§1. Mệnh đề Lý thuyết: Trình bày tinh giảm về mặt lý thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa biến.
Luyện Tập Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2,3,4,5
§2. Tập hợp Bài tập cần làm (tr 13):1,2,3
§3. Các phép toán tập hợp. Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4
§4. Các tập hợp số.
Luyện Tập Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình thpt môn Toán lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o phó thä
Trêng thpt trêng thÞnh
Ph©n phèi ch¬ng tr×nh THPT
M«n to¸n
Líp 10
Cả năm : 37 tuần (105 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (54 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học
Cả năm 105 tiết
Đại số 62 tiết
Hình học 43 tiết
Học kỳ I:
19 tuần : 54 tiết
32 tiết
13 tuần X 2tiết = 26 tiết
6 tuần X 1tiết = 6 tiết
22 tiết
16 tuần X 1tiết = 16 tiết
3 tuần X 2tiết = 6 tiết
Học kỳ II:
18 tuần : 51 tiết
30 tiết
12 tuần X 2tiết = 24 tiết
6 tuần X 1tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần X 1tiết = 15 tiết
3 tuần X 2tiết = 6 tiết
2. Phân phối chương trình
Häc kú i
I. ®¹i sè
Tiết
Ch¬ng
Tªn bµi
Ghi chó
1
I - Mệnh đề -Tập hợp.
§1. Mệnh đề
Lý thuyết: Trình bày tinh giảm về mặt lý thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa biến.
2
Luyện Tập
Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2,3,4,5
3
§2. Tập hợp
Bài tập cần làm (tr 13):1,2,3
4
§3. Các phép toán tập hợp.
Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4
5 - 6
§4. Các tập hợp số.
Luyện Tập
Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3
7
§5. Số gần đúng. Sai số
II. Sai số tuyệt đối: Không dạy.
Ví dụ 5 trang 22
Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm ”Độ chính xác của một số gần đúng”.
Bài tập cần làm (tr 23):2, 3a, 4, 5
8
Ôn tập chương I
Bài tập cần làm (tr 24-26):10, 11, 12, 14.
9 – 10
II - Hàm số bậc nhất và bậc hai
§1. Hàm số
Bài tập cần làm (tr 38-39):1a, 1c, 2, 3, 4
11
§2. Hàm số y = ax + b
Đọc thêm :
Hàm số y = ax + b (Tr. 39-41):
I. Ôn tập hàm số bậc nhất;
II. Hàm số hằng y = b
12
Luyện Tập
Bài tập cần làm (tr 41-42):1d, 2a, 3, 4a
13 – 14
§3. Hàm số bậc hai. Luyện Tập
Bài tập cần làm (tr 49-50):1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4
15
Ôn tập chương II
Bài tập cần làm (tr 50-51):8a, 8c, 9c, 9d, 10, 11, 12
16
Kiểm tra ch¬ng II
17 – 18
III - Phương trình và hệ phương trình
§1. Đại cương về phương trình
Bài tập cần làm (tr 57):3, 4
19 – 20
21
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
LuyÖn TËp
Đọc thêm:
I. Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai;
II. Phần 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bài tập cần làm (tr 62-63):1, 2, 3, 5, 7, 8
22 – 24
25
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
Bµi tËp
Bài tập cần làm (tr 68):1, 2a, 2c, 3, 5a, 7
26
Luyện Tập
(có thực hành giải toán trên máy tính bỏ túi)
27
Ôn tập chương III
Bài tập cần làm (tr 70):3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6, 7,10
28
Ôn tập cuối học kỳ I
29
IV - Bất đẳng thức. Bất phương trình
Kiểm tra cuối học kỳ I
30
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I
31- 32
§1. Bất đẳng thức
Bài tập cần làm (tr 79):1, 3, 4, 5
II. h×nh häc
Tiết
Bµi
Tªn bµi
Ghi chó
1 – 2
I - Vectơ
§1. Các định nghĩa
Bài tập cần làm (tr 7):1,2,3,4
3 - 4
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ
Bài tập cần làm (tr 12):1, 2, 3, 4, 5
5
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 12):6,7,8,9
6 - 7
§3. Tích của vectơ với một số
Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 4, 5, 6
8
Bµi tập
Bài tập cần làm (tr 17): 7, 8, 9
9 - 10
§4. Hệ trục toạ độ
Bài tập cần làm (tr 26): 1,2,3
11
Bµi tËp
Bài tập cần làm (tr 26): 4, 5, 6 ,7, 8
12
Câu hỏi và bài tập cuối chương I
Bài tập cần làm (tr 27): 5, 6, 9, 11, 12
13
KiÓm tra viÕt ch¬ng I
14 - 15
II - Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ
0o đến 180o
Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để phục vụ cho phần góc giữa hai vectơ. Không dạy các nội dung còn lại.
16
Câu hỏi và bài tập
Bài tập cần làm (tr 40):2, 5, 6
17 – 18
§2. Tích vô hướng của hai vectơ
Bài tập cần làm (tr 45):1, 2, 4, 5
19
Câu hỏi và bài tập
SBT
20
Ôn tập cuối học kỳ I
21
Kiểm tra cuối học kỳ I
22
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I
Häc kú II
§¹i sè
TiÕt
Ch¬ng
Tªn bµi
Ghi chó
33 – 34
IV - Bất Đẳng thức. Bất phương trình
§2. Bất phương trình (tiếp theo). Luyện Tập
Bài tập cần làm (tr 87-88):1a, 1d, 2, 4, 5
35 – 36
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất
Bài tập cần làm (tr 94):1, 2a, 2c, 3
37 – 38
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cần làm (tr 99-100):1, 2
39
Luyện Tập
Bài tập cần làm (tr 99-100):3,
40 – 41
§5. Dấu của tam thức bậc hai
Bài tập cần làm (tr 105):1, 2
42
Luyện Tập
Bài tập cần làm (tr 105):3,4
43
Ôn tập chương IV
Bài tập cần làm (tr 106-108):1, 3, 4, 5, 6, 10, 13
44
Kiểm tra 45’
45
V - Thống kê
§1. Bảng phân bố tần số và tần suất
Không dạy:
§1. Bảng phân bố tần số, tần suất
§ 2. Biểu đồ
§ 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt
(Tr. 110-123)
46 – 47
§2. Biểu đồ
48 – 49
§3. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
50
§4. Phương sai và độ lệch chuẩn
§ 4. Phương sai và độ lệch chuẩn (Tr 123-126)
Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp;
51
Luyện Tập
Bài tập cần làm (tr 128):1, 2, 3
52
Ôn tập chương IV (có thực hành giải toán trên máy tính bỏ túi)
Bài tập cần làm (tr 128-131):4e, bài tập thực hành nhóm
(dành cho các nhóm học sinh)
53 – 54
VI - Góc lượng giác và cung lượng giác
§1. Cung và góc lượng giác
Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 6
55 – 56
§2.Giá trị lượng giác của một cung
Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4, 5
57
Kiểm tra 45’
Bài tập cần làm (tr 153): 1, 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 5, 8
58 – 59
§3. Công thức lượng giác. Ôn Tập
Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a, 6b, 7a, 7d, 8a, 8d
60
Ôn tập cuối năm
Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7, 8, 11
61
Kiểm tra cuối năm
62
Trả bài kiểm tra cuối năm
H×nh häc
TiÕt
Ch¬ng
Tªn bµi
Ghi chó
23 – 24 – 25
II - Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
26
Câu hỏi và bài tập
Bài tập cần làm (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 8, 9
27 – 28
Câu hỏi và bài tập cuối chương II
Bài tập cần làm (tr 62):4, 7, 8, 9, 10
29 – 32
III - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
§1. Phương trình đường thẳng
Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7, 8a, 9
33 – 34
Câu hỏi và bài tập
Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6
35
Kiểm tra 45’
36
§2. Phương trình đường tròn
37
Câu hỏi và bài tập
Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6
38
§3. Phương trình đường Elíp
Không dạy Mục 4. Liên hệ giữa đường tròn và đường elip
39
Câu hỏi và bài tập
Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b, 2, 3.
40
Câu hỏi và bài tập cuối chương III
Bài tập cần làm (tr 93):1, 3, 4, 5, 8a, 9
41
Ôn tập cuối năm
Bài tập cần làm (tr 98-99):1, 3, 4, 5, 6, 8,9
42
Kiểm tra cuối năm
43
Trả bài kiểm tra cuối năm
File đính kèm:
- PPCT TOAN 10 THPT TT.docx