1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
13 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1957 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình năm học 2011-2012 môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2011-2012
(Kèm theo hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học)
MÔN VẬT LÍ\
A. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
4. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây.
Lưu ý: Chế độ cho điểm đối với các tiết thực hành của môn Vật lý các lớp 6, 7,8,9 được thực hiện như sau:
+ Điểm thực hành tính hệ số 1: Tùy theo từng khối lớp.
+ Điểm thực hành tính hệ số 2: 01 bài/học kỳ
B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KỲ I
Chương I. CƠ HỌC (16LT+1TH+1BT = 18 tiết)
1
1
Đo độ dài
Mục I. Đơn vị đo độ dài
Học sinh tự ôn tập
2
Đo độ dài (Tiếp)
Câu hỏi từ C1 đến C10.
Chuyển một số thành bài tập về nhà.
2
3
Đo thể tích chất lỏng
Mục I. Đơn vị đo thể tích.
Học sinh tự ôn tập.
3
4
Đo thể tích chất rắn không thấm nước
4
5
Khối lượng. Đo khối lượng
Mục II. Đo khối lượng.
Có thể dùng cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van.
Có thể em chưa biết.
Theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam”.
5
6
Lực. Hai lực cân bằng
6
7
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
7
8
Trọng lực. Đơn vị lực
8
Kiểm tra 1 tiết
9
9
Lực đàn hồi
10
10
Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng
11+12
11
Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng
Dạy trong 2 tiết
- Tiết 1: Khối lượng riêng - bài tập.
- Tiết 2: Trọng lượng riêng - bài tập.
(lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập)
Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất.
Không dạy.
13
12
Thực hành và kiểm tra thực hành : Xác định khối lượng riêng của sỏi
14
13
Máy cơ đơn giản
15
14
Mặt phẳng nghiêng
16
15
Đòn bẩy
17
Ôn tập
18
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
19
16
Ròng rọc
20
17
Tổng kết chương I: Cơ học
Chương II. NHIỆT HỌC (11LT+1TH+1BT = 13 tiết)
21
18
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
22
19
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
23
20
Sự nở vì nhiệt của chất khí
Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
24
21
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Thí nghiệm hình 21.1.
Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.
25
22
Nhiệt kế. Nhiệt giai
Mục 2b, mục 3 (tr.70).
Đọc thêm
Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai ken vin gọi là ken vin, kí hiệu là K.
26
23
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ
27
Kiểm tra 1 tiết
28
24
Sự nóng chảy và sự đông đặc
Thí nghiệm hình 24.1.
Không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1.
29
25
Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp theo)
30
26
. Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Mục c) Thí nghiệm kiểm tra.
Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì học sinh có thể thực hiện ở nhà.
31
27
Sự bay hơi và ngưng tụ ( tiếp theo )
32
28
. Sự sôi
Thí nghiệm hình 28.1.
Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.
33
29
Sự sôi (tiếp theo)
34
30
Tổng kết chương II: Nhiệt học; Bài tập
35
Kiểm tra học kỳ II
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
Chương I. QUANG HỌC
(7LT+1TH+1BT = 9 tiết)
1
1
Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng
2
2
Sự truyền ánh sáng
3
3
Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
4
4
Định luật phản xạ ánh sáng
5
5
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
6
6
Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Không bắt buộc.
7
7
Gương cầu lồi
8
8
Gương cầu lõm
9
9
Tổng kết chương I: Quang học;Bài tập
10
Kiểm tra 1 tiết
Chương II. ÂM HỌC
(6LT+1BT = 7 tiết)
11
10
Nguồn âm
C9 (tr.29).
Không bát buộc học sinh thực hiện.
12
11
Độ cao của âm
13
12
Độ to của âm
Câu hỏi C5, C7 (tr.36).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
14
13
Môi trường truyền âm
15
14
Phản xạ âm. Tiếng vang
Thí nghiệm hình 14.2.
Không bắt buộc làm thí nghiệm.
16
15
Chống ô nhiễm tiếng ồn
17
16
Tổng kết chương II: Âm thanh. Bài tập
18
Kiểm tra kỳ I
HỌC KÌ II: Chương III. ĐIỆN HỌC
(11 LT+2 TH+2 BT = 15 tiết)
19
17
Sự nhiễm điện do cọ xát
20
18
Hai loại điện tích
21
19
Dòng điện – Nguồn điện
22
20
Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại
23
21
Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện
24
22
Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
25
23
Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý của dòng điện
Mục tìm hiểu chuông điện
Đọc thêm.
26
Bài tập
27
Kiểm tra 1 tiết
28
24
Cường độ dòng điện
29
25
Hiệu điện thế
30
26
Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
31
27
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp
32
28
Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
33
29
An toàn khi sử dụng điện
34
30
Tổng kết chương III : Điện học; Bài tập
35
Kiểm tra học kỳ II
. LỚP 8
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
Chương I. CƠ HỌC (16LT+1TH + 2BT = 18 tiết)
1
1
Chuyển động cơ học
2
2
Vận tốc
Vận tốc.
Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS:
- Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc.
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
Đối với học sinh THCS không yêu cầu phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc và tốc độ.
3
3
Chuyển động đều. Chuyển động không đều
Thí nghiệm hình 3.1.
Không bắt buộc làm thí nghiệm.
4
4
Biểu diễn lực
5
5
Sự cân bằng lực. Quán tính
Thí nghiệm hình 5.3.
Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1.
6
6
Lực ma sát
7
7
Áp suất
8+9
8
Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau
Cả bài.
Dạy trong 2 tiết:
- Tiết 1: Áp suất chất lỏng.
- Tiết 2: Bình thông nhau - Máy nén thủy lực.
10
Bài tập
11
Kiểm tra 1 tiết
12
9
Áp suất khí quyển
Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển.
Không dạy.
Câu hỏi C10, C11 (tr.34).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
13
10
Lực đẩy Acsimet
Thí nghiệm hình 10.3.
Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3.
Câu hỏi C7 (tr.38).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
14
11
Thực hành và kiểm tra thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét
15
12
Sự nổi
16+17
Ôn tập học kỳ I
18
Kiểm tra kỳ I
HỌC KÌ II
19
13
Công cơ học
20
14
Định luật về công
21
15
. Công suất
Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
Lưu ý:
- Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
22
16
Cơ năng
Thế năng hấp dẫn
Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”.
17
Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
Cả bài.
Đọc thêm.
23
18
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
Ý 2 của câu hỏi 16.
Câu hỏi 17.
Không yêu cầu học sinh trả lời.
Chương I. NHIỆT HỌC (9LT+1BT = 10 tiết)
24
19
Các chất được cấu tạo như thế nào
25
20
Nguyên tử , phân tử chuyển động hay đứng yên
26
Bài tập
27
Kiểm tra 1 tiết
28
21
Nhiệt năng
29
22
Dẫn nhiệt
30
23
Đối lưu – Bức xạ nhiệt
31
24
Công thức tính nhiệt lượng
Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3.
Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng.
32
25
Phương trình cân bằng nhiệt
Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt.
Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn.
26
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
Cả bài.
Đọc thêm.
27
Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học
Cả bài.
Không dạy.
28
Động cơ nhiệt
Cả bài.
Đọc thêm.
33
29
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II : Nhiệt học
34
Ôn tập học kỳ I
35
Kiểm tra học kỳ II
5.4. Lớp 9.
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần – 70 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 34 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
Chương I. ĐIỆN HỌC
1
1
Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
2
2
Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
3
3
Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế
4
4
Đoạn mạch nối tiếp
5
5
Đoạn mạch song song
6
6
Bài tập vận dụng định luật Ôm
7
Bài tập
8
7
Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
9
8
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
Câu hỏi C5, C6 (tr.24).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
10
9
Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
11
10
Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật
12
11
Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
13
12
Công suất điện
14
13
Điện năng - Công của dòng điện
15
14
Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
16
15
Thực hành - Xác định công suất của các dụng cụ điện
Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện.
Không dạy.
17
16
Định luật Jun-Lenxơ
Thí nghiệm hình 16.1.
Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm.
18
17
Bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ
19
Ôn tập
18
Thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q với I trong định luật Jun-Lenxơ
Cả bài.
Không bắt buộc.
20
19
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
21
20
Tổng kết chương 1: Điện học
22
Kiểm tra 1 tiết
23
21
Nam châm vĩnh cửu
24
22
Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường
25
23
Từ phổ - Đường sức từ
26
24
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
27
25
Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện
28
26
Ứng dụng của nam châm
Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động.
Không dạy.
29
27
Lực điện từ
30
28
Động cơ điện một chiều
Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật.
Không dạy.
29
Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
Cả bài.
Không dạy
31
30
Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
32
31
Hiện tượng cảm ứng điện từ
33
32
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
34
Bài tập
35
Ôn tập học kỳ
36
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
37
33
Dòng điện xoay chiều
38
34
Máy phát điện xoay chiều
39
35
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
40
36
Truyền tải điện năng đi xa
41
37
Máy biến thế
42
Bài tập
43
38
Bài 38. Thực hành - Vận hành máy phát điện và máy biến thế
Cả bài.
Không bắt buộc.
44
39
Tổng kết chương 2: Điện từ học
Chương III. QUANG HỌC
45
40
Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí.
Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà sách giáo khoa đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí.
41
Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
Cả bài
Không dạy.
46
42
Thấu kính hội tụ
Câu hỏi C4 (tr.114).
Bỏ ý “Tìm cách kiểm tra điều này”.
47
43
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
48
44
Thấu kính phân kỳ
49
45
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
50
Bài tập
51
46
Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
52
47
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
53
Ôn tập; Bài tập
54
Kiểm tra 1 tiết
55
48
Mắt
56
49
Mắt cận thị và mắt lão
57
50
Kính lúp
58
51
Bài tập quang hình học
59
52
Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
60
53
Sự phân tích ánh sáng trắng
54
Sự trộn các ánh sáng màu
Cả bài.
Đọc thêm.
61
55
Màu sắc các vật dưới ánh trắng và dưới ánh sáng màu
62
56
Các tác dụng của ánh sáng
63
Bài tập
64
57
Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD
65
58
Tổng kết chương 3 : Quang học
Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
66
59
Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
67
60
Định luật bảo toàn năng lượng
Thí nghiệm hình 60.2.
Không không bắt buộc làm thí nghiệm.
61
Sản xuất điện năng. Nhiệt điện và thuỷ điện
Cả bài.
Không dạy.
62
Điện gió. Điện mặt trời. Điện hạt nhân
Cả bài.
Không dạy.
68+69
Ôn tập học kỳ
70
Kiểm tra học kỳ II
File đính kèm:
- VAT LY.doc