Phân phối chương trình môn Toán lớp 6 - Số học (năm học 2008 – 2009)

I.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

(39 tiết) §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

§2. Tập hợp các số tự nhiên

§3. Ghi số tự nhiên

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập con

Luyện tập

§5. Phếp cộng và phép nhân

Luyện tập

§6. Phép trừ và phép chia

Luyện tập

§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Luyện tập

§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng của kết quả phép tính.

Ôn Tập

Kiểm tra 45 phút

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 6 - Số học (năm học 2008 – 2009), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 6 - Số học (Áp dụng năm học 2008 – 2009) Cả năm 37 tuần Số học 111 tiết Học kì I 19 tuần 58 tiết Học kì II 18 tuần 53 tiết SỐ HỌC (111 tiết) Chương Mục Tiết thứ I.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết) §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 1 §2. Tập hợp các số tự nhiên 2 §3. Ghi số tự nhiên 3 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập con 4 Luyện tập 5 §5. Phếp cộng và phép nhân 6 Luyện tập 7 §6. Phép trừ và phép chia 8-9 Luyện tập 10- 11 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.. 12 Luyện tập 13 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 14 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng của kết quả phép tính. 15 Ôn Tập 16-17 Kiểm tra 45 phút 18 §10. Tính chất chia hết của một tổng 19 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 20 Luyện tập 21 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 22 Luyện tập 23 §13. Ước và bội 24 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 25 26 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27 Luyện tập 28 §16. Ước chung và bội chung 29 30 §17. Ước chung lớn nhất 31 32 Luyện tập 33 §18. Bội chung nhỏ nhất 34 Luyện tập 35 Ôn tập chương I 36 37-38 Kiểm tra 45 phút (chương I) 39 II.Số nguyên (31 tiết) §1. Làm quen với số nguyên âm 40 §2. Tập hợp Z các số nguyên 41 §3. Thứ tự trong Z Luyện tập 42 43 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu 45 Luyện tập 46 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 47 Luyện tập 48 §7. Phép trừ hai số nguyên 49 §8. Quy tắc “dấu ngoặc” 50 51 §9. Quy tắc chuyển vế 52 Luyện tập 53 Kiểm tra học kì I 90’ (cả số học và hình học) 54 55 Ôn tập học kì 1 56 Ôn tập học kì 1 57 Trả bài kiểm tra học kì I (phần số học) 58 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 59 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 60 Luyện tập 61 §12. Tính chất của phép nhân 62 63 §13. Bội và ước của số nguyên 64 65 Ôn tập chương II 66 67 Kiểm tra 45 phút (chương II) 68 §1. Mở rộng khái niệm phân số 69 §2. Phân số bằng nhau 70 III.Phân số (45 tiết) §3. Tính chất cơ bản của phân số 71 §4. Rút gọn phân số 72 Luyện tập 73 74 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 75-76 §6. So sánh phân số 77 §7. Phép cộng phân số 78 Luyện tập 79 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 80 81 §9. Phép trừ phân số 82 Luyện tập 83 §10. Phép nhân phân số 84 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 85 86 §12. Phép chia phân số 87 Luyện tập 88 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 89 90 Luyện tập 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 92- 93 Kiểm tra 45 phút 94 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 95 Luyện tập 96 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 97 Luyện tập 98 §16. Tìm tỉ số của hai số 100 Luyện tập 101 §17. Biểu đồ phần trăm 102 103 Ôn tập chương II 104 Ôn tập chương II 105 Kiểm tra cuối năm 90’ (Cả số học và hình học) 106-107 Ôn tập cuối năm 108-109 Ôn tập cuối năm 110 Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần số học) 111

File đính kèm:

  • docPhan phoi chuong trinh.doc