Cả năm 105 tiết Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết
Học kì I
19 tuần (54 tiết)
16 tuần đầu x 3 tiết = 48 tiết
3 tuần cuối x 2 tiết = 6 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
22 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
3 tuần giữa x 2 tiết = 6 tiết
3 tuần cuối x 1 tiết = 3 tiết
Học kì II
18 tuần (51 tiết)
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
3 tuần cuối x 2 tiết = 6 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
21 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết
3 tuần giữa x 2 tiết = 6 tiết
3 tuần cuối x 1 tiết = 3 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình lớp 10 chương trình chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN.
(Áp dụng cho năm học 2012 – 2013)
Cả năm : 37 tuần (105 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (54 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học
Cả năm 105 tiết Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết
Học kì I
19 tuần (54 tiết)
16 tuần đầu x 3 tiết = 48 tiết
3 tuần cuối x 2 tiết = 6 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
22 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
3 tuần giữa x 2 tiết = 6 tiết
3 tuần cuối x 1 tiết = 3 tiết
Học kì II
18 tuần (51 tiết)
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
3 tuần cuối x 2 tiết = 6 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
21 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết
3 tuần giữa x 2 tiết = 6 tiết
3 tuần cuối x 1 tiết = 3 tiết
2. Phân phối chương trình
I – ĐẠI SỐ
Chương Mục Nội dung điều chỉnh Tiết PPCT
§1.Mệnh đề. Luyện tập Trình bày tinh giảm về mặt lý
thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa
biến.
Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2,3,4,5
1,2
§2. Tập hợp Bài tập cần làm (tr 13):1,2,3 3,4
§3.Các phép toán tập hợp Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4 5,6
§4. Các tập hợp số . Luyện tập Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3 7,8
§5. Số gần đúng. Sai số Không dạy: II. Sai số tuyệt đối.
Ví dụ 5 trang 22: Giới thiệu khái
niệm ’’Độ chính xác của một số
gần đúng’’
Bài tập cần làm (tr 23):2, 3a, 4, 5
9
Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 24-26):10, 11,
12, 14.
10
I. Mệnh đề -
Tập hợp
(11 tiết)
Kiểm tra chương I 11
§1. Hàm số Bài tập cần làm ( tr 38-39) : 1a, 1c,
2, 3, 4
12,13
§2. Hàm số y = ax + b Đọc thêm : I. Ôn tập về hàm bậc
nhất ; II- Hàm số y = b.
Bài tập cần làm ( tr 41-42) :1d, 2a,
3, 4a.
14,15
§3. Hàm số bậc hai Bài tập cần làm ( tr 49-50) :1a, 1b,
2a, 2b, 3, 4.
16,17,18
II. Hàm số
bậc nhất và
bậc hai
( 8 tiết)
Ôn tập chương II Bài tập cần làm ( tr 50-51) : 8a, 8c,
9c, 9d, 10, 11, 12.
19
2
§1. Đại cương về phương trình Bài tập cần làm (tr 57):3, 4 20,21
§ 2. Phương trình quy về về phương
trình bậc nhất, bậc hai
Đọc thêm : I. Ôn tập về phương
trình bậc nhất, bậc hai; II. Phần
1. Phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
Bài tập cần làm (tr 62-63):7, 8
22,23
*Bài tập ôn tập giữa chương III. 24
Kiểm tra giữa chương III 25
§3. Phương trình và hệ phương trình
bậc nhất nhiều ẩn
Bài tập cần làm (tr 68):1, 2a, 2c,
3, 5a, 7
26,27
Luyện tập ( có thực hành giải toán trên
máy tính tương đương 500MS,570MS)
28
III. Phương
trình và hệ
phương
trình
(11 tiết)
* Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 70):3a, 3d, 4,
5a, 5d, 6, 7,10
29,30
Kiểm tra
học kỳ II (1
tiết)
*Kiểm tra học kỳ I 31
§1. Bất đẳng thức. Bài tập cần làm (tr 79):1, 3, 4, 5 32,33
§2. Bất phương trình và hệ bpt một ẩn Bài tập cần làm (tr 87-88):1a,
1d, 2, 4, 5
34, 35, 36
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất. Luyện
tập.
Bài tập cần làm (tr 94):1, 2a, 2c,
3
37,38,39
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Bài tập cần làm (tr 99-100):1, 2, 40,41
§5.Dấu của tam thức bậc hai. Luyện tập Bài tập cần làm (tr 105):1, 2, 3 42,43,44
*Ôn tập chương IV 45,46
IV. Bất đẳng
thức.
Bất phương
trình(16 tiết)
*Kiểm tra chương IV 47
§4. Phương sai và độ lệch chuẩn Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu
khái niệm bảng phân bố tần số
ghép lớp và bảng phân bố tần suất
ghép lớp
48
V. Thống kê
(2 tiết )
Luyện tập (Có thực hành giải toán trên
máy tính tương đương 500MS,570MS).
Bài tập cần làm (tr 128):1, 2, 3
Bài tập cần làm (tr 128-131):4e,
bài tập thực hành nhóm
(dành cho các nhóm học sinh)
49
§1. Cung và góc lượng giác Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d,
3a, 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 6
50,51
§2. Giá trị lượng giác của một cung Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a,
2b, 3, 4, 5
52,53,54
* Ôn tập giữa chương VI 55
* Kiểm tra giữa chương VI 56
§3. Công thức lượng giác Bài tập cần làm (tr 153): 1, 2a, 2b,
3, 4a, 4b, 5, 8
57,58, 59
VI. Góc
lượng giác
( 11 tiết)
Ôn tập chương VI Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a,
5b, 6a, 6b, 7a, 7d, 8a, 8d
60
*Ôn tập học kỳ II Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a,
4b, 5, 7, 8, 11
61 Ôn tập và
kiểm tra học
kỳ II (2 tiết) * Kiểm tra học kỳ II 62
II. HÌNH HỌC
Chương Mục Nội dung điều chỉnh Tiết thứ
§1. Các định nghĩa. Luyện tập Bài tập cần làm (tr 7):1,2,3,4 1,2
3
§2. Tổng hiệu của hai véc tơ. Luyện
tập
Bài tập cần làm (tr 12):1, 2, 3, 4, 5 3,4
§3.Tích của một số với một véc tơ.
Luyện tập
Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 4, 5, 6 6,7,8
§4. Hệ trục toạ độ. Luyện tập Bài tập cần làm (tr 26):3, 5, 6, 7,8 9,10,11
*Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 27):5, 6, 9, 11, 12 12,13
* Kiểm tra chương I 14
§1.Giá trị lượng giác của một góc
từ 00 đến 1800. Luyện tập
Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng
giác của các góc đặc biệt để phục vụ
cho phần góc giữa hai vectơ. Không
dạy các nội dung còn lại.
Bài tập cần làm (tr 40):2, 5, 6
15,16, 17
II.Tích vô
hướng của
hai véc tơ và
ứng dụng
(12 tiết)
§2. Tích vô hướng của hai véc tơ.
Luyện tập
Bài tập cần làm (tr 45):1, 2, 4, 5 18,19, 20
* Ôn tâp học kỳ I 21 Ôn tập và
kiểm tra học
kỳ I ( 2 tiết)
* Kiểm tra học kỳ I 22
§3. Hệ Thức lượng trong tam giác và
giải tam giác. Luyện tập
Bài tập cần làm (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 8,
9
23,24, 25,
26
II.Tích vô
hướng của
hai véc tơ và
ứng dụng
(tiếp theo )
Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 62):4, 7, 8, 9, 10 27, 28
§1. Phương trình đường thẳng.
Luyện tập
Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7,
8a, 9
29,30, 31,
32
§2. Phương trình đường tròn. Luyện
tập
Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6 33, 34, 35
* Ôn tập giữa chương II 36
*Kiểm tra giữa chương III 37
§3. Phương trình E líp. Luyện tập Không dạy: Mục 4. Liên hệ giữa
đường tròn và đường elip.
Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b, 2, 3.
38,39
III. Phương
pháp toạ độ
trong mặt
phẳng
(13 tiết)
* Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 93):1, 3, 4, 5, 8a, 9
Bài tập cần làm (tr 98-99):1, 3, 4, 5, 6,
8,9
40,41
* Ôn tập học kỳ II 42 Ôn tập và
kiểm tra học
kỳ II (2 tiết)
* Kiểm tra học kỳ II 43
File đính kèm:
- phan phoi chuong trinh toan 10 2013.pdf