Phân phối chương trình môn: Sinh học THCS

Cấu tạo miền hút của rễ. Cấu tạo từng bộ phần rễ trong bảng trang 32: Không dạy chi tiết từng bộ phận mà chỉ cần liệt kê tên bộ phận và nêu chức năng chính.

Sự hút nước và muối khoáng của rễ.

Sự hút nước và muối khoáng của rễ (tt)

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4385 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn: Sinh học THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: SINH HỌC THCS (Áp dụng từ năm học 2013-2014) -------------- Tháng 8/ 2013 (Lưu hành nội bộ) LỚP 6 Cả năm: 37 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 18 tuần -34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện MỞ ĐẦU SINH HỌC 1 1,2 Đặc điểm của cơ thể sống- Nhiệm vụ của Sinh học. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT 2 3 Đặc điểm chung của thực vật. 3 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa? CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT 4 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng. Thực hành 5 6 Quan sát tế bào thực vật. Thực hành 6 7 Cấu tạo tế bào thực vật. 7 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào. CHƯƠNG II. RỄ 8 9 Các loại rễ, các miền của rễ. 9 10 Cấu tạo miền hút của rễ. Cấu tạo từng bộ phần rễ trong bảng trang 32: Không dạy chi tiết từng bộ phận mà chỉ cần liệt kê tên bộ phận và nêu chức năng chính. 10 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ. 11 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ (tt) 12 12 Biến dạng của rễ. Thực hành CHƯƠNG III. THÂN 13 13 Cấu tạo ngoài của thân. 14 14 Thân dài ra do đâu ? 15 15 Cấu tạo trong của thân non. Không dạy: Cấu tạo từng bộ phận thân cây trong bảng trang 49 (chỉ cần HS lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây) 16 16 Thân to ra do đâu? 17 17 Vận chuyển các chất trong thân. 18 18 Biến dạng của thân. Thực hành 19 Ôn tập. 20 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IV. LÁ 21 19 Đặc điểm bên ngoài của lá. 22 20 Cấu tạo trong của phiến lá. - Mục 2: Thịt lá - Phần cấu tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu bì và chức năng của chúng. - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 trang 67 23 21 Quang hợp. 24 21 Quang hợp (tiếp theo). 25 22 Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp. 26 23 Cây có hô hấp không? Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 27 24 Phần lớn nước vào cây đi đâu? 28 25 Biến dạng của lá. Thực hành 29 Bài tập CHƯƠNG V. SINH SẢN SINH DƯỠNG 30 26 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên. 31 27 Sinh sản sinh dưỡng do người. Không dạy mục 4. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4 CHƯƠNG VI. HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH 32 28 Cấu tạo và chức năng của hoa. 33 29 Các loại hoa. 34 Ôn tập học kỳ I. 35 Kiểm tra học kỳ I. 36 30 Thụ phấn. HỌC KỲ II 37 30 Thụ phấn (tiếp theo). 38 31 Thụ tinh, kết quả và tạo hạt. CHƯƠNG VII. QUẢ VÀ HẠT 39 32 Các loại quả. 40 33 Hạt và các bộ phận của hạt. 41 34 Phát tán của quả và hạt. 42 35 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm. 43, 44 36 Tổng kết về cây có hoa. Tổng kết về cây có hoa(tt) CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT 45 37 Tảo. - Mục 1: Cấu tạo của tảo và mục 2: Một vài tảo khác thường gặp: - Chỉ giới thiệu các đại diện bằng hình ảnh mà không đi sâu vào cấu tạo. - Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 1, 2, 4 - Không yêu cầu HS trả lời phần cấu tạo: Câu hỏi 3 46 38 Rêu - Cây rêu. 47 39 Quyết - Cây dương xỉ. 48 Ôn tập 49 Kiểm tra giữa kì II 50 40 Hạt trần - Cây thông. Mục 2. cơ quan sinh sản: Không bắt buộc so sánh hoa của hạt kín với nón của hạt trần. 51 41 Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín. Câu hỏi 3: Không yêu cầu HS trả lời 52 42 Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm. 53 43 Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật. Không dạy chi tiết, chỉ dạy những hiểu biết chung về phân loại thực vật. 54 Sự phát triển của giới Thực vật Đọc thêm ( Thay bằng nội dung ôn tập Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm) 55 45 Nguồn gốc cây trồng. CHƯƠNG IX. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT 56 46 Thực vật góp phần điều hoà khí hậu. 57 47 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước. 58 48 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người. 59 48 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (tiếp theo). 60 49 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật. CHƯƠNG X. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y 61 50 Vi khuẩn. 62 51 Nấm. 63 51 Nấm(TT) 64 52 Địa y. 65 Bài tập. 66 Ôn tập học kỳ II. 67 Kiểm tra học kỳ II. 68, 69, 70 53 Tham quan thiên nhiên. Thực hành LỚP 7 Cả năm: 37 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện Mở đầu 1 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú. 2 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. CHƯƠNG I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH 3 3 Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh. 4 4 Trùng roi. - Không dạy mục 1 (phần I): cấu tạo và di chuyển và mục 4: tính hướng sáng - Không yêu cầu HS trả lời: câu hỏi 3 trang 19 5 5 Trùng biến hình và trùng giày. - Không dạy mục 1 phần II: cấu tạo - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 22 6 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét. 7 7 Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh. Không dạy: Nội dung về trùng lỗ CHƯƠNG II. NGÀNH RUỘT KHOANG 8 8 Thuỷ tức. - Không dạy cột cấu tạo và chức năng: Bảng trang 30 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 32 9 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang. 10 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang. CHƯƠNG III. CÁC NGÀNH GIUN Ngành Giun dẹp 11 12 11 12 Sán lá gan. Không dạy: Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp. Không dạy mục II: Đặc điểm chung Ngành Giun tròn 13 14 13 14 Giun đũa. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn. Không dạy mục II: Đặc điểm chung Ngành Giun đốt 15 15 Giun đất (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất. 16 16 Thực hành: Mổ và quan sát giun đất. 17 17 Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt. Không dạy mục II: Đặc điểm chung 18 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IV. NGÀNH THÂN MỀM 19 18 Trai sông. 20 19 Một số thân mềm khác (không dạy lý thuyết) Thực hành: Quan sát một số thân mềm. 21 20 Thực hành: Quan sát một số thân mềm (tiếp theo). 22 21 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm. CHƯƠNG V. NGÀNH CHÂN KHỚP Lớp Giáp xác 23 22 Tôm sông (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông. 24 23 Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông. 25 24 Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác. Lớp Hình nhện 26 25 Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện. Lớp Sâu bọ 27 26 Châu chấu. - Mục III. Dinh dưỡng: Không dạy hình 26.4 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 88 28 27 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. 29 28 Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ. 30 29 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp. CHƯƠNG VI. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Các lớp Cá 31 31 Cá chép (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá. 32 32 Thực hành: Mổ cá. 33 33 Cấu tạo trong của cá chép. 34 34 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá 35 30 Ôn tập học kỳ I (ôn phần đã học, bài 30) 36 Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II Lớp Lưỡng cư 37 35 Ếch đồng. 38 36 Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ. 39 37 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. Lớp Bò sát 40 38 Thằn lằn bóng đuôi dài. 41 39 Cấu tạo trong của thằn lằn. 42 40 Đa dạng và đặc điểm của lớp Bò sát. Phần lệnh ▼(Mục I. Đa dạng của bò sát): Không yêu cầu HS trả lời Lớp Chim 43 41 Chim bồ câu. 44 42 Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu. 45 43 Cấu tạo trong của chim bồ câu. 46 44 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim. - Phần lệnh ▼: Đọc bảng và hình 44.3 (dòng 1 trang 145): Không yêu cầu HS trả lời - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 146 47 45 Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim. Lớp Thú (lớp có vú). 48 46 Thỏ. 49 47 Cấu tạo trong của thỏ. 50 48 Đa dạng của lớp Thú Bộ thú huyệt - Không dạy: Phần lệnh ▼ (phần II. Bộ Thú túi) trang 157 - Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 2 trang 158 49 Bộ Dơi và bộ Cá voi. Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 160 51 50 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt. - Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 164 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 165 52 51 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng. 53 Bài tập 54 52 Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú. 55 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT 56 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể. 57 55 Tiến hoá về sinh sản. 58 56 Cây phát sinh giới Động vật. 59 56 Cây phát sinh giới Động vật(tt) CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI 60 57 Đa dạng sinh học. 61 58 Đa dạng sinh học (tiếp theo). 62 59 Biện pháp đấu tranh sinh học. 63 60 Động vật quý hiếm. 64, 65 61, 62 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương. Thực hành 66 Ôn tập học kỳ II. 67 Kiểm tra học kỳ II. 68, 69, 70 64, 65, 66 Thực hành: Tham quan thiên nhiên. LỚP 8 Cả năm: 37 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện 1 1 Bài mở đầu. CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI 2 2 Cấu tạo cơ thể người. Không dạy: II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan 3 3 Tế bào. III. Thành phần hóa học của tế bào: Không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần. 4 4 Mô. Câu hỏi 4: Không yêu cầu HS trả lời 5 5 Thực hành: Quan sát tế bào và mô. 6 6 Phản xạ. CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG 7 7 Bộ xương. Phần II. Phân biệt các loại xương: Không dạy 8 8 Cấu tạo và tính chất của xương. 9 9 Cấu tạo và tính chất của cơ. 10 10 Hoạt động của cơ. 11 11 Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động. 12 12 Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương. CHƯƠNG III. TUẦN HOÀN 13 13 Máu và môi trường trong cơ thể. 14 14 Bạch cầu - Miễn dịch. 15 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu. 16 16 Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết. 17 17 Tim và mạch máu. 18 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn. 19 Ôn tập.Kiểm tra 1 tiết. 20 Kiểm tra 1 tiết. 21 19 Thực hành: Sơ cứu cầm máu. CHƯƠNG IV. HÔ HẤP 22 20 Hô hấp và các cơ quan hô hấp. - Bảng 20, lệnh ▼ trang 66 : Không dạy - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 trang 67 23 21 Hoạt động hô hấp. 24 22 Vệ sinh hô hấp. 25 23 Thực hành: Hô hấp nhân tạo. CHƯƠNG V. TIÊU HOÁ 26 24 Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá; 27 25, 27 Tiêu hoá ở khoang miệng.Tiêu hoá ở dạ dày. 28 28 Tiêu hoá ở ruột non. 29 29 Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Hình 29 – 2 và nội dung liên quan: Không dạy 30 30 Vệ sinh tiêu hoá. 31 26 Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt. CHƯƠNG VI. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 32 31 Trao đổi chất. 33 32 Chuyển hoá. 34 33 Thân nhiệt. 35 35 Ôn tập học kỳ I. 36 Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II 37 34 Vitamin và muối khoáng. 38 36 Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần. 39 37 Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước. CHƯƠNG VII. BÀI TIẾT 40 38 Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. 41 39 Bài tiết nước tiểu. 42 40 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. CHƯƠNG VIII. DA 43 41 Cấu tạo và chức năng của da. 44 42 Vệ sinh da. CHƯƠNG IX. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN 45 43 Giới thiệu chung hệ thần kinh. 46 44 Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống. 47 45 Dây thần kinh tuỷ. 48 46 Trụ não, tiểu não, não trung gian. - Không dạy: Lệnh ▼ So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não và tủy sống…và bảng 46 trang 145 49 47 Đại não. Lệnh ▼ trang 149: Không dạy 50 48 Hệ thần kinh sinh dưỡng. - Hình 48 – 2 và nội dung liên quan trong lệnh trang 151: Không dạy - Bảng 48–2 và nội dung liên quan: Không dạy - Câu hỏi 2 trang 154: Không yêu cầu HS trả lời 51 49 Cơ quan phân tích thị giác. - Không dạy: Hình 49 – 1 và nội dung liên quan ở lệnh ▼ trang 155 - Không dạy: Hình 49.4 và lệnh ▼ trang 157 52 50 Vệ sinh mắt. 53 51 Cơ quan phân tích thính giác. Hình 51.2 và nội dung liên quan trang 163: Không dạy - Câu hỏi 1 trang 165: Không yêu cầu HS trả lời 54 52 Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. 55 53 Hoạt động thần kinh cấp cao ở người. 56 54 Vệ sinh hệ thần kinh. 57 Ôn tập 58 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG X. NỘI TIẾT 59 55 Giới thiệu chung hệ nội tiết. 60 56 Tuyến yên, tuyến giáp. 61 57 Tuyến tuỵ và tuyến trên thận. 62 58 Tuyến sinh dục. 63 59 Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết. CHƯƠNG XI. SINH SẢN 64 60 Cơ quan sinh dục nam; 65 61 Cơ quan sinh dục nữ. 66 62 Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai. 67 63 Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. 68 64, 65 Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục. Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài người. 69 66 Ôn tập kỳ II. 70 Kiểm tra học kỳ II. LỚP 9 Cả năm: 37 tuần - 70 tiết Học kì I: 19 tuần - 36 tiết Học kì II: 18 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN 1 1 Menđen và Di truyền học. Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời 2 2 Lai một cặp tính trạng. Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS trả lời 3 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo). V. Trội không hoàn toàn: Không dạy (vì vượt quá yêu cầu) Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu HS trả lời 4 4 Lai hai cặp tính trạng. 5 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo). 6 6 Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 7 7 Bài tập chương I. Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ 8 8 Nhiễm sắc thể. 9 9 Nguyên phân. Câu 1 trang 30: Không yêu cầu HS trả lời 10 10 Giảm phân. Câu 2 trang 33: Không yêu cầu HS trả lời 11 11 Phát sinh giao tử và thụ tinh. 12 12 Cơ chế xác định giới tính. 13 13 Di truyền liên kết. Câu 2, câu 4 trang 43: Không yêu cầu HS trả lời 14 14 Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể. CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN 15 15 ADN. Câu 5, 6: Không yêu cầu HS trả lời 16 16 ADN và bản chất của gen. 17 17 Mối quan hệ giữa gen và ARN. 18 18 Prôtêin. Lệnh ▼ cuối trang 55: Không yêu cầu HS trả lời 19 19 Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Lệnh ▼ trang 58: Không yêu cầu HS trả lời 20 20 Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN. 21 Ôn tập 22 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ 23 21 Đột biến gen. 24 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. 25 23 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Lệnh ▼ trang 67: Không yêu cầu HS trả lời lệnh 26 24 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo). IV.Sự hình thành thể đa bội: Không dạy 27 25 Thường biến. 27 26 Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến. 29 27 Thực hành: Quan sát thường biến. CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI 30 28 Phương pháp nghiên cứu di truyền người. 31 29 Bệnh và tật di truyền ở người. 32 30 Di truyền học với con người. CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC 33 31 Công nghệ tế bào. 34 32 Công nghệ gen. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống (Hướng dẫn đọc thêm ở nhà) 35 Ôn tập học kỳ I ( Ôn phần đã học, bài 40). 36 Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II 37 34 Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần. 38 35 Ưu thế lai. Các phương pháp chọn lọc (Hướng dẫn đọc thêm ở nhà) 39 38 Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn. 40 39 Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 41 41 Môi trường và các nhân tố sinh thái. 42 42 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. 43 43 Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật. 44 44 Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. 45, 46 45, 46 Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI 47 47 Quần thể sinh vật. 48 48 Quần thể người. 49 49 Quần xã sinh vật. 50 50 Hệ sinh thái. 51 Ôn tập 52 Kiểm tra 1 tiết. 53, 54 51, 52 Thực hành: Hệ sinh thái. CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG 55 53 Tác động của con người đối với môi trường. 56 54 Ô nhiễm môi trường. 57 55 Ô nhiễm môi trường (tiếp theo). 58,59 56, 57 Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. CHƯƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 60 58 Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. 61 59 Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã. 62 60 Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. 63 61 Luật bảo vệ môi trường. 64 62 Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương. 65 Bài tập 66 Ôn tập cuối học kỳ II. 67 Kiểm tra học kì II. 68,69,70 64,65,66 Tổng kết chương trình toàn cấp.

File đính kèm:

  • docPhan phoi chuong trinh Sinh hoc theo giam tai.doc