toán cơ bản liên quan đến chương trình.
Soạn giáo án và chuẩn bị các dụng cụ học tập đầy đủ trứoc khi lên lớp, phân loại các dạng bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập,
Soạn các bài tập theo hướng trắc nghiệm, chuẩn bị một số tiết dạy sử dụng công nghệ thông tin.
IV / KẾ HOẠCH BỘ MÔN KHI KIỂM TRA
Thường xuyên kiểm tra bài của học sinh trước khi sang phần mới, kiểm tra tập bài tập của học sinh mỗi khi vào lớp.
Trong học kỳ I kiểm tra 1 bài định kỳ ( 1 tiết ) và 1 bài thường xuyên ( 15 phút ).
Trong học kỳ II kiểm tra 1 bài định kỳ ( 1 tiết ) và 1 bài thường xuyên ( 15 phút ).
Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm sau mỗi chương .
Ngày dạy:
Tiết ppct:1.
Ngày soạn : 20/8/2009
Tiết1 : PHÉP BIẾN HÌNH
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa về phép biến hình, một số thuật ngữ và ký hiệu.
2. Về kỹ năng: Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho.
3. Về tư duy, thái độ: cĩ tinh thần hợp tác, tích cực tham gia học bài, rèn luyện tư duy lơ gíc.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Cĩ phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ơn bài cũ ( phép chiếu vuơng gĩc)
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp và hoạt động nhĩm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ 1: ƠN TẬP KIẾN THỨC CŨ
HĐTP 1: Kiểm tra kiến thức cũ
- Hiểu yêu cầu đặt ra
- Nêu ( hoặc chiếu) câu hỏi của HĐ 1 ( sgk – 4)
- Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và điểm M. Dựng hình chiếu vuơng gĩc M’ của điểm M lên đường thẳng d
M
d
M’
- Dựng được điểm M’ thỏa mãn đầu bài.
- Yêu cầu học sinh lên bảng: Dựng điểm M’
- Nhận xét cách dựng điểm M’ của bạn và bổ xung nếu cần.
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét cách dựng của bạn và bổ xung ( nếu cĩ)
- Nhận xét, đánh giá và cho diểm.
HĐTP 2: Nêu vấn đề vào bài mới
- Hiểu yêu cầu của câu hỏi và trả lời.
- Nêu câu hỏi và yêu cầu học sinh trả lời.
- Cĩ mấy điểm M’ thỏa mãn cách chiếu trên.
Phát hiện được vấn đề.
- Vậy với mỗi điểm M cĩ một điểm M’ duy nhất là hình chiếu vuơng gĩc của M trên d cho trước. Quy tắc cho tương ứng đĩ cĩ tên gọi là gì? Chúng ta sẽ vào bài học hơm nay.
HĐ 2: KIẾN THỨC VÀ ĐỊNH NGHĨA
HĐTP1: Hình thành định nghĩa
- Đọc định nghĩa ( sgk – 4)
- Cho học sinh đọc định nghĩa
( sgk – 4)
1. Định nghĩa: Phép biến hình
- Phát biểu được định nghĩa
- Yêu cầu học sinh phát biểu lại: Định nghĩa phép biến hình.
- Định nghĩa ( sgk – 4)
HĐTP 2: Ảnh qua phép biến hình
- Nhớ được ký hiệu
- Ký hiệu của phép biến hình
- Ký hiệu: F
- Nhớ được cách viết cách đọc và ảnh của phép biến hình
- Ảnh của một điểm.
- Viết: F (M) = M’ ( M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình F)
- Phân biệt được ảnh của một hình với ảnh của một điểm
- Ảnh của một hình.
- Viết: F(H) = H’ ( H’ là ảnh của hình H qua phép biến hình F)
HĐTP 3: Phép đồng nhất
- Hiểu được trong phép biến hình cĩn cĩ phép đồng nhất.
- Học sinh đọc khái niệm phép đồng nhất ( sgk – 4)
- Phép biến mỗi điểm M thành chính nĩ => gọi là phép đồng nhất.
HĐ 3: CỦNG CỐ BÀI HỌC
HĐTP 1: Hướng dẫn HĐ 2 ( sgk – 4)
- HĐ theo nhĩm
- Học sinh đọc yêu cầu của HĐ 2 (sgk – 4)
- HĐ 2 ( sách giáo khoa – 4 )
- Từng nhĩm lên bảng nộp phiếu trả lời.
- Tập hợp phiếu trả lời của các nhĩm.
- Kết quả trả lời của tất cả các nhĩm.
- Nhận xét kết quả trả lời của nhĩm bạn.
- Thơng báo chung kết quả trả lời lên bảng.
- Câu trả lời đúng là: Khơng phải là một phép biến hình. Vì ta luơn cĩ thể tìm được ít nhất 2 điểm M’ và M’’ sao cho M là trung điểm của M’M’’ và
MM’ = MM’’ = a
- Hiểu và nhận thức được kiến thức đúng của kết quả.
- Chốt lại kiến thức đúng.
- Nhận xét, đánh giá và chấm điểm cho từng nhĩm.
HĐTP 2: Trả lời câu hỏi
- Hiểu và trả lời theo nhận thức của mỗi học sinh.
- Nêu câu hỏi để cả lớp cùng suy nghĩ và trả lời.
- Hãy nêu những nội dung chính của bài học này.
- Học sinh trình bày phép đồng nhất trên bảng ( hình vẽ)
- Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày.
- Hãy minh họa bằng hình vẽ của phép đồng nhất.
Ngày soạn : 29/8/2009
Tiết 2. PHÉP TỊNH TIẾN
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Hiểu được định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Kỹ năng
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường trịn qua một phép tịnh tiến.
- Xác định được tọa độ của yếu tố cịn lại khi cho trước hai trong ba yếu tố là tọa độ vectơ (a,b), tọa độ điểm M(x0 ; y0) và tọa độ điểm M’(x;y) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ (a,b).
- Xác định được vectơ tịnh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tịnh tiến đĩ.
- Nhận biết được một hình H’ là ảnh của một hình H qua một phép tịnh tiến nào đĩ.
- Biết vận dụng kiến thức về các phép tốn vectơ trong chứng minh tính chất bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm của phép tịnh tiến.
3. Tư duy và thái độ
Biết quy lạ về quen, phát triển trí tưởng tượng khơng gian, suy luận logic.
Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức.
Biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ
GV: dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập, máy vi tính ( computer) và máy chiếu ( projector).
HS: dụng cụ học tập, bài cũ.
C. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp.
Đan xen hoạt động nhĩm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Ơn tập kiến thức cũ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng – trình chiếu
- HĐTP1: kiểm tra bài cũ
- Hiểu yêu cầu đặt ra và trả lời câu hỏi.
- Nêu ( hoặc chiếu ) câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
Trình chiếu hình ảnh cánh cửa trượt như hình 1.2
- Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu cần.
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu cĩ.
-Nhận xét và chính xác hĩa kiến thức cũ.
- Đánh giá HS và cho điểm
HĐTP 2: nêu vấn đề học bài mới.
- Phát hiện vấn đề nhận thức.
- Qui tắc cho tương ứng trong bài kiểm tra là một phép biến hình, phép đĩ cĩ tên gọi là gì và cĩ các tính chất như thế nào ta sẽ tiếp tục bài hơm nay.
2. Hoạt động 2: Chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép tịnh tiến.
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Ghi bảng – trình chiếu
HĐTP 1: hình thành định nghĩa
I. Định nghĩa.
-Đọc sách giáo khoa, trang 5 phần I. Định nghĩa.
- Cho HS đọc sách giáo khoa, trang 5 phấn I. Định nghĩa
a) Định nghĩa: SGK trang 5
kí hiệu: T
- Phát biểu định nghĩa phép tịnh tiến.
-Nêu được qui tắc tương ứng và cách xác định ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến.
- Yêu cầu HS phát biểu lại định nghĩa phép tịnh tiến.
- Gợi ý để HS nêu lại được qui tắc tương ứng và cách xác định ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến.
T(M) = M’ =
HĐTP 2: Kĩ năng dựng ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến.
- Dựng ảnh của ba điểm A, B, C bất kì qua phép tịnh tiến vector cho trước.
- Yêu cầu HS chọn trước một vectơ và lấy ba điểm A, B, C bất kì. Dựng ảnh của mỗi điểm đĩ qua phép tịnh tiến theo vectơ đã chọn.
b) Dựng ảnh của ba điểm A, B, C bất kì qua phép tịnh tiến theo vectơ cho trước.
- Xin hỗ trợ của bạn hoặc giáo viên nếu cần.
- Theo dõi và hướng dẫn HS cách dựng ảnh nếu cần.
- Phát biểu cách dựng ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến theo một vectơ cho trước.
- Yêu cầu HS phát biểu cách dựng ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến theo một vectơ cho trước.
A’
- Quan sát và nhận biết cách dựng ảnh của một điểm và một hình qua một phép tịnh tiến theo một vectơ cho trước.
- Minh họa ( trình chiếu qua computer và projector)
- Ghi chú: cĩ thể sử dụng phần mềm Goemeter’s Sketchpad để minh họa.
D
D’
A
B’
C’
C
B
HĐTP 3: Củng cố về phép tịnh tiến.
- Vận dụng định nghĩa để làm ∆ trong sách giáo khoa trang 5
- Cho học sinh làm trong sách giáo khoa trang 5.
c) ∆ : SGK, trang 5.
3. Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức vế tính chất phép tịnh tiến
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng – trình chiếu
HĐTP 1: phát hiện và chiếm lĩnh tính chất 1.
II. Tính chất.
Quan sát và nhận xét về , , .
- Dựa vào việc dựng ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến ở phần trên, cho nhận xét về , , ?
Quan sát và nhận xét về và , và , và ?
- Dựa vào việc dựng ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến ở phần trên, cho nhận xét về và , và , và ?
Đọc SGK, trang 6, phần Tính chất 1
Yêu cầu HS đọc SGK, trang 6, phần Tính chất 1
a) Tính chất 1: SGK, trang 6.
Trình bày về điều nhận biết được.
Yêu cầu HS phát biểu điều nhận biết được.
Hướng dẫn học sinh chứng minh tính chất 1
Ghi nhớ: phép tịnh tiến bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Dựng ảnh của đoạn thẳng AB, tam giác ABC qua một phép tịnh tiến.
Cho HS dựng ảnh của đoạn thẳng AB, tam giác ABC qua một phép tịnh tiến.
Cho HS tìm tâm đường trịn ngoại tiếp ABC và tìm ảnh của nĩ qua phép tịnh tiến.
Quan sát và nhận biết cách dựng ảnh của một đoạn thẳng, một tam giác qua một phép tịnh tiến theo một vectơ cho trước.
Minh họa ( trình chiếu qua computer và projector)
- Ghi chú: cĩ thể sử dụng phần mềm Goemeter’s Sketchpad để minh họa.
A’
D
D’
A
B’
C’
C
B
HĐTP 2: phát hiện và chiếm lĩnh tính chất 2.
Nhận xét về ảnh của một đoạn thẳng, của một đường thẳng, của một tam giác qua phép tịnh tiến.
Dựa vào việc dựng ảnh qua một phép tịnh tiến ở trên, cho nhận xét về ảnh của một đoạn thẳng, của một đường thẳng, của một tam giác qua phép tịnh tiến.
Đọc SGK, trang 6, phần Tính chất 2.
Yêu cầu HS đọc SGK, trang 6, phần Tính chất 2
B) Tính chất 2: ( SGK trang 6)
Trình bày về điều nhận biết được.
Yêu cầu HS phát biểu điều nhận biết được.
Thực hiện ∆ trong SGK, trang 7
Cho HS thực hiện ∆ trong SGK, trang 7.
4. Hoạt động 4: Chiếm lĩnh kiến thức về biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng – trình chiếu.
HĐTP 1: Ơn lại kiến thức về biểu thức tọa độ của các phép tốn vectơ trong mặt phẳng.
Nhắc lại kiến thức về biểu thức tọa độ của các phép tốn vectơ trong mặt phẳng.
Hướng dẫn HS hồi tưởng được về biểu thức tọa độ của các phép tốn vectơ trong mặt phẳng.
a) Ơn lại kiến thức về biểu thức tọa độ của các phép tốn vectơ trong mặt phẳng.
HĐTP 2: chiếm lĩnh tri thức mới về biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Đọc SGK, trang 7 phần Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Cho HS đọc ( cá nhân hoặc tập thể ) SGK, trang 7 phần Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Trình bày về điều nhận thức được.
Phát biểu điều nhận thức được.
Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung ( nếu cĩ )
Cho HS khác nhận xét và bổ sung nếu cần.
Ghi nhận kiến thức mới.
Chính xác hĩa và đi đến kiến thức về biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
b) Biểu thức tọa độ: ( SGK, trang 9).
HĐTP 3: củng cố tri thức vừa học.
Làm ∆ trang SGK, trang 7.
Cho HS làm ∆ trong SGK, trang 7.
c) ∆: ( SGK, trang 7)
Hoạt động 5: Củng cố tồn bài
Câu hỏi 1: em hãy cho biết những nội dung chính đã học trong bài này?
Câu hỏi 2: Nêu cách dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua một phép tịnh tiến.
Lưu ý HS: Về kiến thức, kỹ năng, tư duy và thái độ như trong phần mục tiêu bài học đã nêu.
Chia HS làm 4 nhĩm, các nhĩm số 1,2,3,4 cùng làm bài tập số 2, SGK, trang 7.
BTVN: Học kĩ lại lí thuyết, làm bài tập số 3 và đọc phần IV. Áp dụng phép tịnh tiến để giải tốn, SGK, trang 7.
Ngày soạn : 2/9/2009
Tiết3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
MỤC TIÊU :
1 . Về kiến thức :
HS biết được :
Định nghĩa của phép đối xứng trục .
Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình .
Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ .
Trục đối xứng của một hình , hình có trục đối xứng .
2 .Về kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm một đường thẳng, một tam giác qua phép dối xứng trục
- Xây dựng được biểu thức toạ độ , trục đối xứng của một hình .
3 . Về tư duy – thái độ :
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác, rèn luyện tư duy logic .
B . CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1 . Chuẩn bị của GV :Phiếu học tập , bảng phụ , computer .
2 . Chuẩn bị của HS : Kiến thức đã học.
C . PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng phương pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm .
D . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ1:Kiểm tra bài cũ:
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng-Trình chiếu
HĐTP:Kiểm tra bài cũ
Hiểu yêu cầu đặt ra và trả lời câu hỏi .
Nêu (hoặc chiếu) câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
Nêu định nghĩa phép tịnh tiến trong mặt phẳng
Cho đường thẳng d, đặt tương ứng mỗi điểm M không thuộc d thành điểm M/ sao cho đoạn thẳng MM/ vuông góc với d có là phép biến hình không?Vì sao?
Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu cần
Yêu cầu HS khác nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu có
Nhận xét về kiến thức cũ
Đánh giá HS và cho điểm
Phát hiện vấn đề nhận thức
HĐTP: Nêu vấn đề học bài mới
Qui tắc cho tương ứngtrong kiểm tra bài cũ là một phép biến hình,phép đó có tên gọi là gì và có những tính chất , biểu thức toạ độ như thế nào ta sẽ tiếp tục bài hôm nay.
HĐ2:Kiến thức về định nghĩa phép đối xứng trục :
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng –Trình chiếu
HĐTP: Hình thành định nghĩa
I) Định nghĩa
Cho HS đọc SGK tr8,9 phần I Định nghĩa
a)Định nghĩa (SGKtr8)
Phát biểu đinh nghĩa phép đối xứng trục
Nêu qui tắc tương ứng và cách xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng trục .
Yêu cầu HS phát biểu lại Định nghĩa phép đối xứng trục .
Gợi ý để HS nêu được qui tắc tương ứng và cách xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng trục .
Hình 1.11 tr9
Dựng ảnh của 2 điểm A,B bất kỳ qua phép đối xứng trục
Yêu cầu HS chọn trước một đường thẳng d và 2 điểm A,B bất kỳ.Dựng ảnh của mỗi điểm qua phép đối xứng trục theo d.
HĐTP:Củng cố về phép đối xứng trục
Vận dụng định nghĩa làm ?1 SGKtr9
Cho HS làm ?1 SGKtr9
HĐ3:Giúp HS vận dụng biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua trục toạ độ :
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng –Trình chiếu
Tìm biểu thức liên hệ giữa các điểm M/ ,N/,M,N.
Yêu cầu HS Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho trục đối xứngd trùng với trục Ox .
Với các điểm M/(x;y) , N/(x/1;y/1) lần lượt là ảnh củaM(x;y) , N(x1;y1) qua Đd thì khi đó có biểu thức gì?
Đd = Đ(Ox) . Khi đó:
và
Do đó
M/N/=
=
=
= MN
Trả lời : trục Ox
Vậy biểu thức trên là biểu thức toạ độcủa phép đối xứng qua trục gì?
HĐTP:Củng cố về biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Ox
Vận dụng về biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua trục Ox
HS làm ?3 SGKtr9
?3 SGKtr9
Vận dụng biểu thức toạ độ qua trục Ox cho Oy
Tương tự cho biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Oy
Hình vẽ SGKtr10
Vận dụng làm?4 SGK tr10
Cho HS làn ?4 SGK tr10
?4 SGK tr10
HĐ4:Kiến thức về tính chất của phép đối xứng trục :
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
GV phát biểu tính chất 1
Tính chất 1:SGK tr10
Vận dụng tính chất làm ?5
Cho HS làm ?5 SGK tr10
?5 SGK tr10
GV phát biểu tính chất 2
Tính chất 2 :SGK tr10
HĐ5: Kiến thức về trục dối xứng của một hình:
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP : Hình thành dịnh nghĩa
Định nghĩa:
Đọc định nghĩa SGK tr10
Yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK tr10 và xem VD2 SGK tr11 để nhận biết có trục đối xứng
HĐTP:Củng cố trục dối xứng của một hình
Vận dụng định nghĩa làm ?6 SGK tr11
Cho HS làm ?6SGK tr11
Các chữ H, A , O
Hình vuông, hình chữ nhật,hình thoi,.
HĐ6:Củng cố:
Em hãy cho biết nội dung chính trong bài này .
Nêu cách dựng anh của một điểm , một đường thẳng , một tam giác qua phép đối xứng trục
Bài tập 3 SGK tr11.
Dặn dò :
Làm bài tập còn lại .
Tim những hình có trục đối xứng trong thực tế.
Ngày soạn :15/9/2009
Tiết4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức: Học sinh biết được
- Định nghĩa của phép đối xứng tâm;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ;
- Tâm đối xứng của một hình, hình cĩ tâm đối xứng.
2. Về kỹ năng: Học sinh làm được
- Dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.
- Xác định được biểu thức toạ độ, tâm đối xứng của một hình.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ
1. Chuẩn bị của GV: Các phiếu học tập, bảng phụ, computer và projector
2. Chuẩn bị của HS: Ơn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhĩm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
Hoạt động 1: Ơn tập kiến thức cũ dẫn đến vấn đề mới
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP 1:Kiểm tra bài cũ
- Nắm được yêu cầu đặt ra và trả lời câu hỏi.
- Nêu ( hoặc chiếu) câu hỏi và yêu cầu học sinh trả lời
- Nêu định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng.
- Trong mặt phẳng cho điểm I cố định. Qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm M trên mặt phẳng với một điểm M sao cho I là trung điểm M M cĩ là phép biến hình khơng? Vì sao? .
- Và nếu điểm M trùng với điểm I thì điểm M sẽ ở vị trí nào?
- Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu cần.
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu cĩ
- Nhận xét và chính xác hố lại kiến thức cũ
- Đánh giá HS và cho điểm
HĐTP 2: Nêu vấn đề mới
- Qui tắc cho tương ứng trong bài kiểm tra là phép biến hình cĩ tên gọi là phép đối xứng tâm để hiểu rõ hơn chúng ta bắt đầu vào bài mới
Hoạt động 2: Học sinh chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép đối xứng tâm
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐTP 1: Hình thành định nghĩa
I. Định nghĩa:
- Học sinh đọc SGK Tr12, phần I. Định nghĩa
- Cho học sinh đọc SGK Tr12, phần I. Định nghĩa
a) Định nghĩa (SGK Tr12)
-Phát biểu định nghĩa phép đối xứng tâm.
- Yêu cầu HS phát biểu lại định nghĩa phép đối xứng tâm
M × ·I × M
-Học sinh quan sát hình đưa ra kết quả
-Từ hình vẽ giáo viên cho học sinh nhận xét tìm ra hệ thức liên hệ của hai véctơ và
Đ
HĐTP 2 : HS thực hành kỹ năng dựng ảnh của đường thẳng, của tam giác, của đường trịn qua phép đối xứng tâm
- HS thực hiện việc dựng ảnh của đường thẳng, tam giác, đường trịn qua phép đối xứng tâm.
- Xin hỗ trợ của bạn hoặc của giáo viên nếu cần
- Giáo viên vẽ sẵn tâm đối xứng I, J, K và đường thẳng a, tam giác ABC, đường trịn .
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng dựng ảnh của 3 hình.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cách dựng ảnh nếu cần.
b) - Dựng ảnh của hai điểm M, N trên đường thẳng a qua phép đối xứng tâm I
- Dựng ảnh của ba đỉnh tam giác ABC qua phép đối xứng tâm J.
- Dựng ảnh của đường trịn qua phép đối xứng tâm K
K·
I· J·
a A C
B
HĐTP 3: Củng cố về phép đối xứng tâm
-Vận dụng định nghĩa để làm bài thực hành 1 vá 2
- Cho học sinh làm bài thực hành1 và 2 (SGK Tr 13)
c)Bài thực hành 1, 2
(SGK Tr 13)
Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức về tính chất của phép đối xứng tâm
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
-HĐTP 1: Phát hiện và chiếm lĩnh tính chất 1
- Dựa vào các hình vẽ đã dựng ở trên nhận xét về và độ dài của hai đoạn MN và MN
- Trình chiếu (qua computer và projector) cho học sinh quan sát lại các hình đã dựng ở phần trên và yêu cầu học sinh nhận xét về và độ dài của hai đoạn MN và MN
II. Tính chất:
- Đọc SGK Tr 13 phần tính chất 1
-Yêu cầu học sinh đọc SGK Tr13, phần tính chất 1
a) Tính chất 1: (SGK Tr 13)
- Xem SGK Tr 14 phần chứng minh tính chất 1
-Dựa vào định nghĩa, chính xác hố lại tính chất 1 bằng cách chứng minh
- HĐTP 2 : Phát hiện và chiếm lĩnh tính chất 2
- Quan sát hình vẽ và nhận xét về ảnh của đường thẳng, đoạn thẳng, tam giác, đường trịn qua phép đối xứng tâm
- Trình chiếu (qua computer và projector) cho học sinh quan sát lại các hình đã dựng ở phần trên và yêu cầu học sinh nhận xét về ảnh của đường thẳng, đoạn thẳng, tam giác, đường trịn qua phép đối xứng tâm
-HS đọc SGK Tr 14 phần tính chất 2
-Yêu cầu học sinh đọc SGK Tr 14, phần tính chất 2
b) Tính chất 2: (SGK Tr 14)
Hoạt động 4 : Chiếm lĩnh kiến thức về biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
-HĐTP 1 : Dùng hình vẽ phát hiện ra cơng thức
- Quan sát hình vẽ đưa ra nhận xét .
- Dựng thêm điểm và ảnh của nĩ qua phép đối xứng tâm O rồi nhận xét về tọa độ của chúng.
- Cho học sinh quan sát hình 1.22 SGK Tr 13 rồi đưa ra nhận xét về liên hệ giữa toạ dộ của hai điểm M và M
- Yêu cầu học sinh chọn thêm điểm khác ở gĩc phần tư thứ II, III, IV dựng ảnh của chúng qua phép đối xứng tâm O rồi đưa ra nhận xét.
y
N
M(x;y)
O x
M(x
N
- Đọc cơng thức biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ ( SGK Tr 13)
- Yêu cầu học sinh đọc cơng thức biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ( SGK Tr 13)
III. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ:
(SGK Tr 13)
-HĐTP 2: Củng cố cho học sinh nắm vững cơng thức
- Vận dụng cơng thức trên để giải bài thực hành số 3, 4 (trang 13, 14)
- Cho học sinh giải bài thực hành 3 (trang 13) và bài 4 (trang 14)
Bài thực hành 3, 4(Tr 13, 14)
Hoạt động 5: Tìm hiểu định nghĩa tâm đối xứng của một hình
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
-HĐTP 1: Tìm hiểu định nghĩa tâm đối xứng của một hình
- Quan sát hình chữ nhật và hình bình hành (tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo)
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Rút ra kết luận ảnh của mỗi hình qua tâm đối xứng của nĩ.
- Cho HS quan sát một số hình cĩ tâm đối xứng(Trình chiếu một số hình đơn giản)
- Dựng ảnh của một vài diểm trên mỗi hình qua tâm đối xứng và yêu cầu học sinh nhận xét kết quả.
I
J
- Đọc định nghĩa trong SGK Tr 14
-Xem các hình trong ví dụ 2 (SGK Tr 15)
- Cho học sinh đọc định nghĩa (SGK Tr 14)
- Cho HS xem ví dụ 2 (SGK Tr15)
IV. Tâm đối xứng của một hình:
a)Định nghĩa ( SGK Tr 14)
-HĐTP 2: Củng cố định nghĩa tâm đối xứng của một hình
- Giải bài thực hành 5, 6 ( SGK Tr15)
-Cho HS giải bài thực hành 5, 6 (SGK Tr 15)
b) Bài thực hành 5, 6(SGK Tr 15)
Hoạt động 6: Củng cố tồn bài:
1/ Qua bài học này HS cần nắm được :
* Định nghĩa phép đối x
File đính kèm:
- TRON BO HH11CB.doc