Chương I. §1. Nhân đơn thức với đa thức
§2. Nhân đa thức với đa thức
Luyện tập
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Luyện tập
§4.§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
§4.§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3919 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán 8 theo nội dung giảm tải trường THCS Ninh Sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NINH SỞ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 8 THEO NỘI DUNG GIẢM TẢI
HỌC
SỐ
SỐ TIẾT/TUẦN
KÌ
TUẦN
I
19
14 Tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết + 1 tuần x 4 tiết = 72 tiết
II
18
13 Tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết + 1 tuần x 4tiết = 68 tiết
HỌC KỲ I
PHẦN ĐẠI SỐ
NỘi dung
PHẦN HÌNH HỌC 8
NỘi dung
Tuần
Tiết
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Chỉnh sửa
Tiết
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Chỉnh sửa
1
Tiết 1
Chương I. §1. Nhân đơn thức với đa thức
Tiết 1
Chương I §1. Tứ giác
Tiết 2
§2. Nhân đa thức với đa thức
Tiết 2
§2. Hình thang
2
Tiết 3
Luyện tập
Tiết 3
§3. Hình thang cân
Tiết 4
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Tiết 4
Luyện tập
3
Tiết 5
Luyện tập
Tiết 5
§4. 1. Đường trung bình của tam giác
Tiết 6
§4.§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Tiết 6
Luyện tập
4
Tiết 7
§4.§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Tiết 7
§4. 2. Đường trung bình của hình thang
Tiết 8
Luyện tập
Tiết 8
Luyện tập
5
Tiết 9
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng ppđntc
Tiết 9
§6. Đối xứng trục
Muc 2, Mục 3
Chỉ yêu cầu nhận biết không CM
Tiết 10
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng ppdhđt
Tiết 10
Luyện tập
6
Tiết 11
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng ppncht
Thay VD2 như hướng dẫn
Tiết 11
§7. Hình bình hành
Tiết 12
Luyện tập
Tiết 12
Luyện tập
7
Tiết 13
§9.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cphnpp
Tiết 13
§8. Đối xứng tâm
Tiết 14
Luyện tập
Tiết 14
Luyện tập
8
Tiết 15
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
Tiết 15
§9. Hình chữ nhật
Tiết 16
§11. Chia đa thức cho đơn thức
Tiết 16
Luyện tập
9
Tiết 17
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Tiết 17
§10. Đường thẳng song song với đt cho trước
Bỏ mục 3 không dạy
Tiết 18
Luyện tập
Tiết 18
Luyện tập
10
Tiết 19
Ôn tập chương I
Tiết 19
§11. Hình thoi
Tiết 20
Ôn tập chương I (tiếp)
Tiết 20
Luyện tập
11
Tiết 21
Kiểm tra chương I (tiết)
Tiết 21
§12. Hình vuông
Tiết 22
Chương II §1. Phân Thức Đại Số
Tiết 22
Luyện tập
12
Tiết 23
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23
Ôn tập chương I
Tiết 24
§3. Rút gọn phân thức
Tiết 24
Ôn tập chương I (tiếp)
13
Tiết 25
Luyện tập
Tiết 25
Kiểm tra chương I
(1 tiết)
Tiết 26
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Tiết 26
Chương II §1 . Đa giác - Đa giác đều
14
Tiết 27
Luyện tập
Tiết 27
§2. Diện tích hình chữ nhật
Tiết 28
§5. Phép cộng các phân thức đại số
Tiết 29
Luyện tập
15
Tiết 30
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Tiết 28
Luyện tập
Tiết 31
Luyện tập
16
Tiết 32
§7. Phép nhân các phân thức đại số
Tiết 29
§3. Diện tích tam giác
Tiết 33
§8. Phép chia các phân thức đại số
17
Tiết 34
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Tiết 30
Luyện tập
Tiết 35
Luyện tập
18
Tiết 36
Ôn tập học kì I
Tiết 31
Ôn tập học kì I
Tiết 37
Ôn tập học kì I (tiếp)
19
Tiết 38
Kiểm tra học kì I (cả đại số và hình)
Tiết 39
Tiết 40
Trả bài kiểm tra học kì I phần đại số
Tiết 32
Trả bài kiểm tra học kì I ( phần hình học)
HỌC KỲ II
PHẦN ĐẠI SỐ 8
Nội dung
PHẦN HÌNH HỌC 8
Nội dung
TUẦN
Tiết
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Chỉnh sửa
Tiết
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Chỉnh sửa
1
Tiết 41
Chương III §1. Mở đầu về Phương trình
Tiết 33
Chương II (tiếp) §4. Diện tích hình thang
Tiết 42
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Tiết 34
§5. Diện tích hình thoi
2
Tiết 43
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Tiết 35
Luyện Tập
Tiết 44
Luyện tập
Tiết 36
§6. Diện tích đa giác
3
Tiết 45
§4. Phương trình tích
Tiết 37
Chương III
§1. Định lý Ta lét trong tam giác
Tiết 46
Luyện tập
Tiết 38
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta lét
4
Tiết 47
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Tiết 39
Luyện Tập
Tiết 48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp)
Tiết 40
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác.
5
Tiết 49
Luyện tập
Tiết 41
Luyện Tập
Tiết 50
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Tiết 42
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
6
Tiết 51
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Tiết 43
Luyện Tập
Tiết 52
Luyện tập
Tiết 44
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
7
Tiết 53
Luyện tập
Tiết 45
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
Tiết 54
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT
Tiết 46
§7.Trường hợp đồng dạng thứ ba
8
Tiết 55
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT(tiếp)
Tiết 47
Luyện Tập
Tiết 56
Kiểm tra chương III (1 tiết)
Tiết 48
§8.Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
C/sửa: Mục 2?H.c(A'B'=5;B'C'=13)
Hình d (AB = 10; BC = 26)
9
Tiết 57
Chương IV §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Tiết 49
Luyện Tập
Tiết 58
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Tiết 50
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
10
Tiết 59
Luyện tập
Tiết 51
Thực hành (đo chiều cao của một vật…)
Tiết 60
§3. Bất phương trình một ẩn
Tiết 52
Thực hành (đo chiều cao của một vật…) (tiếp)
11
Tiết 61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 53
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT
C/ sửa: Bỏ bài tập 57 trang 92
Tiết 54
Kiểm tra chương III(1 tiết)
Tiết 55
Chương IV §1. Hình hộp chữ nhật
12
Tiết 62
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn(tiếp)
Tiết 56
§2. Hình hộp chữ nhật.(tiếp)
Tiết 57
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật
Tiết 58
Luyện Tập
13
Tiết 63
Luyện tập
Tiết 59
§4. Hình lăng trụ đứng
Tiết 60
§5. Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
Tiết 61
§6. Thể tích hình lăng trụ đứng
14
Tiết 64
§5. Phương trình chứa dấu GTTĐ
Tiết 62
Luyện Tập
Tiết 63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
15
Tiết 65
Ôn tập chương IV
Tiết 64
§8. Diện tích xung quanh hình chóp đều
Tiết 65
§9. Thể tích của hình chóp đều
16
Tiết 66
Ôn tập cuối năm
Tiết 66
Luyện Tập
Tiết 67
Ôn tập chương IV
17
Tiết 67
Ôn tập cuối năm (tiếp)
Tiết 68
Ôn tập cuối năm
Tiết 69
Ôn tập cuối năm(tiếp)
18
Tiết 68
Kiểm tra cuối năm (2 tiết)
Tiết 69
(Cả đại số và hình học)
Tiết 70
Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần đại số)
Tiết 70
Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần hình học)
XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU
File đính kèm:
- PPCT TOAN 8 THEO GIAM TAI 20132014.doc