Phân phối chương trình môn Lịch sử lớp 6, 7, 8, 9

Tiết 1 Bài 1. Sơ lược về môn Lịch sử.

Tiết 2 Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử.

Phần một. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI

Tiết 3 Bài 3. Xã hội nguyên thủy.

Tiết 4 Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông.

Tiết 5 Bài 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây. - Mục 2: Xã hội cổ đại Hy Lạp RôMa.

- Mục 3: Chế độ chiếm hữu nô lệ.

(Gộp 2 mục với nhau, tránh sự trùng lặp để HS hiểu về sự hình thành 2 giai cấp chủ nô và nô lệ, vai trò của họ).

Tiết 6 Bài 6. Văn hoá cổ đại.

Tiết 7 Bài 7. Ôn tập.

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 22209 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Lịch sử lớp 6, 7, 8, 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG THCS NGUYỄN TUẤN THIỆN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 (Áp dụng từ năm học 2013-2014) Cả năm: 35 tuần (35 tiết) Học kì I: 18 tuần (18 tiết) Học kì II: 17 tuần (17 tiết) Tiết Bài Hướng dẫn thực hiện nội dung điều chỉnh Học kì I Phần mở đầu Tiết 1 Bài 1. Sơ lược về môn Lịch sử. Tiết 2 Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử. Phần một. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI Tiết 3 Bài 3. Xã hội nguyên thủy. Tiết 4 Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông. Tiết 5 Bài 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây. - Mục 2: Xã hội cổ đại Hy Lạp RôMa... - Mục 3: Chế độ chiếm hữu nô lệ. (Gộp 2 mục với nhau, tránh sự trùng lặp để HS hiểu về sự hình thành 2 giai cấp chủ nô và nô lệ, vai trò của họ). Tiết 6 Bài 6. Văn hoá cổ đại. Tiết 7 Bài 7. Ôn tập. PHẦN 2. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỈ X Chương 1. Buổi đầu lịch sử nước ta Tiết 8 Bài 8. Thời nguyên thủy trên đất nước ta. Tiết 9 Bài 9. Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta. Tiết 10 Kiểm tra viết Chương II. Thời đại dựng nước: Văn Lang - Âu Lạc Tiết 11 Bài 10. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế. - Mục 1: Công cụ sản xuất ... - Mục 2: Thuật luyện kim ... (Gộp 2 mục với nhau). Tiết 12 Bài 11. Những chuyển biến về xã hội. Tiết 13 Bài 12. Nước Văn Lang. Tiết 14 Bài 13. Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. Tiết 15 Bài 14. Nước Âu Lạc. - Mục 2: Nước Âu Lạc ra đời “... Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương ... Bồ chính cai quản.” (Không dạy) Tiết 16 Bài 15. Nước Âu Lạc (tiếp theo). Tiết 17 Bài 16. Ôn tập chương I và chương II. Tiết 18 Kiểm tra học kì I Học kì II Chương III. Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập Tiết 19 Bài 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40). Tiết 20 Bài 18. Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán. Tiết 21 Bài 19. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI). Tiết 22 Bài 20. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI) (tiếp theo). Tiết 23 Làm bài tập lịch sử Tiết 24 Kiểm tra 1 tiết Tiết 25 Bài 21. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542 - 602). - Tiểu sử Lý Bí (Không yêu cầu HS tìm hiểu ). Tiết 26 Bài 22. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542 - 602) (tiếp theo). - Tiểu sử Triệu Quang Phục. (Không yêu cầu HS tìm hiểu ). Tiết 27 Bài 23. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII - IX. Tiết 28 Bài 24. Nước Champa từ thế kỉ II đến thế kỉ X. Tiết 29 Bài 25. Ôn tập chương III. Chương IV. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X Tiết 30 Bài 26. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương. Tiết 31 Bài 27. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Tiết 32 Lịch sử địa phương. Tiết 33 Bài 28. ôn tập Tiết 34 Làm bài tập Lịch Sử. Tiết 35 Kiểm tra học kì II TỔ TRƯỞNG P HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Tuấn Định Phan Văn Tuân PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG THCS NGUYỄN TUẤN THIỆN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 (Áp dụng từ năm học 2013-2014) Cả năm: 35 tuần (70 tiết) Học kì I: 18 tuần (36 tiết) Học kì II : 17 tuần (34 tiết) Tiết Bài Hướng dẫn thực hiện nội dung điều chỉnh Học kì I Phần một. Khái quát lịch sử thế giới trung đại Tiết 1 Bài 1. Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu. Tiết 2 Bài 2. Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu. Tiết 3 Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu. Tiết 4-5 Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến. - 6 dòng đầu Mục 1: Sự hình xã hội phong kiến Trung Quốc (Không dạy ). Tiết 6 Bài 5. ấn Độ thời phong kiến. Mục 1: Những trang sử đầu tiên (Không dạy) Tiết 7-8 Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông Nam á. Tiết 9 Bài 7. Những nét chung về xã hội phong kiến. Mục 1: Sự hình thành và phát triển xã hội PK (Không dạy). Tiết 10 Làm bài tập lịch sử (phần lịch sử thế giới). Phần hai. lịch sử việt nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (thế kỉ X) Tiết 11 Bài 8. Nước ta buổi đầu độc lập. Không dạy: Danh sách 12 sứ quân của Mục 2: Tình hình chính trị cuối thời Ngô Tiết 12-13 Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê. Chương II. Nước Đại Việt thời Lý (thế kỉ XI - XII) Tiết 14 Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước. Tiết 15-16 Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077). Tiết 17-18 Bài 12. Đời sống kinh tế, văn hoá. Tiết 19 Bài tập lịch sử phần chương I và chương II Tiết 20 Ôn tập . Tiết 21 Làm bài kiểm tra Lập ma trận đề thi Chương III. Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII - XIV) Tiết 22-23 Bài 13. Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII. Tiết 24-25-26-27 Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên (thế kỉ XIII). Không dạy: Nội dung sự thành lập nhà nước Mông cổ của mục 1.Âm mưu xâm lược Đại Việt của Mông Cổ. Tiết 28-29 Bài 15. Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần. Tiết 30-31 Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV. Tiết 32 Lịch sử địa phương: Hà Tĩnh trong các thời kì độc lập dân tộc ( TK X – XIV) Tiết 33 Bài 17. Ôn tập chương II và chương III. Chương IV. Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX thời Lê sơ Tiết 34 Bài tập lịch sử. ( LSVN) Tiết 35 Ôn tập Tiết 36 Làm bài kiểm tra học kỳ I Lập ma trận đề thi Học kì II Tiết 37 Bài 18: Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh..... Tiết 38,39,40 Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1428 -1527). Tiết 41,42,43,43,44 Bài 20:Nước Đại Việt thời Lê Sơ... - Mục II.2. Xã hội (Chỉ nêu có các giai cấp) - Mục IV. Một số danh nhân ... : (Chỉ nêu tên các danh nhân văn hóa, không cần chi tiết). Tiết 45 Ôn tập chương IV Tiết 46 Làm bài tập lịch sử chương IV Chương V. Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII Tiết 47 - 48 Bài 22. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỉ XVI - XVIII). Không dạy: Nội dung diễn biến các cuộc chiến tranh Mục II. Các cuộc chiến tranh Nam - Bắc Triều và Trịnh - Nguyễn. Tiết 49 – 50 Bài 23. Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI - XVIII. Tiết 51 Ôn tập Tiết 52 Kiểm tra viết Lập ma trận đề thi Tiết 53 Bài 24. Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Mục 1. Tình hình chính trị (Chỉ nêu nguyên nhân các cuộc khởi nghĩa). Tiết 54-55 – 56 - 57 Bài 25. Phong trào Tây Sơn. Tiết 58 Bài 26. Quang Trung xây dựng đất nước. Tiết 59 Lịch sử địa phương: Hà Tĩnh trong cuộc đấu tranh chống ách độ hộ nhà Minh.... Tiết 60 Làm bài tập lịch sử chương V Chương VI. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX Tiết 61-62 Bài 27. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn. Tiết 63-64 Bài 28. Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX. Tiết 65 Lịch Sử địa phương : Hà Tĩnh trong thời kỳ phát triển và suy vong của chế độ PK (TK XV –XIX) Tiết 66 Bài 29. Ôn tập chương V và VI Tiết 67 Làm bài tập lịch sử (phần chương VI). Tiết 68 Bài 30. Tổng kết. Tiết 69 Ôn tập Tiết 70 Làm bài kiểm tra học kì II Lập ma trận đề thi TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu) PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG THCS NGUYỄN TUẤN THIỆN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 (Áp dụng từ năm học 2013-2014) Cả năm: 35 tuần (52 tiết) Học kì : 18 tuần (35 tiết) Học kì II : 17 tuần (17 tiết) Tiết Bài Hướng dẫn thực hiện nội dung điều chỉnh Học kì I Phần 1. lịch sử thế giới Chương I. Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư bản (từ thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX) Tiết 1-2 Bài 1. Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên. - Mục I.1. Một nền sản xuất mới ra đời - Mục II. 2. Tiến trình cách mạng - Mục III.2. Diễn biến chiến tranh (Hướng dẫn HS đọc thêm) Tiết 3-4 Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp (1789 -1794). Mục II. Cách mạng bùng nổ (Chỉ nhấn mạnh sự kiện 14/7, "Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền", nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh). Tiết 5-6 Bài 3. Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới. - Mục I.2. Cách mạng công nghiệp ở Đức, Pháp - Mục II.1. Các cuộc cách mạng tư sản thế kỷ XIX (Không dạy) Tiết 7-8 Bài 4. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác. Tiết 7: Dạy mục I Tiết 8: Dạy mục II và ôn tập các cuộc CM tư sản ( Trước) Mục II. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác (Hướng dẫn HS đọc thêm). Chương II. Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX Tiết 9 Bài 5. Công xã Pari 1871. - Mục II. Tổ chức bộ máy và chính sách của công xã Pari - Mục III. Nội chiến ở Pháp ( Hướng dẫn HS đọc thêm). Tiết 10-11 Bài 6. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Mục II. Chuyển biến quan trọng của các nước đế quốc ( Không dạy). Tiết 12-13 Bài 7. Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX. Tiết 12 :Đoc thêm mục I và ôn tập các nước ĐQ Đức, Anh , pháp , Mĩ) Tiết 13: Day mục II Mục I. Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX. Quốc tế thứ II. ( Đọc thêm). Tiết 14 Bài 8. Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỉ XVIII - XIX. Không dạy: Nội dung văn học và nghệ thuật mục II. Những tiến bộ về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội Chương III. Châu á giữa thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX Tiết 15 Bài 9. ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX. Tiết 16 Bài 10. Trung Quốc cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. (Hướng dẫn HS lập niên biểu). Tiết 17 Bài 11. Các nước Đông Nam á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Tiết 18 Bài 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản( Không dạy) Tiết 19 Kiểm tra 1 tiết Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) Tiết 20 – 21 Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). Tiết 22 Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917). Chương I. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô” (1921 – 1941) Tiết 23-24 Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 – 1921). - Mục II.1. Xây dựng chính quyền Xô viết - Mục II.2. chống thù trong, giặc ngoài. ( Không dạy) Tiết 25 Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 – 1941). Mục II. Công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1925-1941) (Chỉ cần nắm được những thành tựu xây dựng CNXH (1925-1941)). Chương II. Châu âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) Tiết 26 Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939). - Mục I.2. Cao trào cách cách mạng 1918-1923). Quốc tế cộng sản thành lập (Đọc thêm). - Mục II.2. Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 1929-1939 ( Không dạy). Tiết 27 Bài 18. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939). Chương III. Châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) Tiết 28 Bài 19. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939). Tiết 29-30 Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918 – 1939). Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) Tiết 31-32 Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945). Mục II. Diễn biến chiến tranh (Hướng dẫn HS lập niên biểu diễn biến chiến tranh). Chương V. Sự phát triển của văn hoá, khoa học – kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX Tiết 33 Bài 22. Sự phát triển văn hoá, khoa học – kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX. Tiết 34 Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945). Tiết 35 Kiểm tra học kì I Học kì II Phần hai. Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1918 Chương I. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX Tiết 36-37 Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873. Tiết 38-39 Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 – 1884). Tiết 40-41 Bài 26. Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX. Mục II.1. Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887) Mục II.2. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892). (Không dạy). Dạy khởi nghĩa Hương Khê. Tiết 42 Sử địa phương: Hà tĩnh trong phong trào cần vương chống Pháp..... Tiết 43 Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX. - Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) (Hướng dẫn HS lập bảng thống kê các giai đoạn của cuộc khởi nghĩa, mỗi giai đoạn chỉ cần nêu khái quát, không cần chi tiết) - Mục II. Phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi (Không dạy) Tiết 44 Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX. Tiết 45 Làm bài tập lịch sử. ( LSVN chương I) Tiết 46 Kiểm tra 45 phút Lập ma trận đề thi Chương II. Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918) Tiết 47 - 48 Bài 29. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam. Tiết 49 - 50 Bài 30. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. Không dạy: Nội dung diễn biến của các cuộc khởi nghĩa mục II.2. Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế (1916). Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên (1917) Tiết 51 Bài 31. Ôn tập Lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918) Tiết 52 Kiểm tra học kỳ II TỔ TRƯỞNG P HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Tuấn Định Phan Văn Tuân PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG THCS NGUYỄN TUẤN THIỆN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 (Áp dụng từ năm học 2013-2014) Cả năm: 35 tuần (52 tiết) Học kì I: 18 tuần (18 tiết) Học kì II: 17 tuần (34 tiết) Tiết Bài Hướng dẫn thực hiện nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I Phần một. Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay Chương I. Liên Xô và các nước Đông âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai Tiết 1,2 Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX. Mục II.2. Tiến hành xây dựng CNXH ( từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX) ( Đọc thêm). Tiết 3 Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX. Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu ( Chỉ cần nắm hệ quả). Chương II. Các nước á, Phi, Mĩ La - tinh từ năm 1945 đến nay Tiết 4 Bài 3. Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa. Tiết 5 Bài 4. Các nước Châu á. - Mục II.2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959) - Mục II.3. Đất nước trong thời kỳ biến động (1959-1978) (Không dạy) Tiết 6 Bài 5. Các nước Đông Nam á. Quan hệ giữa 2 nhóm nước ASEAN (Hướng dẫn HS đọc thêm). Tiết 7 Bài 6. Các nước châu Phi. Tiết 8 Bài 7. Các nước Mĩ La - tinh. Tiết 9 Kiểm tra viết Lập ma trận đề thi Chương III. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay Tiết 10 Bài 8. Nước Mĩ. Mục II. Sự phát triển về khoa học- kỹ thuật của Mỹ sau chiến tranh thứ hai ( Lồng ghép với nội dung ở bài 12). Tiết 11 Bài 9. Nhật Bản. Không dạy: Chính sách đối nội Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh Tiết 12 Bài 10. Các nước Tây Âu. Chương IV. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay Tiết 13 Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh. Chương V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay Tiết 14 Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Lồng ghép thành tựu khoa học kỹ thuật của Mĩ vào dạy mục I Tiết 15 Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay. Phần hai. lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay Chương I. Việt Nam trong những năm 1919 – 1930 Tiết 16 Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Tiết 17 Bài 15. Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 - 1926). Tiết 18 Kiểm tra học kì I Lập ma trận đề thi Học kì II Tiết 19 Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 - 1925. Tiết 20-21 Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời. Mục III. Việt Nam Quốc Dân Đảng (1927) và cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) ( Không dạy) Chương II. Việt Nam trong những năm 1930 – 1939 Tiết 22 Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Câu hỏi 2: hãy cho biết những yêu cầu bức thiết về tổ chức để đảm bảo cho cách mạng Việt Nam phát triển từ năm 1930 về sau (Không yêu cầu HS trả lời) Tiết 23 Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 - 1935. - Mục III. Lực lượng cách mạng được phục hồi (Không dạy). - Câu hỏi 1 và 2 ở cuối bài: (Không yêu cầu HS trả lời) Tiết 24 Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 - 1939. Mục II. Mặt trận dân chủ Đông Dương ( Chỉ cần HS nắm được mục tiêu, hình thức đấu tranh trong thời kỳ này). Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945 Tiết 25 Bài 21. Việt Nam trong những năm 1939 - 1945. - Mục II.3. Binh biến Đô Lương (Không dạy) - Câu hỏi xanh cuối Mục 3: ” Hai cuộc khởi nghĩa... như thế nào?” ( Không yêu cầu HS trả lời) Tiết 26-27 Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945. Tiết 28 Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến Tiết 29 Lịch sử Hà tỉnh Hà Tĩnh từ sau chiến tranh TG thứ nhất đến CM tháng 8 (1919- 1945) Tiết 30-31 Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 - 1946). Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới (Chỉ cần HS nắm được sự kiện ngày 06/01/1946 và ý nghĩa của sự kiện này). Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954 Tiết 32-33 Bài 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950). Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài ( Không dạy). Tiết 34-35 Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953). Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường ( Đọc thêm). Tiết 36-37 Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 - 1954). Mục III. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) ( Hướng dẫn HS đọc thêm hoàn cảnh, diễn biến Hội nghi Giơnevơ (1954), chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định này. Tiết 38 Kiểm tra Lập ma trận đề thi Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 Tiết 39,40,41 Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 - 1965). - Mục II.2. Khôi phục , hàn gắn vết thương chiến tranh; - Mục II.3. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - văn hóa (1958-1960) (Không dạy) Tiết 42,43,44 Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965 - 1973). - Mục I.3. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) (Hướng dẫn HS đọc thêm). - Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị Pari, chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973). Tiết 45,46 Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 - 1975). - Mục I. Miền Bắc khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và phát triển…(Không dạy). - Tình hình, diễn biến Mục II. Đấu tranh chống “ Bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực… ( Chỉ cần nắm được sự kiện Hội nghị 21 và chiến thắng Phước Long). Tiết 47 Lịch sử địa phương Hà Tĩnh từ sau CM tháng 8 1945 đến nay Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 Tiết 48 Bài 31. Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975. Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển.( Không dạy) Tiết 49 Bỏ bài 32 thay nội dung Làm bài tập lịch sử chương VI (LSVN) Tiết 50 Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000). Mục II Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986-2000) ( Chỉ nắm những thành tựu tiêu biểu). Tiết 51 Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000. Tiết 52. Kiểm tra học kì II Lập ma trận đề thi TỔ TRƯỞNG P HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Tuấn Định Phan Văn Tuân

File đính kèm:

  • docLỊCH SỬ.doc