Phân phối chương trình chi tiết môn Toán năm học 2011 – 2012 lớp 7

I. Phân phối chia theo học kì và tuần học

C¶ n¨m Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết

Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết) 40 tiết

14 tuần đầu: 2 tiết/tuần

4 tuần tiếp: 3 tiết/tuần

tuần cuối: 0 tiết/tuần 32 tiết

14 tuần đầu: 2 tiết/tuần

4 tuần tiếp:1 tiết/tuần

tuần cuối: 0 tiết/tuần

Học kỳ II: 18 tuần (68 tiết) 30 tiết

13 tuần đầu: 2 tiết/tuần

4 tuần tiếp:1 tiết/tuần

tuần cuối: 0 tiết/tuần 38 tiết

13 tuần đầu: 2 tiết/tuần

4 tuần tiếp: 3 tiết/tuần

tuần cuối: 0 tiết/tuần

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình chi tiết môn Toán năm học 2011 – 2012 lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011 – 2012 LỚP 7: Phân phối chia theo học kì và tuần học C¶ n¨m Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết) 40 tiết 14 tuần đầu: 2 tiết/tuần 4 tuần tiếp: 3 tiết/tuần tuần cuối: 0 tiết/tuần 32 tiết 14 tuần đầu: 2 tiết/tuần 4 tuần tiếp:1 tiết/tuần tuần cuối: 0 tiết/tuần Học kỳ II: 18 tuần (68 tiết) 30 tiết 13 tuần đầu: 2 tiết/tuần 4 tuần tiếp:1 tiết/tuần tuần cuối: 0 tiết/tuần 38 tiết 13 tuần đầu: 2 tiết/tuần 4 tuần tiếp: 3 tiết/tuần tuần cuối: 0 tiết/tuần II. Phân phối chương trình ĐẠI SỐ 7 Chương Tuần Tiết thứ Mục I. Số hữu tỉ, số thực (22 tiết) 1 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 3 5 Luyện tập 6 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 4 7 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 8 Luyện tập 5 9 §7. Tỉ lệ thức 10 Luyện tập 6 11 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12 Luyện tập 7 13 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 14 Luyện tập 8 15 §10. Làm tròn số 16 Luyện tập 9 17 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18 §12. Số thực 10 19 Luyện tập 20 Ôn tập chương I 11 21 Ôn tập chương I 22 Kiểm tra chương I II. Hàm số và đồ thị (17 tiết) 12 23 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 24 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 13 25 Luyện tập 26 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 14 27 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 28 Luyện tập 15 29 §5. Hàm số 30 Luyện tập 31 §6. Mặt phẳng tọa độ 16 32 Luyện tập 33 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 34 Luyện tập 35 Ôn tập chương II 17 36 Ôn tập học kỳ I 37 Ôn tập học kỳ I 18 38-39 Kiểm tra học kỳ I (Đại số và Hình học) 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số) 19 Kh«ng tiÕt III. Thống kê (10 tiết) 20 41 §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 42 Luyện tập 21 43 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 44 Luyện tập 22 45 §3. Biểu đồ 46 Luyện tập 23 47 §4. Số trung bình cộng 48 Luyện tập 24 49 Ôn tập chương III 50 Kiểm tra chương III IV. Biểu thức Đại số (20 tiết) 25 51 §1. Khái niệm về biểu thức đại số 52 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 26 53 §3. Đơn thức 54 §4. Đơn thức đồng dạng 27 55 Luyện tập 56 §5. Đa thức 28 57 §6. Cộng, trừ đa thức 58 Luyện tập 29 59 §7. Đa thức một biến 60 §8. Cộng và trừ đa thức một biến 30 61 Luyện tập 62 §9. Nghiệm của đa thức một biến 31 63-64 Ôn tập chương IV 32 65 Kiểm tra chương IV 66 Ôn tập cuối năm phần Đại số 33 67 Ôn tập cuối năm phần Đại số 34 68 Kiểm tra cuối năm (Đại số và Hình học) 35 69 Kiểm tra cuối năm (Đại số và Hình học) 36 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 37 Kh«ng tiÕt II. HÌNH HỌC 7 Chương Tuần Tiết thứ Mục I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết) 1 1 §1. Hai góc đối đỉnh 2 Luyện tập 2 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 4 Luyện tập 3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 §4. Hai đường thẳng song song 4 7 Luyện tập 8 §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 5 9 Luyện tập 10 §6. Từ vuông góc đến song song 6 11 Luyện tập 12 §7. Định lý 7 13 Luyện tập 14 Ôn tập chương I 8 15 Ôn tập chương I 16 Kiểm tra chương I II. Tam giác (30 tiết) 9 17-18 §1. Tổng ba góc của một tam giác 10 19 Luyện tập 20 §2. Hai tam giác bằng nhau 11 21 Luyện tập 22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c.) 12 23 Luyện tập 1 24 Luyện tập 2 13 25 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c.g.c) 26 Luyện tập 1 14 27 Luyện tập 2 28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g) 15 29 Luyện tập 16 30 Ôn tập học kỳ I 17 31 Ôn tập học kỳ I 18 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học) 19 Kh«ng tiÕt 20 33-34 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 21 35 §6. Tam giác cân 36 Luyện tập 22 37 §7. Định lý Pitago 38 Luyện tập 23 39 Luyện tập 40 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 24 41 Luyện tập 42 Thực hành ngoài trời 25 43 Thực hành ngoài trời 44 Ôn tập chương II 26 45 Ôn tập chương II 46 Kiểm tra chương II III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24 tiết) 27 47 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 48 Luyện tập 28 49 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu – Bài tập 50 Luyện tập 29 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tập giác. Bất đẳng thức tam giác 52 Luyện tập 30 53 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 54 Luyện tập 31 55 §5. Tính chất tia phân giác của một góc 56 Luyện tập 32 57 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 58 Luyện tập 33 59 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 60 Luyện tập 61 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 62 Luyện tập 34 63 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 64 Luyện tập 65 Ôn tập chương III 35 66 Ôn tập chương III 67 Kiểm tra chương II 68 Ôn tập cuối năm phần Hình học 36 69 Ôn tập cuối năm phần Hình học 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 37 Kh«ng tiÕt

File đính kèm:

  • docPPCT toan 7 chuan khong can chinh.doc
Giáo án liên quan