Phân phối chương trình môn Toán lớp 6

I. Căn cứ xây dựng PPCT:

 - Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán THCS.

 - Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Toán (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2008-2009.

 - Công văn số 09/HD-PGDĐT Phước Long, ngày 12/09 2013 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014 cấp THCS.

 - Kế hoạch năm học của trường TH-THCS Phước Long.

 - Thực tế tình hình học tập của học sinh trường TH-THCS Phước Long.

II. Kế hoạch chung:

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 6A1 PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC LONG (Áp dụng từ năm học 2013-2014, dành cho đối tượng học sinh KHÁ - GIỎI.) TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC LONG TỔ TỰ NHIÊN I. Căn cứ xây dựng PPCT: - Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán THCS. - Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Toán (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2008-2009. - Công văn số 09/HD-PGDĐT Phước Long, ngày 12/09 2013 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014 cấp THCS. - Kế hoạch năm học của trường TH-THCS Phước Long. - Thực tế tình hình học tập của học sinh trường TH-THCS Phước Long. II. Kế hoạch chung: Học kỳ Số tuần Số tiết Tsố tiết SỐ HỌC HÌNH HỌC Học kỳ I 19 72 58 14 1 – 3 4 0 4 – 15 3 1 16 - 19 2 1 Học kỳ II 18 68 53 15 20 – 23 4 0 24 – 33 3 1 34 - 37 2 1 III. Phân phối chương trình chi tiết: TUẦN TIẾT TÊN BÀI TRỌNG TÂM KIẾN THỨC PHƯƠNG PHÁP GHI CHÚ SỐ HỌC 1 Tập hợp, phần tử của tập hợp -Làm quen với khái niệm tập hợp . - Viết một tập hợp bằng hai cách, sử dụng kí hiệu . - Minh họa tập hợp bằng vòng kín. - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: liên hệ thực tế 2 Tập hợp N các số tự nhiên - Phân biệt tập hợp N và tập hợp N* . - Biểu diễn một số tự nhiên trên tia số. - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - PPDH: trực quan, vấn đáp. - HTTC: hệ thống 3 Ghi số tự nhiên - Phân biệt số và chữ số. - Hệ thập phân. - Số La Mã. - PPDH: trực quan, vấn đáp, GQVĐ - HTTC: ôn tập và luyện tập 4 Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con - Số phần tử của một tập hợp. - Tập hợp con - Hai tập hợp bằng nhau. - PPDH: trực quan, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 5 Phép cộng và phép nhân - Tổng và tích hai số tự nhiên. - Tính chất của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: ôn tập, hệ thống hóa 6 Luyện tập - Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm một tổng hay một tích - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC:ôn tập, tăng cường vận dụng 7 Phép trừ và phép chia - Phép trừ hai số tự nhiên - Phép chia hết và phép chia có dư - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: ôn tập, hệ thống, tăng cường luyện tập 8 Phép trừ và phép chia - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: ôn tập, hệ thống, tăng cường luyện tập 9 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 10 Luyện tập - Viết kết quả dưới dạng lũy thừa. - Viết một số dưới dạng lũy thừa của 10. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC:ôn tập, tăng cường vận dụng 11 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Quy ước a0 = 1 (a ≠ 0). - Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 12 Thứ tự thực hiện các phép tính - Nhắc lại về biểu thức. - Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: luyện tập 13 Thứ tự thực hiện các phép tính - Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: luyện tập 14 Luyện tập - Thực hiện phép tính. - Tìm số tự nhiên x. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập 15 Kiểm tra 45 phút - Viết tập hợp. - Tìm x. - Tính nhanh (nếu có thể). - Xác định tập hợp con. - PPDH: kiểm tra tự luận - HTTC:kiểm tra việc vận dụng, tiếp thu kiến thức 16 Tính chất chia hết của một tổng - Nhắc lại về quan hệ chia hết. - Tính chất chia hết của một tổng. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, quy nạp. - HTTC: nhóm tổ 17 Tính chất chia hết của một tổng - Tính chất chia hết của một tổng. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, quy nạp. - HTTC: nhóm tổ 18 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 19 Luyện tập - Kiểm tra một số có chia hết cho 2 hay cho 5 không. - Tổng (hiệu) có chia hết cho 2, cho 5 không. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập 20 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hệ thống 21 Luyện tập - Kiểm tra một số có chia hết cho 2, cho 3, cho 9 hay cho 5 không. - Tổng (hiệu) có chia hết cho 2, cho 3, cho 9, cho 5 không. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập 22 Ước và bội - Ước và bội. - Cách tìm ước và bội - PPDH: vấn đáp, ĐVĐ, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 23 Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố. - Số nguyên tố. Hợp số. - Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hệ thống 24 Luyện tập - Kiểm tra một số là số nguyên tố hay hợp số. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập 25 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? - Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - PPDH: vấn đáp, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 26 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - PPDH: vấn đáp, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 27 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Viết được các ước của một số - PPDH: kiểm tra tự luận, trắc nghiệm - HTTC: tăng cường luyện tập, kiểm tra 15 phút 28 Ước chung và bội chung - Ước chung - Bội chung - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 29 Ước chung và bội chung - Giao của hai tập hợp - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 30 Luyện tập - Củng cố tìm ước chung, bội chung của hai, ba số tự nhiên. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ 31 Ước chung lớn nhất - Ước chung lớn nhất - Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 32 Ước chung lớn nhất - Cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 33 Luyện tập - Tìm ƯCLN hai, ba số tự nhiên. - Tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ 34 Bội chung nhỏ nhất - Bội chung nhỏ nhất - Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. - Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ 35 Luyện tập - Tìm BCNN hai, ba số tự nhiên. - Vận dụng vào bài toán thực tế. - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống, tăng cường luyện tập 36 Ôn tập chương 1 - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Tính chất chia hết. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. . - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống, tăng cường luyện tập 37 Ôn tập chương 1 - Số nguyên tố, hợp số. - ƯCLN, BCNN - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống, tăng cường luyện tập 38 Ôn tập chương 1 - Số nguyên tố, hợp số. - ƯCLN, BCNN - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống, tăng cường luyện tập 39 Kiểm tra 45 phút - Tính giá trị của lũy thừa. - Thực hiện phép tính. - Tìm x. - Tìm BCNN, ƯCLN. - PPDH: trắc nghiệm, tự luận. - HTTC: phát đề 40 Làm quen với số nguyên âm - Ví dụ về số nguyên âm. - Trục số. - PPDH: liên hệ thức tế, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm đôi bạn 41 Tập hợp các số nguyên - Số nguyên. - Số đối. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm đôi bạn 42 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - So sánh hai số nguyên. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - PPDH: trực quan, gợi mở, vấp đáp. - HTTC: nhóm tổ 43 Cộng hai số nguyên cùng dấu - Cộng hai số nguyên dương. Cộng hai số nguyên âm. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, liên hệ thực tế - HTTC: nhóm đôi bạn 44 Luyện tập - Tính cộng hai số nguyên cùng dấu. - So sánh hai số nguyên cùng dấu. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập cá nhân 45 Cộng hai số nguyên khác dấu - Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - PPDH: vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 46 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Tính cộng hai số nguyên. - Tính giá trị của biểu thức. - Kiểm tra kỹ năng cộng hai số nguyên. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ 47 Tính chất của phép cộng các số nguyên - Tính chất giao hoán. - Tính chất kết hợp. - Cộng với số 0. - Cộng với số đối. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 48 Phép trừ hai số nguyên - Hiệu của hai số nguyên. - PPDH: vấn đáp, gợi mở - HTTC: nhóm tổ 49 Luyện tập - T1inh hiệu của hai số nguyên. - Tìm một số hạng chưa biết. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ 50 Quy tắc dấu ngoặc - Quy tắc dấu ngoặc. - Tổng đại số - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 51 Quy tắc dấu ngoặc 52 Ôn tập HKI - Sử dụng kí hiệu thích hợp. - So sánh hai số nguyên. - Tính tổng các số tự nhiên. - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống kiến thức, tăng cường luyện tập nhóm tổ 53 Ôn tập HKI - Tính tổng các số tự nhiên. - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống kiến thức, tăng cường luyện tập nhóm tổ 54 Ôn tập HKI - Tính tổng các số tự nhiên. - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống kiến thức, tăng cường luyện tập nhóm tổ 55 Ôn tập HKI - Tính tổng các số tự nhiên. - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống kiến thức, tăng cường luyện tập nhóm tổ 56 Kiểm tra HKI - Thực hiện các phép tính về số tự nhiên. - Dạng tìm x. - Cộng, trừ hai số nguyên. - Tập hợp, các quan hệ của tập hợp. - PPDH: tự luận - HTTC: phát đề 57 Kiểm tra HKI - Thực hiện các phép tính về số tự nhiên. - Dạng tìm x. - Cộng, trừ hai số nguyên. - Tập hợp, các quan hệ của tập hợp. - PPDH: tự luận - HTTC: phát đề 58 Trả bài kiểm tra HKI - Sừa bài thi - PPDH: trực quan - HTTC: ôn tập HÌNH HỌC 1 Điểm. Đường thẳng - Điểm. - Đường thẳng. - Điểm thuộc đường thẳng, - PPDH: liên hệ thực tế, vấn đáp. - HTTC: nhóm đôi bạn. 2 Ba điểm thẳng hàng - Thế nào là ba điểm thẳng hàng? -Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng. - PPDH: trực quan, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 3 Đường thẳng đi qua hai điểm - Vẽ đường thẳng. - tên đường thẳng. - Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. - PPDH: trực quan, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 4 Thực hành: Trồng cây thẳng hàng - Nhiệm vụ. - Chuẩn bị. - Hướng dẫn cách làm. - PPDH: trực quan, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 5 Thực hành: Trồng cây thẳng hàng - Thực hành trồng cây thẳng hàng ngoài sân. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 6 Tia - Tia. - Hai tia đối nhau. - Hai tia trùng nhau. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 7 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Vẽ một tia. - Vẽ hai tia đối nhau, trùng nhau. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 8 Đoạn thẳng. - Đoạn thẳng AB là gì? - Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. - PPDH: trực quan, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 9 Độ dài đoạn thẳng - Đo đoạn thẳng. - So sánh hai đoạn thẳng. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 10 Khi nào thì AM + MB = AB? - Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB? - Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 11 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài - Vẽ đoạn thẳng trên tia. - Vẽ hai đoạn thẳng trên tia. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 12 Trung điểm của đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng. - Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ, hệ thống 13 ÔN TẬP PHẦN HÌNH HỌC - Các hình. - Các tính chất. - Vận dụng - PPDH: trắc nghiệm, tự luận - HTTC: cá nhân 14 Kiểm tra 45 phút - Vẽ đoạn thẳng, tia, trung điểm. - Tính độ dài một đoạn thẳng - Xác định trung điểm của một đoạn thẳng. - PPDH: trắc nghiệm, tự luận - HTTC: cá nhân SỐ HỌC 59 Quy tắc chuyển vế - Tính chất của đẳng thức. - Quy tắc chuyển vế. - PPDH: trực quan, vấn đáp, - HTTC: nhóm tổ 60 Quy tắc chuyển vế - Quy tắc chuyển vế. - PPDH: trực quan, vấn đáp, - HTTC: nhóm tổ 61 Nhân hai số nguyên khác dấu - Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở - HTTC: nhóm tổ 62 Nhân hai số nguyên cùng dấu - Nhân hai số nguyên dương. - Nhân hai số nguyên âm. - PPDH: trực quan, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 63 Luyện tập - Nhân hai số nguyên dương. - Nhân hai số nguyên âm. - Nhân hai số nguyên khác dấu. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ 64 Tính chất của phép nhân - Tính chất giaohoán. - Tính chất kết hợp. - Nhân với số 1. - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 65 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Thực hiện phép tính. - Tính nhanh. - PPDH: kiểm tra trên giấy - HTTC: tự luận 66 Bội và ước của một số nguyên - Bội và ước của một số nguyên. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 67 Bội và ước của một số nguyên - Tính chất phép chia hết. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 68 Ôn tập chương II - Thực hiện phép tính. - Tìm số nguyên x. - So sánh hai số nguyên. - PPDH: hệ thống, giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập cá nhân. 69 Kiểm tra 45 phút - Thực hiện phép tính. - Tìm số nguyên x. - So sánh hai số nguyên. - PPDH: tự luận - HTTC: kiểm tra cá nhân. 70 Mở rộng khái niệm phân số - Khái niệm phân số. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở - HTTC: liên hệ thực tế. 71 Phân số bằng nhau - Phân số bằng nhau. - PPDH: trực quan, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm đôi bạn 72 Tính chất cơ bản của phân số - Tính chất cơ bản của phân số - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 73 Rút gọn phân số - Cách rút gọn phân số. - Phân số tối giản. - PPDH: trực quan, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 74 Luyện tập - Rút gọn phân số. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập cá nhân. 75 Quy đồng mẫu nhiều phân số - Quy đồng mẫu hai phân số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 76 Quy đồng mẫu nhiều phân số - Quy đồng mẫu nhiều phân số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 77 So sánh phân số - So sánh hai phân số cùng mẫu. - So sánh hai phân số không cùng mẫu - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 78 So sánh phân số - So sánh hai phân số không cùng mẫu - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 79 Phép cộng phân số - Cộng hai phân số cùng mẫu. - Cộng hai phân số không cùng mẫu. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 80 Phép cộng phân số - Cộng hai phân số không cùng mẫu. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 81 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Áp dụng tính nhanh. - PPDH: liên hệ thực tế, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 82 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Áp dụng tính nhanh. - PPDH: liên hệ thực tế, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 83 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Tính nhanh một tổng. - Vận dụng vào bài toán thực tế đơn giản. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập cá nhân. 84 Phép trừ phân số - Số đối. - Phép trừ phân số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 85 Phép trừ phân số - Phép trừ phân số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 86 Luyện tập - Phép trừ phân số. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm. 87 Phép nhân phân số - Quy tắc phép nhân phân số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 88 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Các tính chất Phép nhân phân số. - Áp dụng. - PPDH: trực quan, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 89 Luyện tập - Vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính nhanh. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ 90 Phép chia phân số - Số ghịch đảo. - Phép chia phân số. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 91 Luyện tập - Thực hiện phép chia. - PPDH: vận dụng - HTTC: tăng cường luyện tập cá nhân. 92 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Hỗn số. - Số thập phân. - Phần trăm. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hoạt động cá nhân. 93 Luyện tập 1 - Hỗn số. - Số thập phân. - Phần trăm. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: hoạt động cá nhân. 94 Luyện tập 2 - Thực hiện phép tính - PPDH: giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 95 Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - PPDH: gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: liên hệ thực tế, nhóm tổ 96 Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - PPDH: gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: liên hệ thực tế, nhóm tổ 97 Luyện tập - Vận dụng vào bài toán. - PPDH: vấn đáp, gợi mở. - HTTC: hoạt động cá nhân. 98 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. - PPDH: liên hệ thực tế, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 99 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. - PPDH: liên hệ thực tế, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 100 Luyện tập -Vận dụng vào bài toán thực tế. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 101 Tìm tỉ số của hai số - Tỉ số của hai số. - Tỉ số phần trăm. - Tỉ lệ xích. - PPDH: liên hệ thực tế, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 102 Luyện tập - Tỉ số phần trăm. - Tỉ lệ xích. - Dùng máy tính bỏ túi. - PPDH: vấn đáp, gợi mở. - HTTC: hoạt động cá nhân. 103 Biểu đồ phần trăm - Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột. - Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở - HTTC: nhóm tổ 104 Ôn tập chương III - So sánh hai phân số. - Thực hiện phép tính về phân số. - Rút gọn phân số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hệ thống 105 Kiểm tra 45 phút - So sánh hai phân số. - Thực hiện phép tính về phân số. - Rút gọn phân số. - PPDH: trắc nghiệm, tự luận - HTTC: kiểm tra 106 Ôn tập cuối năm phần số học - Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. - Tính giá trị các biểu thức. - So sánh hai số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hệ thống 107 Ôn tập cuối năm phần số học - Tính giá trị các biểu thức. - So sánh hai số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hệ thống 108 Ôn tập cuối năm phần số học - Tính giá trị các biểu thức. - So sánh hai số. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hệ thống 109 Kiểm tra HKII - Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. - Tính giá trị các biểu thức. - So sánh hai số. - PPDH: trắc nghiệm, tự luận - HTTC: kiểm tra 110 Kiểm tra HKII - Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. - Tính giá trị các biểu thức. - So sánh hai số. - PPDH: trắc nghiệm, tự luận - HTTC: kiểm tra 111 Trả bài kiểm tra HKII - Sửa bài thi HKII - PPDH: trực quan - HTTC: hệ thống HÌNH HỌC 15 Nửa mặt phẳng - Nửa mặt phẳng bờ a. - Tia nằm giữa hai tia - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 16 Góc - Góc. - Góc bẹt. - Vẽ góc. - Điểm nằm bên trong góc. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 17 Số đo góc - Đo góc. - So sánh hai góc. - Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 18 Vẽ góc cho biết số đo. - Vẽ góc trên nửa mặt phẳng. - Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 19 Khi nào thì góc xOy + góc yOz = góc xOz? - Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz? - Hia góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 20 Tia phân giác của góc - Tia phân giác của một góc là gì? - Cách vẽ tia phân giác của một góc. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 21 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng. - Xác đinh tia phân giác của một góc. - Tính số đo một góc. - PPDH: trực quan, vấn đáp,trắc nghiệm, tự luận - HTTC: nhóm tổ 22 Thực hành đo góc trên mặt đất - Dụng cụ đo góc trên mặt đất. - Cách đo góc trên mặt đất. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 23 Thực hành đo góc trên mặt đất - Dụng cụ đo góc trên mặt đất. - Cách đo góc trên mặt đất. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ 24 Đường tròn - Đường tròn và hình tròn. - Cung và dây cung. - Một công dụng khác của compa. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ 25 Tam giác - Tam giác ABC là gì? - Vẽ tam giác. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: cá nhân 26 Ôn tập phần hình học - Các hình. - Các tính chất. - Vận dụng. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: cá nhân 27 Ôn tập phần hình học - Các hình. - Các tính chất. - Vận dụng. - PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: cá nhân 28 Kiểm tra 45 phút - Vẽ hình về góc. - Tính số đo một góc, so sánh hai góc. - Xác đinh tia phân giác của một góc. - PPDH: tự luận, trắc nghiệm - HTTC: cá nhân 29 Trả bài kiểm tra HKII - Sửa bài thi HKII - PPDH: trực quan - HTTC: trả bài thi Duyệt của tổ chuyên môn: Duyệt của BGH:

File đính kèm:

  • docPPCT 6.doc