Phân phối chương trình môn Toán áp dụng từ năm học 2008 - 2009 lớp 6, 7, 8, 9

§1. Tập hợp. phần tử của tập hợp

§2. Tập hợp các số tự nhiên

§3. Ghi số tự nhiên

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Luyện tập §1,2,3,4

§5. Phép công và phép nhân

Luyện tập

§6. Phép trừ và phép chia

Luyện tập

§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Luyện tập §7,8

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán áp dụng từ năm học 2008 - 2009 lớp 6, 7, 8, 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2008 - 2009 LỚP 6 Cả năm : 37 tuần (140 tiết) Học kỳ I : 19 tuần (72 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 68 tiết) Cả năm : 140 tiết Số học : 111 tiết Hình học : 29 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 58 tiết 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 4 tuần tiếp x 4 tiết = 16 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 14 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết 5 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết 53 tiết 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết 2 tuần cuối x 4 tiết = 8 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 15 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết SỐ HỌC ( 111 TIẾT ) Chương HỌC KỲ I ( 58 tiết ) Tiết I. Ôn tập và bổ túc về sô tự nhiên (39 tiết) §1. Tập hợp. phần tử của tập hợp 1 §2. Tập hợp các số tự nhiên 2 §3. Ghi số tự nhiên 3 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 4 Luyện tập §1,2,3,4 5 §5. Phép công và phép nhân Luyện tập 6, 7 8 §6. Phép trừ và phép chia Luyện tập 9, 10 11 §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 12 §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 13 Luyện tập §7,8 14 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính Luyện tập 15 16, 17 Kiểm tra 45 phút 18 §10. Tính chất chia hết của một tổng - Luyện tập 19, 20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Luyện tập 21, 22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Luyện tập 23, 24 §13. Ước và bội 25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 26 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27 Luyện tập 28 §16. Ước chung và bội chung Luyện tập 29 30 §17. Ước chung lớn nhất Luyện tập 31, 32 33 §18. Bội chung nhỏ nhất Luyện tập 34, 35 36 Ôn tập chương I 37, 38 Kiểm tra chương 45’ ( Chương I ) 39 II. Số nguyên (29tiết ) §1. Làm quen với số nguyên âm 40 §2. Tập hợp các số nguyên 41 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 42, 43 Luyện tập §1, 2, 3 44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 45 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu 46 Luyện tập §4, 5 47 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên Luyện tập 48 49 §7. Phép trừ hai số nguyên Luyện tập 50 51 §8. Quy tắc dấu ngoặc - Luyện tập 52, 53 Ôn tập học kỳ I 54, 55 Kiểm tra học kỳ I ( cả số và hình ) 56, 57 Trả bài kiểm tra học kỳ I 58 HỌC KỲ II ( 53 tiết ) §9. Quy tắc chuyển vế - Luyện tập 59, 60 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 61 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 62 Luyện tập §10, 11 63 §12. Tính chất của phép nhân Luyện tập 64 65 §13. Bội và ước của một số nguyên 66 Ôn tập chương II 67 Kiểm tra chương II 68 III. Phân số ( 43 tiết) §1. Mở rộng khái niệm phân số 69 §2. Phân số bằng nhau 70 §3. Tính chất cơ bản của phân số 71 Luyện tập §2, 3 72 §4. Rút gọn phân số Luyện tập 73 74 §5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số 75, 76 Luyện tập 77 §6. So sánh phân số - Luyện tập 78, 79 §7. Phép cộng phân số - Luyện tập 80, 81 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Luyện tập 82 83 §9. Phép trừ phân số Luyện tập 84 85 §10. Phép nhân phân số 86 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân sô 87 Luyện tập §10, 11 88 §12. Phép chia phân số Luyện tập 89 90 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Luyện tập 91, 92 Luyện tập (Ôn tập phần đầu chương III) 93, 94 Thực hành sử dụng máy tính CASIO 95, 96 Kiểm tra 45’ 97 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước Luyện tập 98 99 §15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó Luyện tập 100 101 §16. Tìm tỉ số của hai số - Luyện tập 102, 103 §17. Biểu đồ phần trăm 104 Ôn tập chương III 105, 106 Kiểm tra học kỳ II 107, 108 Ôn tập cuối năm 109, 110 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học) 111 HÌNH HỌC ( 29 tiết ) Chương Học kỳ I ( 14 tiết ) I. Điểm. Đường thẳng (14 tiết) §1. Điểm. Đường thẳng 1 §2. Ba điểm thẳng hàng 2 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3 §4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng 4 §5. Tia 5 Luyện tập 6 §6. Đoạn thẳng 7 §7. Độ dài đoạn thẳng 8 §8. Khi nào thì AM + MB = AB 9 Luyện tập 10 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 12 Ôn tập chương I 13 Kiểm tra 45 phút ( chương I ) 14 Học kỳ II ( 15 tiết ) II. Góc (15 tiết) §1. Nửa mặt phẳng 15 §2. Góc 16 §3. Số đo góc 17 §4. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz 18 Luyện tập §2, 3, 4 . 19 §5. Vẽ góc cho biết số đo 20 §6. Tia phân giác của góc 21 Luyện tập 22 §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23, 24 §8. Đường tròn 25 §9. Tam giác 26 Ôn tập chương II 27 Kiểm tra 45’ ( chương II ) 28 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) 29 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN ÁP DỤNG TỪ NĂM 2008 - 2009 LỚP 7 Cả năm : 37 tuần ( 140 tiết) Học kỳ I : 19 tuần ( 72 tiết) Học kỳ II: 18tuần ( 68 tiết) Cả năm : 140 tiết Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT ) Chương HỌC KỲ I (40 tiết ) Tiết I. Số hữu tỉ- số thực (22 tiết) §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 3 Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 4 Thực hành : Sử dụng máy tính CASIO 5 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng trừ nhân chia số thập phân - Luyện tập 6, 7 §5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 8 §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp ) 9 Luyện tập §5, 6 10 §7. Tỉ lệ thức - Luyện tập 11, 12 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Luyện tập 13 14 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 15 §10. Làm tròn số 16 Luyện tập §9, 10 17 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18 §12. Số thực 19 Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 20 Ôn tập chương I 21 Kiểm tra 45’ ( chương I ) 22 II. Hàm số và đồ thị (18 tiết) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận - Luyện tập 24, 25 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Luyện tập 27, 28 §5. Hàm số Luyện tập 29 30 §6. Mặt phẳng tọa độ Luyện tập 31 32 §7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0) - Luyện tập 33, 34 Kiểm tra chương II 35 Ôn tập học kỳ I 36, 37 Kiểm tra học kỳ I ( cả Đại số và Hình học ) 38, 39 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số) 40 HỌC KỲ II ( 30 Tiết ) III. Thống kê (10 tiết) §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 41 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 42 Luyện tập §1, 2 43 §3. Biểu đồ Luyện tập 44 45 §4. Số trung bình cộng - Luyện tập 46, 47 Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 48 Ôn tập chương III 49 Kiểm tra 45’ ( Chương III ) 50 IV. Biểu thức đại số (20 tiết) §1. Khái niệm biểu thức đại số 51 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 52 §3. Đơn thức 53 §4. Đơn thức đồng dạng 54 Luyện tập §1, 2, 3, 4 55 §5. Đa thức 56 §6. Cộng trừ đa thức - Luyện tập 57, 58 §7. Đa thức một biến 59 §8. Cộng trừ đa thức một biến - Luyện tập 60, 61 §9. Nghiệm của đa thức một biến - Luyện tâp 62, 63 Ôn tập chương IV 64, 65 Kiểm tra chương IV 66 Ôn tập cuối năm 67 Kiểm tra học kỳ II ( cả Đại số và Hình học ) 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 HÌNH HỌC ( 70 TIẾT ) Chương HỌC KỲ I (32 tiết ) Tiết I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết) §1. Hai góc đối đỉnh Luyện tập 1 2 §2. Hai đường thẳng vuông góc - Luyện tập 3, 4 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5 §4. Hai đường thẳng song song Luyện tập 6 7 §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song Luyện tập 8 9 §6. Từ vuông góc đến song song Luyện tập 10 11 §7. Định lý Luyện tập 12, 13 14 Ôn tập chương I 15 Kiểm tra 45’ ( chương I ) 16 II. Tam giác (30 tiết) §1. Tổng ba góc của một tam giác Luyện tập 17, 18 19 §2. Hai tam giác bằng nhau 20 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c) Luyện tập 21, 22 23 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh ( c-g-c) Luyện tập 24, 25 26 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc ( g-c-g) Luyện tập 27, 28 29 Ôn tập học kỳ I 30, 31 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) 32 HỌC KỲ II Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác ) 33 §6. Tam giác cân Luyện tập 34, 35 36 §7. Định lý Pitago Luyện tập 37, 38 39 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Luyện tập 40, 41 42 Thực hành ngoài trời 43, 44 Ôn tập chương II 45, 46 III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24 tiết) §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Luyện tập 47 48 §2. Quan hệ gữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Luyện tập 49, 50 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập 52 53 §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác Luyện tập 54 55 §5. Tính chất tia phân giác của một tam giác Luyện tập 56 57 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác Luyện tập 58, 59 60 Ôn tập phần đầu chương III 61 Kiểm tra 45’ 62 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Luyện tập 63, 64 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Luyện tập 65, 66 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 67, 68 Ôn tập cuối năm 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) 70 -------------------------------------------------- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN ÁP DỤNH TỪ NĂM HỌC 2008 - 2009 LỚP 8 Cả năm : 37tuần ( 140 tiết ) Học kỳ I : 19 tuần ( 72 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 68 tiết) Cả năm : 140 tiết Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT ) Chương HỌC KỲ I (40 tiết ) Tiết I. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) §1. Nhân đơn thức với đa thức 1 §2. Nhân đa thức với đa thức 2 Luyện tập §1, 2 3 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập 4, 5 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 6 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 7 Luyện tập §4, 5 8 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung . 9 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 10 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 11 Luyện tập §6, 7, 8 12 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp 13 Luyện tập 14 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 15 §11. Chia đa thức cho đơn thức 16 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17 Luyện tập §10, 11, 12 18 Ôn tập chương I 19, 20 Kiểm tra 45’ ( chương I ) 21 II. Phân thức đại số ( 19 tiết ) §1. Phân thức đại số 22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 23 §3. Rút gọn phân thức 24 Luyện tập §2, 3 25 §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức Luyện tập 26 27 §5. Phép cộng các phân thức đại số Luyện tập 28 29 §6. Phép trừ các phân thức đại số Luyện tập 30 31 §7. Phép nhân các phân thức đại số 32 §8. Phép chia các phân thức đại số 33 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Luyện tập 34 35 Ôn tập chương II 36 Kiểm tra chương II 37 Ôn tập học kỳ I 38 Kiểm tra học kỳ I ( cả Đại số và Hình học ) 39, 40 HỌC KỲ II ( 30 tiết ) III. Phương trình bậc nhất một ẩn ( 16 tiết ) Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số) 41 §1. Mở đầu về phương trình 42 §2. Phương trình bậc nhất và cách giải 43 Luyện tập §1, 2 44 §3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 Luyện tập 45 46 §4. Phương trình tích Luyện tập 47 48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Luyện tập 49, 50 51 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 52 §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( tiếp) 53 Luyện tập 54 Ôn tập chương III 55 Kiểm tra 45’ ( chương III) 56 IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn ( 14 tiết ) §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58 Luyện tập §1, 2 59 §3. Bất phương trình một ẩn 60 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61 Luyện tập §3, 4 62 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 63 Ôn tập chương IV 64 Kiểm tra chương IV 65 Ôn tập cuối năm 66, 67 Kiểm tra học kỳ II ( cả Đại số và Hình học ) 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 HÌNH HỌC ( 70 TIẾT ) Chương HỌC KỲ I (32 tiết ) Tiết I. Tứ giác (25 tiết) §1. Tứ giác 1 §2. Hình thang 2 §3. Hình thang cân 3 Luyện tập §1, 2, 3 4 §4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang Luyện tập 5, 6 7 §5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang 8, 9 §6. Đối xứng trục - Luyện tập 10, 11 §7. Hình bình hành Luyện tập 12 13 §8. Đối xứng tâm - Luyện tập 14, 15 §9. Hình chữ nhật Luyện tập 16 17 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 18 §19. Hình thoi Luyện tập 19 20 §12. Hình vuông Luyện tập 21 22 Ôn tập chương I 23, 24 Kiểm tra chương I 25 II. Đa giác. Diện tích của đa giác ( 11 tiết ) §1. Đa giác – Đa giác đều 26 §2. Diện tích hình chữ nhật 27 Luyện tập §1, 2 28 §3. Diện tích tam giác Luyện tập 29 30 Ôn tập học kỳ I 31, 32 HỌC KỲ II ( 38 tiết ) Trả bài kiểm tra họckỳ I (phần Hình học) 33 §4. Diện tích hình thang 34 §5. Diện tích hình thoi 35 §6. Diện tích đa giác 36 III. Tam giác đồng dạng ( 18 tiết ) §1.Định lý Talét trong tam giác 37 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét - Luyện tập 38, 39 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40 Luyện tập 41 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 43 Luyện tập §4, 5 44 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 46 Luyện tập §6, 7 47 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Luyện tập 48 49 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50 Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được 51, 52 Ôn tập chương III 53 Kiểm tra 45’ ( chương III) 54 IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều ( 16tiết ) §1.Hình hộp chữ nhật 55 §2. Hình hộp chữ nhật ( tiếp ) 56 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 57 Luyện tập §1, 2, 3 58 §4. Hình lăng trụ đứng 59 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 60 §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 61 Luyện tập §4, 5, 6 62 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 63 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 64 §9. Thể tích của hình chóp đều 65 Luyện tập §7, 8, 9 66 Ôn tập chương IV 67 Ôn tập cuối năm 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70 ---------------------------------------------------------- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2008 - 2009 LỚP 9 Cả năm : 37tuần ( 140 tiết) Học kỳ I : 19 tuần ( 72 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 68 tiết) Cả năm : 140 tiết Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT ) Chương HỌC KỲ I ( 40 tiết ) Tiết I. Căn bậc hai. Căn bậc ba (18 tiết) §1. Căn bậc hai 1 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Luyện tập 2, 3 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Luyện tập 4 5 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Luyện tập 6 7 §5. Bảng căn bậc hai - Sử dụng máy tính CASIO 8 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Luyện tập 10, 11 12 §18. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập 13 14 §9. Căn bậc ba 15 Ôn tập Chương I 16, 17 Kiểm tra 45’ ( chương I ) 18 II. Hàm số bậc nhất ( 11 tiết ) §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số Luyện tập 19 20 §2. Hàm số bậc nhất Luyện tập 21 22 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) - Luyện tập 23, 24 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Luyện tập 25 26 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) Luyện tập 27 28 Kiểm tra chương II 29 III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ( 17 tiết ) §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 30 §2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 31 Luyện tập §1, 2 32 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Luyện tập 33 34 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Luyện tập 35 36 Ôn tập học kỳ I 37 Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học ) 38, 39 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số) 40 HỌC KỲ II ( 30 tiết ) Thực hành: giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO 41 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 42 §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ( tiếp ) 43 Luyện tập 44 Ôn tập chương III 45 Kiểm tra chương III 46 IV. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) Phương trình bậc hai một ẩn số ( 24 tiết ) §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0 ) 47 Luyện tập 48 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 49 Luyện tập 50 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số 51 Luyện tập 52 §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Luyện tập 53 54 §5. Công thức nghiệm thu gọn Luyện tập 55 56 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Luyện tập 57 58 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai Luyện tập 59 60 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập 61 62 Ôn tập chương IV 63, 64 Kiểm tra 45’ 65 Ôn tập cuối năm 66, 67 Kiểm tra học kỳ II 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 HÌNH HỌC ( 70 TIẾT ) Chương HỌC KỲ I (32 tiết ) Tiết thứ I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết) §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Luyện tập 1, 2 3,4 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Luyện tập 5, 6 7 §3. Bảng lượng giác - Sử dụng máy tính CASIO Luyện tập 8, 9 10 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Luyện tập 11, 12 13, 14 Thực hành §4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn 15, 16 Ôn tập chương I 17, 18 Kiểm tra 45’ ( chương I ) 19 II. Đường tròn ( 17 tiết) §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn - Luyện tập 20 21 §2. Đường kính và dây của đường tròn 22 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 23 Luyện tập §2, 3 24 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 25 §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26 Luyện tập §4, 5 27 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập 28 29 Ôn tập học kỳ I 30, 31 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học) 32 HỌC KỲ II (38 tiết) §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 33 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp ) 34 Luyện tập §7, 8 35 Ôn tập chương II 36 III. Góc với đường tròn ( 21 tiết ) §1. Góc ở tâm Luyện tập 37 38 §2. Liên hệ giữa cung và dây 39 §3. Góc nội tiếp 40 Luyện tập 41 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Luyện tập 42, 43 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn - Luyện tập 44, 45 §6. Cung chứa góc - Luyện tập 46, 47 §7. Tứ giác nội tiếp - Luyện tập 48, 49 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 50 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Luyện tập 51 52 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Luyện tập 53 54 Ôn tập chương III 55, 56 Kiểm tra 45’ ( chương III ) 57 IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu (13 tiết) §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích trụ Luyện tập 58, 59 60 §2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt - Luyện tập 61, 62 63 §3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Luyện tập 64, 65 66 Ôn tập chương IV 67 Ôn tập cuối năm 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70 II. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN: Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT. 1. Đổi mới phương pháp dạy học - Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo. - Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động. - Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề. - Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là: - Về đổi mới soạn, giảng bài: + Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV; + Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất; + Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học; + GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá nhân và theo nhóm; + Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong nội dung từng bài học. - Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng: Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đó ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình GDPT đó xác định: “Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt được sau từng giai đoạn học tập”. Đây là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những yêu cầu cơ bản, tối thiểu của chương trình, thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp với các đối tượng HS; trên cơ sở đó sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của từng cá nhân HS, giúp GV chủ động, linh hoạt, sáng tạo trong áp dụng chương trình, từng bước đem lại cho HS sự bình đẳng trong phát triển năng lực cá nhân. Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK theo đặc điểm vùng, miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng HS khác nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là quá trình tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều đạt được chuẩn đó và phát triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp. Cụ thể: + Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tậ

File đính kèm:

  • docPPCT mon toan THCS nam 2008 2009.doc