A. Híng dÉn sö dông PPCT cÊp thpt:
Giáo viên thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Khung phân phối chương trình (KPPCT) của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
Trong dạy học và kiểm tra, đánh giá phải chú trọng
Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán của Bộ GDĐT.
Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán học phù hợp với định hướng của cấp học trung học phổ thông.
Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không yêu cầu quá cao về lí thuyết.
Giúp học sinh nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.
Về phương pháp dạy học
Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của học sinh nhằm hình thành và phát triển ở học sinh tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình THPT môn Toán năm 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Ph©n phèi ch¬ng tr×nh THPT
M«n to¸n
( Dïng cho c¸c c¬ quan qu¶n lý gi¸o dôc vµ gi¸o viªn,
thùc hiÖn tõ n¨m häc 2009 - 2010 )
A. Híng dÉn sö dông PPCT cÊp thpt:
Giáo viên thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Khung phân phối chương trình (KPPCT) của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
Trong dạy học và kiểm tra, đánh giá phải chú trọng
- Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán của Bộ GDĐT.
- Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán học phù hợp với định hướng của cấp học trung học phổ thông.
- Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không yêu cầu quá cao về lí thuyết.
- Giúp học sinh nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.
Về phương pháp dạy học
- Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của học sinh nhằm hình thành và phát triển ở học sinh tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
- Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
- Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH đã nêu trên ở phần I.4 về soạn giảng bài và kiểm tra đánh giá.
Các loại bài kiểm tra trong một học kì:
+ Kiểm tra miệng: 1 lần /1 học sinh.
+ Kiểm tra 15’: 3 bài (Đại số, Giải tích: 1 bài. Hình học: 1 bài. Thực hành toán: 1 bài).
+ Kiểm tra 45’: 3 bài (Đại số, Giải tích: 2 bài. Hình học: 1 bài).
+ Kiểm tra 90’: vào cuối học kì I và học kì II (gồm Đại số, Giải tích và Hình học).
B. ph©n phèi ch¬ng TR×nh chi tiÕt:
Líp 10
Cả năm : 37 tuần (105 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (54 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học
Cả năm 105 tiết
Đại số 62 tiết
Hình học 43 tiết
Học kỳ I:
19 tuần : 54 tiết
32 tiết
13 tuần X 2tiết = 26 tiết
6 tuần X 1tiết = 6 tiết
22 tiết
16 tuần X 1tiết = 16 tiết
3 tuần X 2tiết = 6 tiết
Học kỳ II:
18 tuần : 51 tiết
30 tiết
12 tuần X 2tiết = 24 tiết
6 tuần X 1tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần X 1tiết = 15 tiết
3 tuần X 2tiết = 6 tiết
2. Phân phối chương trình
I. ®¹i sè
Chương
Mục
Tiết
I - Mệnh đề -Tập hợp.
§1. Mệnh đề
1 – 2
Luyện Tập
3
§2. Tập hợp
4
§3. Các phép toán tập hợp. Luyện Tập
5
§4. Các tập hợp số
6
§5. Số gần đúng. Sai số
7
Ôn tập chương I
8
II - Hàm số bậc nhất và bậc hai
§1. Hàm số
9 – 10
§2. Hàm số y = ax + b
11
Luyện Tập
12
§3. Hàm số bậc hai. Luyện Tập
13 – 14
Ôn tập chương II
15
Kiểm tra 45’
16
III - Phương trình và hệ phương trình.
§1. Đại cương về phương trình
17 – 18
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
19 – 20 – 21
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
22 – 23
Luyện Tập (có thực hành giải toán trên máy tính bỏ túi)
24
Ôn tập chương III
25
Kiểm tra 45’
26
IV - Bất đẳng thức. Bất phương trình
§1. Bất đẳng thức
27 - 28
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
29
Ôn tập cuối học kỳ I
30
Kiểm tra cuối học kỳ I
31
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I
32
IV - Bất Đẳng thức. Bất phương trình
§2. Bất phương trình (tiếp theo). Luyện Tập
33 – 34
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất
35 – 36
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
37 – 38
Luyện Tập
39
§5. Dấu của tam thức bậc hai
40 – 41
Luyện Tập
42
Ôn tập chương IV
43
Kiểm tra 45’
44
V - Thống kê
§1. Bảng phân bố tần số và tần suất
45
§2. Biểu đồ
46 – 47
§3. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
48 – 49
§4. Phương sai và độ lệch chuẩn
50
Luyện Tập
51
Ôn tập chương IV (có thực hành giải toán trên máy tính bỏ túi)
52
VI - Góc lượng giác và cung lượng giác
§1. Cung và góc lượng giác
53 – 54
§2.Giá trị lượng giác của một cung
55 – 56
Kiểm tra 45’
57
§3. Công thức lượng giác. Ôn Tập
58 – 59
Ôn tập cuối năm
60
Kiểm tra cuối năm
61
Trả bài kiểm tra cuối năm
62
II. H×nh häc
Chương
Mục
Tiết
I - Vectơ
§1. Các định nghĩa
1 – 2
Câu hỏi và bài tập
3
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ
4 – 5
Câu hỏi và bài tập
6
§3. Tích của vectơ với một số
7
Câu hỏi và bài tập
8
Kiểm tra 45’
9
§4. Hệ trục toạ độ
10 - 11
Câu hỏi và bài tập
12
Câu hỏi và bài tập cuối chương I
13
II - Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ
0o đến 180o
14
Câu hỏi và bài tập
15
§2. Tích vô hướng của hai vectơ
16 – 18
Câu hỏi và bài tập
19
Ôn tập cuối học kỳ I
20
Kiểm tra cuối học kỳ I
21
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I
22
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
23 – 24 – 25
Câu hỏi và bài tập
26
Câu hỏi và bài tập cuối chương II
27 – 28
III - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
§1. Phương trình đường thẳng
29 – 32
Câu hỏi và bài tập
33 – 34
Kiểm tra 45’
35
§2. Phương trình đường tròn
36
Câu hỏi và bài tập
37
§3. Phương trình đường Elíp
38
Câu hỏi và bài tập
39
Câu hỏi và bài tập cuối chương III
40
Ôn tập cuối năm
41
Kiểm tra cuối năm
42
Trả bài kiểm tra cuối năm
43
Líp 11
Cả năm : 37 tuần (123 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học
Cả năm 123 tiết
Đại số và Giải Tích
78 tiết
Hình học 45 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
72 tiết
48 tiết
10 tuần X 3tiết
9 tuần X 2tiết
24 tiết
14 tuần X 1tiết
5 tuần X 2tiết
Học kỳ II:
18 tuần
51 tiết
30 tiết
12 tuần X 2tiết
6 tuần X 1tiết
21 tiết
15 tuần X 1tiết
3 tuần X 2tiết
2. Phân phối chương trình
I. ®¹i sè vµ gi¶i tÝch
Chương
Mục
Tiết
I - Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
§1. Hàm số lượng giác
1 – 5
§2. Phương trình lượng giác cơ bản.
6 – 10
§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
11 – 15
Luyện Tập (có thực hành giải toán trên máy tính bỏ túi)
16 – 17
Ôn tập chương I
18 – 19
Kiểm tra 45’
20
II - Tổ hợp. Xác suất
§1. Quy tắc đếm
21 – 23
§2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp
24 – 27
§3. Nhị thức Niu-tơn
28
§4. Phép thử và biến cố
29 – 30
§5. Xác suất của biến cố
31 – 32
Luyện Tập (có thực hành giải toán trên máy tính bỏ túi)
33
Ôn tập chương II
34 – 35
Kiểm tra 45'
36
III - Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
§1. Phương pháp qui nạp toán học
37 – 38
§2. Dãy số
39 – 40
§3. Cấp số cộng
41 – 42
§4. Cấp số nhân
43 – 44
Ôn tập chương III
45
Ôn tập cuối học kỳ I
46
Kiểm tra cuối học kỳ I
47
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I
48
IV - Giới hạn
§1. Giới hạn của dãy số
49 – 52
§2. Giới hạn của hàm số
53 – 57
§3. Hàm số liên tục
58 – 59
Ôn tập chương IV
60 – 61
Kiểm tra 45'
62
V - Đạo hàm
§1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
63 – 65
§2. Quy tắc tính đạo hàm
66 – 68
§3. Đạo hàm của hàm số lượng giác
69 – 71
§4. Vi phân
72
Kiểm tra 45'
73
§5. Đạo hàm cấp hai
74
Ôn tập chương V
75
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm
76
Kiểm tra cuối năm
77
Trả bài kiểm tra cuối năm
78
II. h×nh häc
Chương
Mục
Tiết
I - Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
§1. Phép biến hình
1
§2. Phép tịnh tiến
2
§3. Phép đối xứng trục
3
§4. Phép đối xứng tâm
4
§5. Phép quay
5
§6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
6
§7. Phép vị tự
7
§8. Phép đồng dạng
9
Ôn tập chương I
10
Kiểm tra 45'
11
II - Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
12 – 15
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
16 – 18
§3. Đường thẳng và mặt phẳng song song
19 – 20
Ôn tập chương II
21
Ôn tập cuối học kỳ I
22
Kiểm tra cuối học kỳ I
23
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I
24
§4. Hai mặt phẳng song song
25
§5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian
26
Ôn tập chương II (tiếp theo)
27
III - Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
§1. Vectơ trong không gian
28 – 29
§2. Hai đường thẳng vuông góc
30 – 31
§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
32 – 34
Kiểm tra 45'
35
§4. Hai mặt phẳng vuông góc
36 – 38
§5. Khoảng cách
39 – 40
Ôn tập chương III
41 – 42
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm
43
Kiểm tra cuối năm
44
Trả bài kiểm tra cuối năm
45
Líp 12
Cả năm : 37 tuần (123 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (51 tiết)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học
Cả năm 123 tiết
Giải Tích 78 tiết
Hình học 45 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
72 tiết
48 tiết
10 tuần X 3tiết
9 tuần X 2tiết
24 tiết
14 tuần X 1tiết
5 tuần X 2tiết
Học kỳ II:
18 tuần
51 tiết
30 tiết
12 tuần X 2tiết
6 tuần X1tiết
21 tiết
15 tuần X 1tiết
3 tuần X 2tiết
2. Phân phối chương trình
I. gi¶I tÝch
Chương
Mục
Tiết
I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
§1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
1 – 2
§2. Cực trị của hàm số
3 – 4
Luyện tập
5
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 – 7
Luyện tập ( cã thùc hµnh trên m¸y tÝnh bá tói )
8
§4. Đường tiệm cận
9 – 10
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
11 – 15
Luyện tập
16 – 19
Ôn tập chương I
20 – 21
Kiểm tra 45’
22
II. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
§1. Luỹ thừa
23 – 24
§2. Hàm số lũy thừa
25 – 26
§3. Lôgarit
27 – 29
Luyện tập
30
§4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
31 – 33
Luyện tập
34
§5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit.
35 – 36
Luyện tập ( cã thùc hµnh trên m¸y tÝnh bá tói )
37 – 38
Kiểm tra 45’
39
§6. Bất phương trình mũ và lôgarit
40 – 41
Ôn Tập
42
Kiểm tra học kỳ I
43
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I
44
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp
45 – 48
III. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
§1. Nguyên hàm. Luyện tập
49 – 52
§2. Tích phân
53 – 55
Luyện tập
56 – 57
Kiểm tra 45’
58
§3. Ứng dụng của tích phân trong hình học
59 – 61
Ôn tập chương III
62
IV. Số phức
§1. Số phức. Luyện Tập
63
§2. Cộng, trừ và nhân số phức
64
Luyện Tập
65
§3. Phép chia số phức
66
Luyện Tập
67
Kiểm tra 45’
68
§4. Phương trình bậc hai với hệ số thực
69
Luyện Tập
70
Ôn tập cuối năm
71 – 72
Kiểm tra cuối năm
73
Trả bài kiểm tra cuối năm
74
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp
75 - 78
II. h×nh häc
Chương
Mục
Tiết
I. Khối đa diện
§1. Khái niệm về khối đa diện
1 – 3
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
4 – 6
§3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện.
7 – 9
Ôn tập chương I
10 – 11
Kiểm tra 45’
12
II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
§1. Khái niệm về mặt tròn xoay
13 – 15
§2. Mặt cầu
16 – 18
Ôn tập chương II
19 – 20
Kiểm tra học kỳ I
21
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I
22
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp
23 – 24
Ôn tập chương II ( tiếp theo )
25 – 26
III. Phương pháp toạ độ trong không gian
§1. Hệ toạ độ trong không gian
27 – 29
§2. Phương trình mặt phẳng
30 – 32
Luyện Tập
33
Kiểm tra 45’
34
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian
35 – 37
Luyện Tập
38
Ôn tập chương III
39
Ôn tập cuối năm
40 – 41
Kiểm tra cuối năm
42
Trả bài kiểm tra cuối năm
43
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp
44 – 45
Tæ trëng chuyªn m«n
Ph¹m ThÞ BÝch Hång
HiÖu trëng
( ký tªn vµ ®ãng dÊu)
NguyÔn BØnh Khiªm
DuyÖt cña Së GD&§T
Chuyªn viªn phô tr¸ch
(Ký vµ ghi râ hä tªn)
Phßng GDTrH
KT. Gi¸m ®èc
Phã gi¸m ®èc
§Æng Quang Ngµn
File đính kèm:
- PPCT_mon_toan_THPT_nam_hoc_20102011.doc