I. Căn cứ xây dựng PPCT:
- Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán THCS.
- Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Toán (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2008-2009.
- Công văn số 09/HD-PGDĐT Phước Long, ngày 12/09 2013 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014 cấp THCS.
- Kế hoạch năm học của trường TH-THCS Phước Long.
- Thực tế tình hình học tập của học sinh trường TH-THCS Phước Long.
II. Kế hoạch chung:
14 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 8 - Trường TH và THCS Phước Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 8A1
PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC LONG
(Áp dụng từ năm học 2013-2014, dành cho đối tượng học sinh KHÁ - GIỎI.)
TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC LONG
TỔ TỰ NHIÊN
I. Căn cứ xây dựng PPCT:
- Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán THCS.
- Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Toán (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2008-2009.
- Công văn số 09/HD-PGDĐT Phước Long, ngày 12/09 2013 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014 cấp THCS.
- Kế hoạch năm học của trường TH-THCS Phước Long.
- Thực tế tình hình học tập của học sinh trường TH-THCS Phước Long.
II. Kế hoạch chung:
Học kỳ
Số tuần
Số tiết
Tsố tiết
ĐẠI SỐ
HÌNH HỌC
Học kỳ I
19
72
40
32
1 - 9
2
2
10 - 11
3
1
12 - 15
2
2
16 - 19
2
1
Học kỳ II
18
68
30
38
20 - 26
2
2
27 - 32
1
3
33 - 35
2
1
36
1
2
37
3
1
III. Phân phối chương trình chi tiết:
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
PHƯƠNG PHÁP
GHI CHÚ
ĐẠI SỐ
1
Nhân đơn thức với đa thức
- Quy tắc nhân đơn thức với đơn thức.
- Áp dụng làm tính nhân.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
2
Nhân đa thức với đa thức
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Áp dụng làm tính nhân.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
3
Luyện tập
- Thực hiện phép tính.
- Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biên
- Tính giá trị của biểu thức
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bình phương của một tổng
- Bình phương của một hiệu.
- Hiệu hai bình phương.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
5
Luyện tập
- Viết các đa thức dưới dạng bình phương một tổng, một hiệu; hiệu hai bình phương.
- Tính giá trị biệu thức.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
6
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Lập phương của một tổng
- Lập phương của một hiệu
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
7
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Tổng hai lập phương
- Hiệu hai lập phương
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
8
Luyện tập. Kiểm tra 15 phút
- Rút gọn biểu thức.
- Triển khai bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
9
Phân tích đthức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- PPDH: vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
10
Phân tích đthức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Áp dụng
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
11
Phân tích đthức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Áp dụng
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
12
Phân tích đthức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Áp dụng
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
13
Phân tích đthức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Áp dụng
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
14
Luyện tập
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Áp dụng vào tìm x
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
15
Chia đơn thức cho đơn thức
- Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Áp dụng
- PPDH: vấn đáp, gợi mở.
- HTTC: nhóm tổ
16
Chia đa thức cho đơn thức
- Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Áp dụng
- PPDH: vấn đáp, gợi mở.
- HTTC: nhóm tổ
17
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Phép chia hết
- Phép chia có dư
- PPDH: vấn đáp, gợi mở.
- HTTC: nhóm tổ
18
Luyện tập
- Làm tính chia.
- Tính nhanh
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
19
Ôn tập chương I
- Nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
20
Ôn tập chương I
- Bảy hằng đẳng thức.
- Phân tích đ thức thành nhân tử.
- Chia đơn thức, đa thức cho đa thức.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
21
Kiểm tra 45 phút
- Vận dụng triển khai bảy hằng đẳng thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Tìm x.
- Làm tính chia
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
22
Phân thức đại số
- Định nghĩa.
- Hai phân thức bằng nhau.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
23
Tính chất cơ bản của phân thức
- Tính chất cơ bản của phân thức.
- Quy tắc đổi dấu
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
24
Rút gọn phân thức
- Rút gọn phân thức
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
25
Luyện tập
- Rút gọn phân thức.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
26
Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Tìm mẫu thức chung.
- Quy đồng mẫu thức.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
27
Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Quy đồng mẫu thức
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
28
Phép cộng các phân thức đại số
- Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
- Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
29
Luyện tập. Kiểm tra 15 phút
- Làm tính cộng các phân thức.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
30
Phép trừ các phân thức đại số
- Phân thức đối.
- Phép trừ
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
31
Phép nhân các phân thức đại số
- Quy tắc.
- Tính chất
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
32
Phép chia các phân thức đại số
- Phân thức nghịch đảo
- Phép chia
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
33
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Biểu thức hữu tỉ.
- Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
34
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Giá trị của phân thức
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
35
Ôn tập chương II
- Khái niệm phân thức đại số và các tính chất của phân thức đại số
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
36
Ôn tập chương II
- Các phép toán trên tập hợp phân thức đại số.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
37
Kiểm tra 45 phút
- Thực hiện phép tính.
- Rút gọn phân thức.
- Tìm điều kiện để phân thức được xác định.
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
38
Ôn tập HKI
- Nhân đa thức với đa thức.
- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rút gọn phân thức.
- Các phép tính trên phân thức.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
39
Kiểm tra HKI
- Nhân đa thức với đa thức.
- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rút gọn phân thức.
- Các phép tính trên phân thức.
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
40
Trả bài kiểm tra HKI
- Sừa bài thi
- PPDH: trực quan
- HTTC: ôn tập
HÌNH HỌC
1
Tứ giác
- Định nghĩa tứ giác.
- Tổng các góc của một tứ giác.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
2
Hình thang
- Định nghĩa hình thang.
- Hình thang vuông.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
3
Hình thang cân
- Định nghĩa hình thang cân.
- Tính chất.
- Dấu hiệu nhận biết
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
4
Hình thang cân
- Dấu hiệu nhận biết của hình thang cân.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
5
Luyện tập
- Chứng minh một tứ giác là hình thang cân
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
6
Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Đường trung bình của tam giác
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
7
Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Đường trung bình của hình thang
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
8
Luyện tập
- Tính độ dài một cạnh trong tứ giác hoặc hình thang.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
9
Đối xứng trục
- Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng.
- Hai hình đối xứng qua một đường thẳng
- Hình có trục đối xứng.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
10
Luyện tập
- So sánh độ dài.
- Tính số đo góc.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
11
Hình bình hành
- Định nghĩa hình bình hành.
- Tính chất.
- Dấu hiệu nhận biết
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
12
Luyện tập
- Chứng minh hai đoạn thẳng song song, bằng nhau, tứ giác là hình bình hành.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
13
Đối xứng tâm
- Hai điểm đối xứng qua một điểm.
- Hai hình đối xứng qua một điểm.
- Hình có tâm đối xứng
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
14
Hình chữ nhật
- Định nghĩa hình chữ nhật.
- Tính chất.
- Dấu hiệu nhận biết
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
15
Hình chữ nhật
- Áp dụng vào tam giác.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
16
Luyện tập
- Tính độ dài một cạnh.
- Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
17
Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.
- Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
18
Luyện tập
- Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
19
Hình thoi
- Định nghĩa hình thoi
- Tính chất
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
20
Hình thoi
- Dấu hiệu nhận biết
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
21
Hình vuông
- Định nghĩa hình vuông
- Tính chất.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
22
Hình vuông
- Dấu hiệu nhận biết
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
23
Ôn tập chương I
- Chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình bình hành
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
24
Ôn tập chương I
- Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
25
Kiểm tra 45 phút
- Vẽ hai hình đối xứng qua một điểm, đường thẳng
- Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
26
Đa giác. Đa giác đều
- Khái niệm về đa giác.
- Đa giác đều.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
27
Diện tích hình chữ nhật
- Khái niệm về diện tích đa giác.
- Công thức tính diện tích hình chữ nhật
- Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
28
Luyện tập
- Diện tích hình chữ nhật
- Diện tích tam giác vuông
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
29
Diện tích tam giác
- Định lí diện tích tam giác
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: hệ thống
30
Ôn tập HKI
- Nhận biết các loại hình.
- Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình thang cân.
- Diện tích hình chữ nhật, tam giác.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: hệ thống
31
Kiểm tra HKI
- Nhận biết các loại hình.
- Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình thang cân.
- Diện tích hình chữ nhật, tam giác.
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
32
Trả bài kiểm tra HKI
- Sừa bài thi
- PPDH: trực quan
- HTTC: ôn tập
ĐẠI SỐ
41
Mở đầu về phương trình
- Phương trình một ẩn.
- Giải phương trình.
- Phương trình tương đương
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
42
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
- Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
- Hai quy tắc biến đổi phương trình
- Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
43
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
44
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Áp dụng cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
45
Luyện tập
- Áp dụng cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
46
Phương trình tích
- Phương trình tích và cách giải.
- Áp dụng
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
47
Luyện tập. Kiểm tra 15 phút
- Áp dụng giải phương trình tích
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
48
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Ví dụ mở đầu
- Tìm điều kiện xác định của một phương trình
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
49
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Áp dụng
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
50
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Biểu diễn một đại lượng bởi một biểu thức chứa ẩn.
- Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
51
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
52
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
53
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
54
Luyện tập
- Áp dụng về giải bài toán bằng cách lập phương trình
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
55
Ôn tập chương III
- Hai phương trình tương đương.
- Giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở
- HTTC: nhóm tổ
56
Kiểm tra 45 phút
- Hai phương trình tương đương.
- Giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
57
Liện hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
- Bất đẳng thức.
- Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
58
Liện hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương.
- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm.
- Tính chất bắc cầu của thứ tự.
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
59
Luyện tập
- So sánh hai số.
- Chứng minh bất đẳng thức
60
Bất phương trình một ẩn
- Mở đầu về bất phương trình một ẩn.
- Tập nghiệm của bất phương trình.
- Bất phương trình tương đương
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
61
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Định nghĩa.
- Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
62
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0.
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
63
Luyện tập
- Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0.
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
64
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
65
Ôn tập chương IV
- Liên hệ giữa thứ tự và phép tính.
- Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
66
Ôn tập cuối năm
- Bảy hằng đẳng thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Nhân đa thức với đa thức.
- Chia đa thức cho đơn thức.
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
67
Ôn tập cuối năm
- Giải bất phương trình.
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
68
Kiểm tra HKII
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Giải bất phương trình.
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
69
Kiểm tra HKII
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Giải bất phương trình.
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
70
Trả bài kiểm tra HKII
- Sừa bài thi
- PPDH: trực quan
- HTTC: ôn tập
HÌNH HỌC
33
Diện tích hình thang
- Công thức tính diện tích hình thang.
- Công thức tính diện tích hình bình hành.
- Ví dụ.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
34
Diện tích hình thoi
- Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
- Công thức tính diện tích hình thoi.
- Ví dụ
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
35
Diện tích đa giác
- Diện tích đa giác.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
36
Ôn tập chương II. Kiểm tra 15 phút
- Định nghĩa đa giác lồi.
- Tổng số đo các góc trong một đa giác.
- Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
37
Định lí Talet trong tam giác
- Tỉ số của hai đoạn thẳng.
- Đoạn thẳng tỉ lệ.
- Định lí Ta-lét trong tam giác
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
38
Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet
- Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
39
Luyện tập
- Tìm các cặp đường thẳng song song.
- Tính các độ dài x, y
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
40
Tính chất đường phân giác của tam giác
- Đinh lí đường phân giác của tam giác.
- Chú ý
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
41
Luyện tập
- Chứng minh hai đường thẳng song song.
- Tính diện tích tam giác
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
42
Khái niệm hai tam giác đồng dạng
- Định nghĩa, tính chất hai tam giác đồng dạng.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
43
Khái niệm hai tam giác đồng dạng
- Định lí về hai tam giác đồng dạng.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
44
Luyện tập
- Tìm tỉ số đồng dạng.
- Vẽ một tam giác đồng dạng với một tam giác cho trước.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
45
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Định lí.
- Áp dụng.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
46
Trường hợp đồng dạng thứ hai
- Định lí.
- Áp dụng
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
47
Trường hợp đồng dạng thứ ba
- Định lí.
- Áp dụng
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
48
Luyện tập .
- Tính tỉ số.
- Chứng minh hai cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
49
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
- Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
50
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
51
Luyện tập
- Tính độ dài đoạn thẳng.
- Vận dụng bài toán thực tế tính chiều cao của ống khói
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
52
Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
- Đo gián tiếp chiều cao của vật.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
53
Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
- Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
54
Ôn tập chương III
- Nhận biết hai tam giác đồng dạng.
- Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng.
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
55
Kiểm tra 45 phút
- Nhận biết hai tam giác đồng dạng.
- Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng.
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
56
Hình hộp chữ nhật
- Hình hộp chữ nhật
- Mặt phẳng và đường thẳng.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
57
Hình hộp chữ nhật
- Hai đường thẳng song song trong không gian.
- Đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
58
Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
- Thể tích của hình hộp chữ nhật
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
59
Luyện tập
- Tính độ dài một cạnh.
- Kể tên các đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
60
Hình lăng trụ đứng
- Hình lăng trụ đứng.
- Ví dụ.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
61
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Công thức tính diện tích xung quanh
- Ví dụ
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
62
Thể tích của hình lăng trụ đứng
- Công thức tính thể tích.
- Ví dụ
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
63
Luyện tập. Kiểm tra 15 phút
- Tính dung tích thùng có dạng lăng trụ đứng tam giác
- Tính diện tích một đáy, thể tích, chiều cao diện tích đáy, chiều cao hình lăng trụ đứng tam giác
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
64
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Hình chóp.
- Hình chóp đều
- Hình chóp cụt đều
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
65
Diện tích xung quanh của hình chóp đều
- Công thức tính diện tích xung quanh
- Ví dụ
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
66
Thể tích của hình chóp đều
- Công thức tính thể tích.
- Ví dụ
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
67
Luyện tập
- Tính thể tích, diện tích xung quanh, hình chóp đều
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
68
Ôn tập chương IV
- Chỉ ra các quan hệ giũa các đường thẳng, các mặt phẳng trong không gian
- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của lăng trụ đứng.
- PPDH: trực quan, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
- HTTC: nhóm tổ
69
Kiểm tra 45 phút
- Vẽ và tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật
- PPDH: tự luận
- HTTC: cá nhân
70
Trả bài kiểm tra HKII
- Sừa bài thi
- PPDH: trực quan
- HTTC: ôn tập
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA BGH
File đính kèm:
- PPCT 8.doc