Phân phối chương trình môn Công nghệ THCS

Tiết 1 Bài mở đầu

Chương I. May mặc trong gia đình

Tiết 2,3 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc

I.1.a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên (không dạy) I.2.a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi hóa học (không dạy)

Tiết 4, 5, 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục

Tiết 7 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục

Tiết 8, 9 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục

2.1.c) Kí hiệu giặt, là (Giới thiệu để học sinh biết)

Tiết 10, 11, 12 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản

Tiết 13, 14, 15, 16 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật

Tiết 17 Ôn tập chương I

Tiết 18 Kiểm tra thực hành

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4702 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Công nghệ THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ THCS (Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo) LỚP 6 DỰ THẢO (BẢN CHÍNH THỨC) Cả năm: 37 tuần (70 tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34tiết) HỌC KÌ I Tiết 1 Bài mở đầu Chương I. May mặc trong gia đình Tiết 2,3 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc I.1.a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên (không dạy) I.2.a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi hóa học (không dạy) Tiết 4, 5, 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục Tiết 7 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục Tiết 8, 9 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục 2.1.c) Kí hiệu giặt, là (Giới thiệu để học sinh biết) Tiết 10, 11, 12 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản Tiết 13, 14, 15, 16 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật Tiết 17 Ôn tập chương I Tiết 18 Kiểm tra thực hành Chương II. Trang trí nhà ở Tiết 19; 20 Bài 8 Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở II.3.Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam (Chọn dạy nội dung phù hợp nhà ở địa phương) Tiết 21; 22 Bài 9 Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở (Có thể thay bằng nội dung thực hành khác phù hợp với nhà ở địa phương) Tiết 23 Bài 10 Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp Tiết 24; 25 Bài 11 Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật Tiết 26; 27, 28 Bài 12 Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa Tiết 29 Kiểm tra 1tiết Tiết 30, 31 Bài 13 Cắm hoa trang trí Tiết 32; 33; 34 Bài 14 Thực hành: Cắm Hoa - I.Cắm hoa dạng thẳng đứng II.Cắm hoa dạng nghiêng và III.Cắm hoa dạng toả tròn (Không dạy) Tiết 35 Ôn tập học kì I Tiết 36 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Chương III. Nấu ăn trong gia đình Tiết 37; 38; 39 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lí Tiết 40; 41 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm Tiết 42; 43 Bài 17 Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn Tiết 44; 45; 46 Bài 18 Các phương pháp chế biến thực phẩm - I. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt - II. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt (Dạy mục II-1.Trộn dầu dấm và mục II-2. Trộn hỗn hợp (Không dạy các phương pháp còn lại) Tiết 47; 48 Bài 24 Thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ, quả. (Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương). Tiết 49; 50 Bài 19 Thực hành: Trộn dầu giấm rau xà lách Tiết 51 Kiểm tra thực hành Tiết 52; 53 Thực hành tự chọn Tiết 54; 55; Bài 21 Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình Tiết 56,57; 58 Bài 22 Quy trình tổ chức bữa ăn Tiết 59; 60 Bài 23 Thực hành: Xây dựng thực đơn Tiết 61 Ôn tập chương III Chương IV. Thu, chi trong gia đình Tiết 62; 63 Bài 25 Thu nhập của gia đình Tiết 64; 65 Bài 26 Chi tiêu trong gia đình (IV. 1.Chi tiêu hợp lí- Phần các ví dụ. Thay đổi số liệu ở các ví dụ cho phù hợp với thực tế). Tiết 66 Kiểm tra 1 tiết Tiết 67; 68 Bài 27 Thực hành: Bài tập tình huống về thu, chi trong gia đình Tiết 69 Ôn tập học kì II Tiết 70 Kiểm tra học kì II LỚP 7 Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học kì II: 18 tuần (34tiết) HỌC KÌ I Phần 1. TRỒNG TRỌT Chương I. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt Tiết 1 Bài 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt Tiết 2 Bài 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng Tiết 3 Bài 3 Một số tính chất chính của đất trồng Tiết 4 Bài 4; 5 Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay). Thực hành: Xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu Tiết 5 Bài 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất Tiết 6 Bài 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt Tiết 7 Bài 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường Tiết 8 Bài 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô (không dạy ) Tiết 9 Bài 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng I. 2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính. (Nêu thêm ví dụ: nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô). Tiết 10 Bài 12 Sâu, bệnh hại cây trồng Tiết 11 Bài 13 Phòng trừ sâu, bệnh hại Tiết 12 Bài 8;14 Thực hành: Nhận biết một số loại phân hoá học thông thường. Thực hành: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại. 2. Quan sát một số dạng thuốc ( không bắt buộc) Tiết 13 Ôn tập chương I Tiết 14 Kiểm tra 1 tiết Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt Tiết 15 Bài 15 Làm đất và bón phân lót. Tiết 16 Bài 16 Gieo trồng cây nông nghiệp Tiết 17 Ôn tập học kì I Tiết 18 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Tiết 19 Bài 17 Thực hành: Xử lí hạt giống bằng nước ấm. Tiết 20 Bài 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng Tiết 21 Bài 20 Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản Tiết 22 Bài 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ Phần 2. LÂM NGHIỆP (Phần này GV không phải dạy. Học sinh tự đọc thêm trong sách giáo khoa) Phần 3. CHĂN NUÔI Chương I. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi Tiết 23 Bài 30 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi. Tiết 24 Bài 31 Giống vật nuôi I.3 Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi( Không bắt buộc) Tiết 25 Bài 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi (không dạy) Tiết 26 Bài 33 Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi III. Quản lí giống vật nuôi(Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng. Chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lí giống vật nuôi). Tiết 27 Bài 34 Nhân giống vật nuôi Tiết 28 Bài 35 Thực hành: Nhận biết và chọn lọc một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái (không bắt buộc). Tiết 29 Bài 36 Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Phần chuẩn bị vật nuôi thật (không bắt buộc) II. Bước 2: Đo một số chiều đo(không bắt buộc). Tiết 30 Bài 37 Thức ăn vật nuôi Tiết 31 Bài 38 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi Tiết 32 Bài 39 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi Tiết 33 Bài 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi Tiết 34 Bài 41 Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt Tiết 35 Bài 42 Thực hành: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men. Tiết 36 Ôn tập chương I Tiết 37 Kiểm tra 1 tiết Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Tiết 38 Bài 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi Tiết 39 Bài 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống( Đọc thêm). Tiết 40 Bài 46 Phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Tiết 41 Bài 47 Văcxin phòng bệnh cho vật nuôi Tiết 42 Bài 48 Thực hành: Nhận biết một số loại văcxin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng văcxin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà Phần 4. THUỶ SẢN Chương I. Đại cương về kĩ thuật nuôi thuỷ sản Tiết 43 Bài 49 Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản Tiết 44 Bài 50 Môi trường nuôi thuỷ sản II. Tính chất của nước nuôi thủy sản ( Giới thiệu các tính chất chính). Tiết 45 Bài 51 Thực hành: Xác định nhiệt độ, độ trong và độ PH của nước nuôi thuỷ sản Tiết 46 Bài 52 Thức ăn của động vật thuỷ sản (tôm, cá) Tiết 47 Bài 53 Thực hành: Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thuỷ sản Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thuỷ sản Tiết 48 Bài 54 Chăm sóc, quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thuỷ sản (tôm, cá) (II. Quản lí :Giới thiệu cho học sinh biết). Tiết 49 Bài 55 Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản Tiết 50 Bài 56 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản Tiết 51 Ôn tập học kì II Tiết 52 Kiểm tra học kì II LỚP 8 Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (35tiết) Học kì II: 18 tuần(17tiết) HỌC KÌ I Phần một. VẼ KĨ THUẬT Chương I. Bản vẽ các khối hình học Tiết 1 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống- Khái niệm bản vẽ kĩ thuật. - Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật - Dạy nội dung phần I của bài 8 Tiết 2 Bài 2 Hình chiếu Tiết 3 Bài 3 Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể. Tiết 4 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện Tiết 5 Bài 5 Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện Tiết 6 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay Tiết 7 Bài 7 Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay Chương II. Bản vẽ kĩ thuật Tiết 8 Bài 8 Hình cắt (I. Khái niệm bản vẽ kỹ thuật. - Chuyển nội dung I về bài 1; - Dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt.) Tiết 9 Bài 9 Bản vẽ chi tiết Tiết 10 Bài 10 Bài tập thực hành -Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. Tiết 11 Bài 11 Biểu diễn ren Tiết 12 Bài 12 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren Tiết 13 Bài 13 Bản vẽ lắp Tiết 14 Bài 15 Bản vẽ nhà Tiết 15 Tổng kết và ôn tập Tiết 16 Kiểm tra 1 tiết Phần hai. CƠ KHÍ Tiết 17 Bài 17 Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống Chương III. Gia công cơ khí Tiết 18 Bài 18 Vật liệu cơ khí (Mục 1, 2 giáo viên lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim minh họa) Tiết 19 Bài 20 Dụng cụ cơ khí b) Thước cặp (không dạy). Tiết 20 Bài 21, Bài 22 Cưa và đục kim loại – Dũa và khoan kim loại - Ghép nội dung I - bài 21 và nội dung I - bài 22, dạy trong 1 tiết. - Phần II(đọc thêm) Chương IV. Chi tiết máy và lắp ghép Tiết 21 Bài 24 Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép Hình 24.3(Không dạy. Giáo viên có thể chọn thay bằng hình khác). Tiết 22 Bài 25 Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được Tiết 23 Bài 26 Mối ghép tháo được Tiết 24 Bài 27 Mối ghép động Chương V. Truyền và biến đổi chuyển động Tiết 25 Bài 29 Truyền chuyển động Tiết 26 Bài 30 Biến đổi chuyển động Tiết 27 Bài 31 Thực hành -Truyền và biến đổi chuyển động 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ 4 kì (Không bắt buộc). Tiết 28 Kiểm tra thực hành Phần ba: KĨ THUẬT ĐIỆN Tiết 29 Bài 32 Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống Chương VI. An toàn điện Tiết 30 Bài 33 An toàn điện Tiết 31 Bài 34 Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Tiết 32 Bài 35 Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện Chương VII. Đồ dùng điện trong gia đình Tiết 33 Bài 36 Vật liệu kĩ thuật điện. Tiết 34 Ôn tập học kì I Tiết 35 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Chương VII. Đồ dùng điện trong gia đình (tiếp) Tiết 36 Bài 38 Đồ dùng điện – quang: Đèn sợi đốt (Giáo viên dạy lồng ghép những số liệu kĩ thuật cơ bản của đồ dùng điện và phân loại đồ dùng điện). Tiết 37 Bài 39 Đèn huỳnh quang (Giáo viên dạy lồng ghép những số liệu kĩ thuật cơ bản của đồ dùng điện và phân loại đồ dùng điện). Tiết 38 Bài 40 TH: Đèn ống huỳnh quang Tiết 39 Bài 41 Đồ dùng điện - nhiệt: Bàn là điện (Giáo viên dạy lồng ghép những số liệu kĩ thuật cơ bản của đồ dùng điện và phân loại đồ dùng điện). Tiết 40 Bài 42 Bếp điện, nồi cơm điện (Giáo viên dạy lồng ghép những số liệu kĩ thuật cơ bản của đồ dùng điện và phân loại đồ dùng điện). Tiết 41 Bài 44 Đồ dùng điện loại điện-cơ: Quạt điện, máy bơm nước. ( Không dạy phần III. Máy bơm nước. Giáo viên dạy lồng ghép những số liệu kĩ thuật cơ bản của đồ dùng điện và phân loại đồ dùng điện). Tiết 42 Bài 45 Thực hành: Quạt điện Tiết 43 Bài 46 Máy biến áp một pha 2. Nguyên lí làm việc (không dạy) Tiết 44 Bài 48 Sử dụng hợp lí điện năng Tiết 45 Bài 49 Thực hành: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình Tiết 46 Kiểm tra 1 tiết Chương VIII. Mạng điện trong nhà Tiết 47 Bài 50 Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà Tiết 48 Bài 51 Thiết bị đóng-cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. Tiết 49 Bài 53 Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà. Tiết 50 Bài 58 Thiết kế mạch điện Tiết 51 Ôn tập học kì II Tiết 52 Kiểm tra học kì II LỚP 9 Cả năm: 37 tuần (35 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học kì II: 18 tuần(17tiết) I. CẮT MAY HỌC KÌ I Tiết1 Bài 1 Giới thiệu nghề cắt may Tiết 2 Bài 2 Vật liệu và dụng cụ cắt may Tiết 3,4,5 Bài 3 Máy may - Dạy 1 tiết lí thuyết+2 tiết thực hành: Tiết 3 dạy lí thuyết; Tiết 4, 5 dạy thực hành - Mục II. 4. b) Điều chỉnh mũi may. Bảng 3. Cách điều chỉnh những hiện tượng hư hỏng thường gặp(không dạy). Tiết 6,7,8 Bài 4 Thực hành: Sử dụng và bảo quản máy may (Tăng thời lượng thực hành.Trong quá trình thực hành, giới thiệu cho học sinh những hiện tượng hư hỏng thường gặp theo bảng 3 bài3) Tiết 9,10,11 Bài5 Các đường may cơ bản - Dạy 1tiết lí thuyết+2 tiết thực hành Tiết 9 dạy lí thuyết; Tiết 10, 11 dạy thực hành - Chọn dạy một số nội dung để thực hành. Những nội dung còn lại không dạy. Tăng thời lượng thực hành. Tiết 12 Kiểm tra Tiết 13 Bài 6 Bản vẽ cắt may Tiết 14, 15, 16 Bài 7 Cắt may quần đùi, quần dài. (Chọn dạy 1 trong 2 nội dung). Tiết17 Ôn tập học kỳ I (lí thuyết + thực hành) Tiết 18 Kiểm tra học kỳ I HỌC KÌ II Tiết 19,20,21 Bài 8 Thực hành:Cắt may quần đùi, quần dài (Tự chọn thực hành 1 trong các sản phẩm: Quần đùi, quần dài). Tiết 22,23,24 Bài 9 Cắt may áo liền tay 1tiết lý thuyết +2 tiết thực hành Tiết 22 dạy lý thuyết; Tiết23, 24 dạy thực hành Tiết 25,26,27 Bài 10 Cắt may một số kiểu cổ áo không bâu - Dạy 1 tiết lí thuyết+2 tiết thực hành Tiết 25 dạy lí thuyết; Tiết26, 27 dạy thực hành - Chọn 1 kiểu cổ cho học sinh thực hành cắt và may. Các kiểu cổ còn lại không dạy. Tiết 28 Kiểm tra thực hành Tiết 29,30,31,32 Bài 12 Thực hành: Cắt may áo tay liền Tiết 33, 34 ôn tập học kì II (lí thuyết + thực hành) Tiết 35 Kiểm tra học kì II II.NẤU ĂN HỌC KÌ I Tiết 1 Bài 1 Giới thiệu nghề nấu ăn Tiết 2, 3 Bài 2 Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp Tiết 4, 5 Bài 3 Sắp xếp và trang trí nhà bếp - MụcIII. Một số cách sắp xếp, trang trí nhà bếp thông dụng (Giới thiệu để học sinh biết). - Bài tập thực hành (Không yêu cầu học sinh phải làm). Tiết 6 Bài 4 An toàn lao động trong nấu ăn Tiết 7,8 Bài 5 Thực hành: Xây dựng thực đơn Tiết 9, 10 Bài 6 Trình bày và trang trí bàn ăn Tiết 11 Kiểm tra 1 tiết Tiết 12, 13,14 Bài 7 Thực hành: Chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt Món trộn - cuốn hỗn hợp: + Nộm xu hào + Nộm ngó sen + Nem cuốn Tiết 15, 16 Bài 8 Thực hành: Các món ăn có sử dụng nhiệt - món nấu. (Chọn một trong các món: Súp ngô cua, gà nấu đậu, thịt bò kho, bún riêu cua, chè hoa cau). Tiết 17 ôn tập học kì I (lí thuyết + thực hành) Tiết 18 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Tiết 19, 20, 21 Bài 9 Thực hành: Món hấp (Chọn một trong các món: gà hấp cải bẹ, chả đùm, ốc nhồi, xôi vò) Tiết 22, 23, 24 Bài 10 Thực hành: Món rán. (Chọn một trong các món: Đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua, nem rán (chả giò)). Tiết 25 Kiểm tra thực hành Tiết 26, 27, 28 Bài 11 Thực hành: Món xào. (Chọn một trong các món: Xào thập cẩm, sườn xào chua ngọt, mì xào giòn). Tiết 29,30,31,32 Bài12 Món nướng. (Chọn một trong các món: Bò nướng chanh, chả nướng (nem nướng), bánh sắn nướng, bánh đậu xanh nướng, bánh bông lan (bánh ga tô)). Tiết 33,34 Ôn tập học kì II (lí thuyết + thực hành) Tiết 35 Kiểm tra học kì II III. TRỒNG CÂY ĂN QUẢ HỌC KÌ I Tiết 1 Bài 1 Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả Tiết 2, 3, 4 Bài 2 Một số vấn đề chung về cây ăn quả Tiết 5, 6 Bài 3 Các phương pháp nhân giống cây ăn quả Tiết 7, 8 Bài 4 Thực hành: Giâm cành Tiết 9, 10 Bài 5 Thực hành: Chiết cành Tiết 11, 12 Bài 6 Thực hành: Ghép Tiết 13 Kiểm tra thực hành Tiết 14, 15 Bài 7 Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi Tiết 16 Bài 8 Kĩ thuật trồng cây nhãn Tiết 17 Ôn tập học kì I (lí thuyết + thực hành) Tiết 18 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Tiết 19 Bài 9 Kĩ thuật trồng cây vải Tiết 20 Bài 10 Kĩ thuật trồng cây xoài Bài 11: Kĩ thuật trồng cây chôm chôm (đọc thêm) Tiết 21, 22, 23 Bài 12 Thực hành: Nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả Tiết 24, 25,26 Bài 13 Thực hành: Trồng cây ăn quả (Chọn cây đã học lí thuyết để thực hành) Tiết 27, 28, 29 Bài 14 Thực hành: Bón phân thúc cho cây ăn quả Tiết 30, 31 Bài 15 Thực hành: Làm siro quả Tiết 32 Kiểm tra thực hành Tiết 33,34 Ôn tập học kì II (lí thuyết + thực hành) Tiết 35 Kiểm tra học kì II IV. LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ HỌC KÌ I Tiết 1 Bài 1 Giới thiệu nghề điện dân dụng Tiết 2, 3 Bài 2 Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà Tiết 4 Bài 3 Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện Tiết 5, 6, 7 Bài 4 Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện Tiết 8, 9, 10 Bài 5 Thực hành: Nối dây dẫn điện Hàn mối nối (không bắt buộc) Tiết 11 Kiểm tra 1 tiết Tiết 12, 13, 14 Bài 6 Thực hành: Lắp mạch điện, bảng điện (1 tiết lí thuyết + 2 tiết thực hành) Tiết13 dạy lí thuyết, tiết 14,15 dạy thực hành Tiết 15, 16 Bài 7 Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang Tiết 17 Ôn tập học kì I (lí thuyết + thực hành) Tiết 18 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Tiết 19, 20, 21 Bài 8 Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn Tiết 22, 23, 24 Bài 9 Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn Tiết 25, 26, 27 Bài 10 Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn 3. Quy trình lắp đặt mạch điện (Không dạy) Tiết 28 Kiểm tra thực hành Tiết 29,30 Bài 11 Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà Tiết 31 Bài 12 Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà Tiết 32, 33 Ôn tập học kì II (lí thuyết + thực hành) Tiết 34, 35 Kiểm tra học kì II (lí thuyết + thực hành) V. SỬA CHỮA XE ĐẠP HỌC KÌ I Tiết 1 Bài 1 Giới thiệu nghề sửa chữa xe đạp Tiết 2, 3 Bài 2 Cấu tạo của xe đạp Tiết 4, 5 Bài 3 Nguyên lí chuyển động của xe đạp Tiết 6,7, 8, 9, 10, 11, 12 Bài 4 Thực hành: Lau dầu, tra mỡ các ổ trục ( 1 tiết lí thuyết + 6 tiết thực hành) Tiết 13 Kiểm tra 1 tiết Tiết 14, 15, 16, 17 Bài 5 Thực hành: chỉnh phanh, cổ phuốc ( 1 tiết lí thuyết + 3 tiết thực hành) Tiết 18 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Tiết 19,20, 21, 22 Bài 6 Thực hành: Thay ruột dây phanh, má phanh (1 tiết lí thuyết + 3 tiết thực hành) Tiết 19 dạy lí thuyết; tiết 20, 21, 22 dạy thực hành Tiết 23,24, 25, 26 Bài 7 Thực hành: Vá săm, thay lốp (1 tiết lí thuyết + 3 tiết thực hành) Tiết 23 dạy lí thuyết; tiết 24, 25, 26 dạy thực hành Tiết 27 Kiểm tra thực hành Tiết 28, 29, 30, 31,32 Bài 8 Thực hành: Thay xích, líp (1 tiết lí thuyết + 4 tiết thực hành) Tiết 28 dạy lí thuyết; tiết 29,30,31,32 dạy thực hành Tiết 33, 34 Ôn tập học kì II (lí thuyết và thực hành) Tiết 35 Kiểm tra học kì II * Lưu ý: - Những phần chữ in nghiêng cỡ chữ nhỏ là nội dung giảm tải. - Những phần chữ in nghiêng cỡ chữ nhỏ cho trong ngoặc đơn là hướng dẫn giảm tải. - Các bài không có tên trong PPCT không phải dạy.

File đính kèm:

  • docCONG NGHE.doc