Phân phối chương trình môn Vật lý THCS (Áp dụng từ năm học 2013-2014)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ

LỚP 6

(Áp dụng từ năm học 2013-2014)

Cả năm : 35 tuần = 35 tiết

 Học kì I : 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết

 Học kì II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết

HỌC KÌ I

Tiết theo PPCT Bài theo SGK Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh và

hướng dẫn thực hiện

 Chương I: Cơ học

1 Bài 1

Bài 2 Đo độ dài -Gộp bài 1 và bài 2.

-Mục I. Đơn vị đo độ dài-HS tự ôn tập.

 -Câu hỏi từ C1 đến C10 - Chuyển một số thành bài tập về nhà

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Vật lý THCS (Áp dụng từ năm học 2013-2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG THCS ………………….…….. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 6 (Áp dụng từ năm học 2013-2014) Cả năm : 35 tuần = 35 tiết Học kì I : 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết Học kì II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết HỌC KÌ I Tiết theo PPCT Bài theo SGK Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Chương I: Cơ học 1 Bài 1 Bài 2 Đo độ dài -Gộp bài 1 và bài 2. -Mục I. Đơn vị đo độ dài-HS tự ôn tập. -Câu hỏi từ C1 đến C10 - Chuyển một số thành bài tập về nhà 2 Bài 3 Đo thể tích chất lỏng -Mục I. Đơn vị đo thể tích - HS tự ôn tập 3 Bài 4 Đo thể tích chất rắn không thấm nước 4 Bài 5 Khối lượng, đo khối lượng -Mục II. Đo khối lượng - Có thể dùng cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van. -Có thể em chưa biết - Theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam” 5 Bài 6 Lực- Hai lực cân bằng. 6 Bài 7 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực. 7 Bài 8 Trọng lực, đơn vị lực 8 Kiểm tra 1 tiết 9 Bài 9 Lực đàn hồi 10 Bài 10 Lực kế, phép đo lực, trọng lượng và khối lượng. Câu hỏi C7 (tr.35) - Không yêu cầu HS trả lời 11 Bài 11 Khối lượng riêng - Bài tập lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập 12 Bài 11 Trọng lượng riêng - Bài tập -Lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập. -Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất - Không dạy 13 Bài 12 Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi Bài tính điểm Hệ số 2 14 Bài 13 Máy cơ đơn giản 15 Bài 14 Mặt phẳng nghiêng 16 Bài 15 Đòn bẩy. 17 Bài 17 Ôn tập Nội dung ôn tập từ bài 1 đến hết bài 15 18 Kiểm tra học kì I. HỌC KỲ II 19 Bài 16 Ròng rọc 20 Ôn tập tổng kết chương I: Cơ học 21 Bài 18 Sự nở vì nhiệt của chất rắn. Câu hỏi C5 (tr.59) - Không yêu cầu HS trả lời. 22 Bài 19 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 23 Sự nở vì nhiệt của chất khí -Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64) - Không yêu cầu HS trả lời.) 24 Bài 21 Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt -Thí nghiệm hình 21.1 - Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn 25 Bài 22 Nhiệt kế, nhiệt giai . Mục 2b, mục 3 (tr.70) đọc thêm - Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai kenvin gọi là kenvin, kí hiệu là K. 26 Bài 23 Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ Bài tính điểm Hệ số 2 27 Kiểm tra 1 tiết 28 Bài 24 Sự nóng chảy và đông đặc Thí nghiệm hình 24.1 không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1 29 Bài 25 Sự nóng chảy và đông đặc ( tiếp theo) 30 Bài 26 Sự bay hơi và ngưng tụ 31 Bài 27 Sự bay hơi và ngưng tụ (tiếp theo) 32 Bài 28 Sự sôi 33 Bài 29 Sự sôi. (tiếp theo) 34 Bài 30 Tổng kết chương II: Nhiệt học 35 Kiểm tra học kì II TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu) PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG THCS ………………….…….. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 7 (Áp dụng từ năm học 2013-2014) Cả năm : 35 tuần = 35 tiết Học kì I : 18 tuần x 1tiết/ tuần = 18 tiết Học kì II: 17 tuần x 1tiết/ tuần = 17 tiết HỌC KÌ I Tiết theo PPCT Bài theo SGK Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Chương I: Quang học 1 Bài 1 Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng 2 Bài 2 Sự truyền ánh sáng 3 Bài 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng 4 Bài 4 Định luật phản xạ ánh sáng 5 Bài 5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng 6 Bài 6 Thực hành và kiểm tra thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. -Bài tính điểm Hệ số 2 -Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng không bắt buộc. 7 Bài 7 Gương cầu lồi 8 Bài 8 Gương cầu lõm 9 Bài 9 Tổng kết chương I: Quang học Câu hỏi 7-tr.25, không yêu cầu HS trả lời. 10 Kiểm tra 1 tiết Chương II: Âm học 11 Bài 10 Nguồn âm Câu hỏi C8, C9/tr.29, không yêu cầu HS thực hiện. 12 Bài 11 Độ cao của âm 13 Bài 12 Độ to của âm Câu hỏi C5,C7-tr.36, không yêu cầu HS trả lời. 14 Bài 13 Môi trường truyền âm 15 Bài 14 Phản xạ âm – Tiếng vang Thí nghiệm hình 14.2, không làm chỉ mô tả và dùng kiến thức thực tế để rút ra kết luận 16 Bài 15 Chống ô nhiễm tiếng ồn 17 Bài 16 Tổng kết chương II: Âm học 18 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Chương III: Điện học 19 Bài 17 Sự nhiễm điện do cọ xát 20 Bài 18 Hai loại điện tích 21 Bài 19 Dòng điện - Nguồn điện 22 Bài 20 Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim loại 23 Bài 21 Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện 24 Bài 22 Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện 25 Bài 23 Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện. Mục tìm hiểu chuông điện- đọc thêm 26 Ôn tập Nội dung ôn tập từ bài 17 đến hết bài 23 27 Kiểm tra 1 tiết 28 Bài 24 Cường độ dòng điện 29 Bài 25 Hiệu điện thế 30 Bài 26 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện 31 Bài 27 Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp. Bài tính điểm Hệ số 2 32 Bài 28 Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với đoạn mạch song song 33 Bài 29 An toàn khi sử dụng điện 34 Bài 30 Tổng kết chương III: Điện học 35 Kiểm tra học kì II TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu) PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG THCS ………………….…….. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 8 (Áp dụng từ năm học 2013-2014) Cả năm : 35 tuần = 35 tiết Học kì I : 18 tuần x 1tiết/ tuần = 18 tiết Học kì II: 17 tuần x 1tiết/ tuần = 17 tiết HỌC KÌ I Tiết theo PPCT Bài theo SGK Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Chương I: Cơ học 1 Bài 1 Chuyển động cơ học 2 Bài 2 Vận tốc -Vận tốc; Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS:- Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc 3 Bài 3 Chuyển động đều - Chuyển động không đều Thí nghiệm hình 3.1 - Không làm thí nghiệm, chỉ cần lấy kết quả bảng 3.1 4 Bài 4 Biểu diễn lực 5 Bài 5 Sự cân bằng lực - Quán tính .Thí nghiệm hình 5.3 - Không làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1 6 Bài 6 Lực ma sát 7 Ôn tập 8 Kiểm tra 1 tiết 9 Bài 7 Áp suất 10 Bài 8 Áp suất chất lỏng 11 Bài 8 (tiếp theo) Bình thông nhau - Máy nén thủy lực Nội dung phần Máy nén thủy lực ở mục “có thể em chưa biết” 12 Bài 9 Áp suất khí quyển. -Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển không dạy. -Câu hỏi C10, C11 (tr.34) - Không yêu cầu HS trả lời 13 Bài tập 14 Bài 10 Lực đẩy Ác-si-mét. -Thí nghiệm hình 10.3 - Chỉ yêu cầu HS mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. -Câu hỏi C7 (tr.38) - Không yêu cầu HS trả lời 15 Bài 11 Thực hành và kiểm tra thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét Bài tính điểm Hệ số 2 16 Bài 12 Sự nổi 17 Ôn tập học kì 1 18 Kiểm tra học kì I HỌC KỲ II 19 Bài 13 Công cơ học 20 Bài 14 Định luật về công 21 Bài 15 Công suất Lưu ý: - Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian) 22 Bài 16 Cơ năng Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường. Bài 17 không dạy. Chương II: Nhiệt học 23 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào? 24 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? 25 Bài 21 Nhiệt năng 26 Ôn tập Nội dung ôn tập từ bài 13 đến hết bài 21 27 Kiểm tra 1 tiết 28 Bài 22 Dẫn nhiệt 29 Bài 23 Đối lưu – Bức xạ nhiệt 30 Bài 24 Công thức tính nhiệt lượng. -Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3 chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng 31 Bài tập 32 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt, chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn Hướng dẫn đọc thêm bài 26, 28 33 Bài tập 34 Bài 29 Tổng kết chương II: Nhiệt học Bài 26, 28 GV hướng dẫn học sinh tự đọc thêm ở nhà Bài 27: không dạy 35 Kiểm tra học kì II TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu) PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG SƠN TRƯỜNG THCS ………………….…….. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 9 (Áp dụng từ năm học 2013-2014) Cả năm : 35 tuần, 70 tiết Học kì I : 18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết Học kì II: 17 tuần x 2tiết/tuần = 34 tiết HỌC KÌ I Tiết PPCT Bài theo SGK Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Chương I: Điện học 1 Bài 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn 2 Bài 2 Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm 3 Bài 3 Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định điện trở của dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế Bài tính điểm Hệ số 2 4 Bài 4 Đoạn mạch nối tiếp 5 Bài 5 Đoạn mạch song song 6 Bài 6 Bài tập vận dụng định luật Ôm 7 Bài 7 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn 8 Bài 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn. Câu hỏi C5, C6 tr.24. Không yêu cầu HS trả lời. 9 Bài 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn 10 Bài 10 Biến trở - Điện trở dùng trong kỹ thuật 11 Bài 11 Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn 12 Bài 12 Công suất điện 13 Bài 13 Điện năng - Công của dòng điện 14 Bài 14 Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng 15 Bài 15 Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện: Không dạy. 16 Bài 16 Định luật Jun – Lenxơ Thí nghiệm hình 16.1. không tiến hành thí nghiệm 17 Bài 17 Bài tập vận dụng Định luật Jun - Lenxơ 18 Bài tập tổng hợp chương I 19 Bài 19 Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện 20 Bài 20 Tổng kết chương I. Điện học 21 Ôn tập 22 Kiểm tra 1 tiết Chương II: Điện từ học 23 Bài 21 Nam châm vĩnh cửu 24 Bài 22 Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường 25 Bài 23 Từ phổ - Đường sức từ 26 Bài 24 Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua 27 Bài 25 Sự nhiễm từ của sắt, thép - Nam châm điện 28 Bài 26 Ứng dụng của nam châm Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động: không dạy 29 Bài 27 Lực điện từ 30 Bài 28 Động cơ điện một chiều Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật: không dạy 31 Bài 30 Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái 32 Bài tập 33 Bài 31 Hiện tượng cảm ứng điện từ 34 Bài 32 Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng 35 Ôn tập 36 Kiểm tra học kì I HỌC KỲ II Chương II: Điện từ học 37 Bài 33 Dòng điện xoay chiều 38 Bài 34 Máy phát điện xoay chiều 39 Bài 35 Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều 40 Bài 36 Truyền tải điện năng đi xa 41 Bài 37 Máy biến thế 42 Bài tập 43 Bài 39 Tổng kết chương II: Điện từ học Chương III: Quang học 44 Bài 40 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí: Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà SGK đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí. 45 Bài 42 Thấu kính hội tụ. Câu hỏi C4 (tr.114). Bỏ ý sau “Tìm cách kiểm tra điều này”. 46 Bài 43 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ 47 Bài tập 48 Bài 44 Thấu kính phân kỳ 49 Bài 45 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ 50 Bài tập 51 Bài 46 Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ Bài tính điểm Hệ số 2 52 Ôn tập 53 Kiểm tra 1 tiết 54 Bài 47 Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh 55 Bài 48 Mắt 56 Bài 49 Mắt cận thị và mắt lão 57 Bài 50 Kính lúp 58 Bài 51 Bài tập quang hình học 59 Bài 52 Ánh sáng trắng và ánh sáng màu 60 Bài 53 Sự phân tích ánh sáng trắng 61 Bài 55 Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu Bài 54 đọc thêm 62 Bài 56 Các tác dụng của ánh sáng 63 Bài 57 Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD 64 Bài 58 Tổng kết chương III: Quang học 65 Bài 58 Tổng kết chương III: Quang học (Tiếp theo) Chương IV: Sự bảo toàn và chuyển hoá năng lượng 66 Bài 59 Năng lượng và sù chuyển hoá năng lượng 67 Bài 60 Định luật bảo toàn năng lượng. Thí nghiệm hình 60.2. Không làm thí nghiệm. 68 Bài tập 69 Ôn tập 70 Kiểm tra học kì II TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • docPPCT Ly 6789 ap dung nam hoc 1314.doc
Giáo án liên quan