Phân phối chương trình Công nghệ Lớp 6 - Phòng Giáo dục và đào tạo Giá Rai

Bài mở đầu MT: Biết khái niệm vai trò của gia đình và kinh tế gia đình, mục tiêu chương trình CN6, yêu cầu đổi mới phương pháp học tập.

PP: HS nghe giới thiệu, GV gợi ý, HS rút ra kết luận.

Chương 1: May mặc trong gia đình

Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc MT: Sau khi học xong HS: Biết được tính chất của các loại vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học sau khi quan sát GV làm thí nghiệm.

PP: GV làm thí nghiệm, HS quan sát tranh.

Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc (tt) MT: Biết được nguồn gốc, tính chất vải sợi pha. Phân biệt được 1 số loại vải thông dụng.

PP: HS quan sát tranh, xem mẫu vải sau đó tự làm thí nghiệm.

Bài 2 : Lựa chọn trang phục MT: Biết được khái niệm trang phục, các loại trang phục, chức năng của trang phục, cách lựa chọn trang phục.

PP: HS tự đưa ra khái niệm, quan sát tranh nêu tên và công dụng của 1 số trang phục, thảo luận quan niệm về cái đẹp trong may mặc.

Bài 3 : Thực hành - Lựa chọn trang phục MT: Nắm vững hơn những kiến thức đã học về lựa chọn TP

Lựa chọn được vải, kiểu may phù hợp với bản thân đạt yêu cầu thẩm mỹ và chọn được 1 số vật dụng đi kèm phù hợp với quần áo đã chọn.

PP:HS tự chọn cho mình bộ trang phục và vật

Bài 4 : Sử dụng và bảo quản trang phục MT:Biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, với môi trường và công việc. Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý, đạt yêu cầu thẩm mỹ.

PP: HS nêu 1 số hoạt động hàng ngày, mô tả trang phục phù hợp với từng hoạt động; HS thảo luận để tìm TP phù hợp với môi trường và công việc; cách phối hợp vải hoa văn và vải trơn, phối hợp màu sắc

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Công nghệ Lớp 6 - Phòng Giáo dục và đào tạo Giá Rai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT GIÁ RAI PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 TRƯỜNG THCS GIÁ RAI B (Áp dụng từ năm học 2013-2014, dành cho đối tượng học sinh khá, giỏi) TỔ: CN - TD I. Căn cứ xây dựng PPCT Căn cứ hướng dẫn số 986/SGDĐT-GDTrH, ngày 30/8/2013. V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2013-2014 Căn cứ Hướng dẫn số 167/PGD ĐT Giá Rai , ngày 20/9/2013.V/v hướng dẫn xây dựng phân phối chương trình vfa thiết kế giáo án theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học Căn cứ vào định hướng xây dựng phân phối chương trình của trường THCs Giá Rai B II. Kế hoạch chung Học kỳ Số tuần Số tiết Tổng số tiết Phân môn A Phân môn B Phân môn C Học kỳ I 19 38 Học kỳ II 18 36 III. PPCT chi tiết Tuần Tiết Chương ( bài) Trọng tâm kiến thức và phương pháp Nội dung giảm tải 1 1 Bài mở đầu MT: Biết khái niệm vai trò của gia đình và kinh tế gia đình, mục tiêu chương trình CN6, yêu cầu đổi mới phương pháp học tập. PP: HS nghe giới thiệu, GV gợi ý, HS rút ra kết luận. Chương 1: May mặc trong gia đình 2 Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc MT: Sau khi học xong HS: Biết được tính chất của các loại vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học sau khi quan sát GV làm thí nghiệm. PP: GV làm thí nghiệm, HS quan sát tranh. Phần I:1a,2a không dạy quy trình sản xuất. 2 3,4 Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc (tt) MT: Biết được nguồn gốc, tính chất vải sợi pha. Phân biệt được 1 số loại vải thông dụng. PP: HS quan sát tranh, xem mẫu vải sau đó tự làm thí nghiệm. 3 5,6 Bài 2 : Lựa chọn trang phục MT: Biết được khái niệm trang phục, các loại trang phục, chức năng của trang phục, cách lựa chọn trang phục. PP: HS tự đưa ra khái niệm, quan sát tranh nêu tên và công dụng của 1 số trang phục, thảo luận quan niệm về cái đẹp trong may mặc. 4 7 Bài 3 : Thực hành - Lựa chọn trang phục MT: Nắm vững hơn những kiến thức đã học về lựa chọn TP Lựa chọn được vải, kiểu may phù hợp với bản thân đạt yêu cầu thẩm mỹ và chọn được 1 số vật dụng đi kèm phù hợp với quần áo đã chọn. PP:HS tự chọn cho mình bộ trang phục và vật 8 Bài 4 : Sử dụng và bảo quản trang phục MT:Biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, với môi trường và công việc. Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý, đạt yêu cầu thẩm mỹ. PP: HS nêu 1 số hoạt động hàng ngày, mô tả trang phục phù hợp với từng hoạt động; HS thảo luận để tìm TP phù hợp với môi trường và công việc; cách phối hợp vải hoa văn và vải trơn, phối hợp màu sắc Phần ký hiệu giặt là, GV giới thiệu cho HS biết 5 9 Bài 4 : Sử dụng và bảo quản trang phục (tt) MT: Sử dụng trang hợp lý,bảo quản trang phục đúng kỹ thuật để giữ vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc. PP:HS tự hoàn thành qui trình giặt phơi, qui trình là (ủi), cách cất giữ trang phục 10 Bài 5 : Thực hành - Ôn một số mũi khâu cơ bản MT: Nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu cơ bản để áp dụng khâu 1 số sản phẩm đơn giản. PP: Thực hiện lại 3 kiểu mũi khâu 6 11,12 Bài 5 :Thực hành - Ôn một số mũi khâu cơ bản (tt) MT:Nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu cơ bản để áp dụng khâu 1 số sản phẩm đơn giản. PP: Thực hiện lại 3 kiểu mũi khâu 7 13,14 Bài 6 : Thực hành - Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh. MT:-Vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của bao tay, cắt vải theo mẫu giấy. Có tính cẩn thận, thao tác chính xác PP:GV hướng dẫn HS cách vẽ các chi tiết bao tay và ứng dụng để cắt vải. 8 15,16 Bài 6 : Thực hành - Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh (tt) MT:- khâu hoàn chỉnh vỏ áo gối. Vận dụng để khâu được bao tay có kích thước khác tùy theo yêu cầu sử dụng. PP: GV thực hiện mẫu HS quan sát thực hiện 9 17 Ôn tập MT: Nắm vững những kỹ năng và kiến thức cơ bản về các loại vải thường dùng trong may mặc, cách lựa chọn vải trong may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục. Vận dụng được 1 số kiến thức và kỹ năng đã học. PP: GV hướng HS hệ thống lại các kiến thức đã học 18 Kiểm tra thực hành MT: GV đánh giá được kết quả học tập của HS về về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.. Qua kết quả KT, rút kinh nghiệm để cải thiện phương pháp dạy học. PP: Yêu cầu HS thực hiện cắt mẫu chiếc bao tay trẻ sơ sinh. Chương II: Trang trí nhà ở 10 19,20 Bài 8 : Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình Biết được vai trò của nhà ở đối với con người. Biết được yêu cầu của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực hợp lý. PP: HS thảo luận để giải thích rõ hơn vì sao con người cần nơi ở, nhà ở?GV gợi ý để HS nêu được sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt. Phần II.3 GV chọn dạy nội dung phù hợp với thực tế địa phương. 11 21,22 Bài 9 : Thực hành - Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình. MT:-Củng cố những hiểu biết về cách sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở. Sắp xếp được đồ đạc trong chỗ ở của bản thân và gia đình. Có nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp. PP:HS thực hiện sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực (tùy chọn) bằng mô hình hoặc hình vẽ Có thể thay thế nội dung khác thực tế với địa phương 12 23 Bài 10 : Giữ gìn nhà ở sạch sẽ MT: Biếtđược thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Các công việc làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Vận dụng được 1 số công việc vào cuộc sống gia đình. Có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. PP: GV hướng dẫn HS quan sát hình và rút ra kết luận 24 Bài 11 : Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật MT:-Biết được công dụng của các đồ vật trang trí nhà ở. Lựa chọn 1 số đồ vật trang trí phù hợp với hoàn cảnh gia đình. Có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. PP: HS quan sát hình 9 nêu) 1 số vật dùng trong trang trí nhà; GV đặt câu hỏi, HS trả lời, tìm ra KL. 13 25 Bài 11 :Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật (tt) MT:-Biết được công dụng của gương, rèm cửa, mành trong trang trí nhà ở. Lựa chọn 1 số đồ (dùng) vật để trang trí phù hợp với hoàn cảnh gia đình PP: GV đặt câu hỏi, HS trả lời; quan sát tranh, ảnh-> rút ra KL 26 Ôn tập MT:-Nắm vững những kiến thức và kỹ năng về vai trò trò của nhà ở đối với đời sống con người. Sắp xếp nh nhà ở hợp lý, thuận tiện cho mọi sinh hoạt của các thành viên trong gđ. PP: HS hệ thống lại kiến thức đã học 14,15 27 Kiểm tra lý thuyết MT:-Đánh giá kết quả học tập của HS, GV rút được kinh nghiệm về cách dạy, giúp HS cải cải tiến cách học. PP: HS làm bài kiểm tra 28,29 Bài 12 : Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa MT-Biết được ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. 1 số cây cảnh dùng để tra trang trí. Lựa chọn được cây cảnh phù hợp với ngôi nhà và điề điều kiện kinh tế gia đình, đạt yêu cầu thẩm mỹ. PP:GV gợi ý để HS nêu khái niệm, gợi ý HS quan sát tranh -> rút ra KL: 30 Bài 12 : Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa (tt) MT:- Biết được 1 số loại hoa trong trang trí nhà ở. Lựa chọn được cây cảnh và hoa phù hợp với ngôi nh nhà và điều kiện kinh tế gia đình, đạt yêu cầu thẩm mỹ. PP: GV gợi ý để HS rút ra khái niệm; HS quan sát hình -> rút ra KL 16 31 Bài 13 :Cắm hoa trang trí MT:-Biết được những dụng cụ, nguyên liệu cần thiết dùng trong cắm hoa.. Biết được nguyên tắc cắm hoa cơ bản. PP: HS quan sát tranh -> rút ra KL 32 Bài 13 :Cắm hoa trang trí (tt) MT:-Biết được qui trình cắm hoa.Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm ho hoa trang trí làm đẹp nhà ở. PP: HS quan sát hình -> rút ra KL 17 33,34 Bài 14: Thực hành - Cắm hoa trang trí MT:-Thực hiện được mẫu cắm hoa dạng đứng. Sử dụng được các mẫu cắm hoa phù hợp với vị trí tra trang trí.Có ý thức sử dụng các loại hoa dễ kiếm để cắm hoa trang trí. PP: GV giới thiệu mẫu, sơ đồ; HS thực hiện cắm hoa 18,19 35 Bài 14: Thực hành - Cắm hoa trang trí (tt) MT:-Thực hiện được mẫu cắm hoa đẹp ứng dụng từ mẫu cắm hoa trước. Sử dụng được mẫu cắm hoa phù hợp với vị trí trang trí. PP: HS thực hiện cắm hoa 36,37 Ôn tập HKI MT:-Nắm vững những kiến thức và kỹ năng về vai trò trò của nhà ở đối với đời sống con người. Sắp xếp nh nhà ở hợp lý, thuận tiện cho mọi sinh hoạt của các thành viên trong gđ. PP: HS hệ thống lại kiến thức đã học 38 Kiểm tra HKI MT:-Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kỳ I, GV rút được kinh nghiệm về cách dạy, giúp HS cải cải tiến cách học. PP: HS làm bài thi HỌC KỲ II Chương III: Nấu ăn trong gia đình 20 39,40 Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý. MT:-Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể PP: HS quan sát hình -> rút ra KL 21 41 Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý (tt) MT:-Biết được vai trò của chất xơ và nước đối với cơ thể. Biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế thức ăn lẫn nhau PP: HS quan sát hình -> rút ra KL 42 Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm MT:-Biết được thế nào là vệ sinh an toàn thực ph phẩm, Thực hiện an toàn trong nấu nướng và mbiện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại tại nhà PP: HS quan sát tranh -> rút ra KL 22 43 Bài 16:Vệ sinh an toàn thực phẩm (tt) MT:-Biết được biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khỏe bản thân và cộng đồng phòng chống ngộ độc thức ăn PP: HS TL nhóm; HS quan sát tranh -> rút ra KL 44 Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn MT:-Biết được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong sơ chế thực phẩm. Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình sơ chế PP: HS quan sát tranh -> rút ra KL 23 45 Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn (tt) MT:-Sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến. Áp dụng hợp lý các quá trình chế biến và bảo qu quản thực phẩm để tạo nguồn dinh dưỡng tốt cho sức khỏe và thể lực. PP: HS quan sát tranh, phân tích -> rút ra KL 46 Bài 18: Các phương pháp chế biến thực phẩm MT:-Hiểu được tại sao phải chế biến thực phẩm. Nắm được các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt. PP: GV gợi ý; HS quan sát tranh -> rút ra KL Chỉ dạy phần II:1,2 không dạy các phương pháp còn lại. 24 47,48 Bài 18: Các phương pháp chế biến thực phẩm (tt) MT:- Biết được phương pháp chế biến thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa, phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo. PP: HS quan sát tranh -> rút ra KL 25 49,50 Bài 24: Thực hành - Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ quả MT:-Hiểu được tại sao phải chế biến thực phẩm. Nắm được các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt. PP: GV gợi ý;HS quan sát tranh -> rút ra KL 26 51 Bài 24: Thực hành - Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ quả (tt) MT:- Biết được phương pháp chế biến thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa, phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo. PP: HS quan sát tranh -> rút ra KL 52 Bài 19: Thực hành – Trộn dầu giấm rau xà lách MT:- Biết được phương pháp chế biến thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa,phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo. PP: HS quan sát tranh -> rút ra KL 27 53,54 Bài 19: Thực hành – Trộn dầu giấm rau xà lách (tt) MT:-Biết thực hiện hoàn chỉnh 1 món ăn đơn giản, ngon, trình bày đẹp, có tính thẩm mỹ. Vệ sinh nơi làm TH sạch sẽ, trong khi làm TH phải nghiêm túc, không đùa nghịch PP: HS thực hiện 28 55 Ôn tập MT:-Nắm vững những kiến thức về cơ sở của ăn ăn uống hợp lý, VS ATTP.Thực hiện được 1 số số món ăn đơn giản. Vận dụng được 1 số kiến thức và kỹ năng đã họ học vào cuộc sống. PP: HS hệ thống lại kiến thức 56 Kiểm tra thực hành MT:-GV đánh giá được kết quả học tập của HS về về kỹ năng và vận dụng PP: HS thực hiện 29 57,58 Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí cho gia đình MT:-Hiểu được thế nào là món ăn hợp lý. Biết cách phân chia số bữa ăn trong ngày phù hợp PP: HS quan sát tranh -> rút ra KL 30 59,60 Bài 22: Qui trình tổ chức bữa ăn MT:- Biết cách chọn TP cho thực đơn và số người dự bữa. Biếtcách chế biến món ăn và phục vụ chu đáo Biết cách bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn. PP: HS xem hình, thảo luận nhóm -> rút ra KL 31 61 Bài 22: Qui trình tổ chức bữa ăn (tt) MT: - Biết cách chọn TP cho thực đơn và số người dự bữa. Biếtcách chế biến món ăn và phục vụ chu đáo. Biết cách bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn. PP: HS quan sát hình -> rút ra KL 62 Bài 23: Thực hành - Xây dựng thực đơn MT:-XD thực đơn cho bữa ăn hàng ngày. Có kỹ năng vận dụng để XD được những thực đơn phù hợp, đáp ứng yêu cầu ăn uống của gđ. - PP: HS thực hiện 32 63 Bài 23: Thực hành - Xây dựng thực đơn (tt) MT:-XD thực đơn cho bữa tiệc, liên hoan. Vận dụng để XD được những thực đơn phù hợp. - PP: HS thực hiện Chương IV: Thu chi trong gia đình 64 Bài 25: Thu nhập gia đình MT: - Biết thu nhập của gia đình, các loại thu nhập. PP: HS quan sát hình -> rút ra KL 33 65 Bài 25: Thu nhập gia đình (tt) MT:Biết được thu nhập của các loại hộ gia đình ở VN. Xác định được những việc HS có thể làm để giúp đỡ gđ. PP: HS thảo luận nhóm-> rút ra KL 66 Ôn tập MT: Nắm vững kiến thức làm bài tập PP: HS thực hiện 34 67 Kiểm tra lý thuyết MT:-Đánh giá kết quả học tập của học sinh. GV rút kinh nghiệm dạy ; HS rút kinh nghiệm học PP: HS thực hiện 68 Bài 26: Chi tiêu trong gia đình PP MT:- Biết được chi tiêu trong gia đình là gì? Biết được các khoản chi tiêu trong gia đình PP: HS quan sát hình -> rút ra KL 35 36 37 69 Bài 26: Chi tiêu trong gia đình (tt) MT:-Chi tiêu của các loại hộ gia đình. Cân đối thu chi PP: HS thảo luận nhóm-> rút ra KL Phần IV.1 GV thay đổi số liệu cho phù hợp với thực tế. 70,71 Bài 27: Thực hành - Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình MT: Nắm vững kiến thức cơ bản về thu chi. Xác định mức thu trong gia đình trong 1 tháng, 1 năm.Tiết kiệm chi tiêu PP: HS thực hiện 72,73 Ôn tập cuối năm MT: Nắm vững kiến thức làm bài tập PP: HS thực hiện 74 Kiểm tra cuối năm MT:-Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ II. GV rút kinh nghiệm dạy ; HS rút kinh nghiệm học PP: HS thực hiện IV. Giải thích và hướng dẫn thực hiện (nếu có) HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM BIÊN SOẠN

File đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_cong_nghe_lop_6_phong_giao_duc_va_dao.doc