Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 17

Câu 1. Một bình thủy kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn (00C và 760 mmHg). Nung nóng bình lên tới 270C. áp suất không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể.

A. 1,1 atm. B. 0,58 atm C. 28,15 atm D. 0, 91 atm

Câu 2. Một vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 30 kg đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.

 A. 1,2 m/s B. 0,83 m/s C. 3 m/s D. 4 m/s

Câu 3. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lý tưởng ?

A. B. C. D.

Câu 4. Một khối khí có thể tích 600 cm3 ở nhiệt độ -230C. Hỏi ở nhiệt độ nào thì khối khí có thể tích 760 cm3. Biết áp suất của khối khí không đổi. A.316,67K B. 197,37K C. 160K D.250K

Câu 5. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 20 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 710 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Một bình thủy kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn (00C và 760 mmHg). Nung nóng bình lên tới 270C. áp suất không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. 1,1 atm. B. 0,58 atm C. 28,15 atm D. 0, 91 atm Câu 2. Một vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 30 kg đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. A. 1,2 m/s B. 0,83 m/s C. 3 m/s D. 4 m/s Câu 3. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lý tưởng ? A. B. C. D. Câu 4. Một khối khí có thể tích 600 cm3 ở nhiệt độ -230C. Hỏi ở nhiệt độ nào thì khối khí có thể tích 760 cm3. Biết áp suất của khối khí không đổi. A.316,67K B. 197,37K C. 160K D.250K Câu 5. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 20 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:A. 10 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 200 m/s Câu 6. Một lò xo có độ cứng k = 100N/m. Khi lò xo bị nén lại 5cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lò xo có một thế năng đàn hồi là: A. 2,5 J B. 0,125 J C. 0,25 J D. 1,25 J Câu 7. Một vật có khối lượng 2 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 3 m/s.thời gian tương tác là 0,2 s .Lực do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 7,5 N B 20 N C. 80 N D. 10 N Cõu 8. Một quả búng cú khối lượng 500 g đang nằm yờn sau một cỳ đỏ búng bay lờn với vận tốc 70 m/s. Xung lượng của lực tỏc dung lờn búng là ? A. 350 N.s B. 490N.s C. 35 N.s D. 430 N.s. Câu 9. Câu nào sau đây nói về khí lý tưởng là không đúng ? A.Khí lý tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. B. Khí lý tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua. C.Khí lý tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D.Khí lý tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình chứa. Câu 10. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ? A.Đun nóng khí trong một bình đậy kín. B.Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng nóng lên nở ra làm căng bóng. C.Đun nóng khí trong một xi lanh khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động. D.Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình. Câu 11 : Một lượng khớ cú thể tớch khụng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lờn gấp ba, ỏp suất của khớ sẽ A. tăng gấp ba B. giảm gấp ba C. giảm gấp sỏu D. tăng gấp sỏu. Câu 12 : Động năng của vật tăng khi A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động cựng chiều dương C. gia tốc của vật tăng đều D. lực tỏc dụng lờn vật sinh cụng õm Cõu 13. Một mỏy bay cú khối lượng 1 tấn đang bay với vận tốc 360 km/h. Tớnh động năng của mỏy bay khi đú. A. 500000 J B.50000 J C. 500 KJ D. 5000KJ Cõu 14. Một vật cú khối lượng 500 g ở cỏch mặt đất 20 m. Tớnh thế năng của vật này, cho g = 10 m/s2. A. 10000 J B. 50 J C. 100 J D. 1000 J Câu 15. Trong hệ toạ độ (p ,T) đường biểu diễn nào sau đây là đuờng đẳng tích? A. Đường hypepol B.Đuờng cắt trục áp suất tại điểm p = p0 C.Đuờng thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đuờng thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ. Câu 16. Một xi lanh có pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở 270C , áp suất 780 mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 1950C Thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó. A. 811,2 mmHg. B. 760 mmHg C. 780 mmHg D. 700 mmHg Câu 17. Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng ? A.Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. B.Chuyển động hoàn toàn tự do. C.Chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 18. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng :A. 5 J 8 J C .4 J D. 1J Câu 19. Chọn phát biểu sai Công của lực: A. Luôn luôn dương B.Có giá trị đại số C.Được tính bằng biểu thức D. Là một đại lượng vô hướng. Câu 20. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.lực tác dụng lên dây bằng 200N Công của lực đó khi hòm trượt 20 m bằng: A. 2000 J B. 4000 J C. 200 J D. 400 J Câu 21. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120 m. lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m Câu 22. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 6m trong khoảng thời gian 3 phút 20 giây. lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: A. 5W B. 4W C. 6W D. 3W Câu 23. Trong một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 4 atm. Khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp suất của khí lúc đó là bao nhiêu? A.4,8 atm B. 2,4 atm C. 12,9atm D.1,24 atm Câu 25. Tính thế năng của một vật có khối lượng 10 kg rơi tự do. Sau khi nó rơi được 2giây, cho g =10 m/s2 Chọn mốc tính thế năng tại vị trí bắt đầu rơi. A.- 1000 J B. 2000 J C. 500 J C. -2000 J Cõu 27. Tính khối lượng khí oxi đựng trong một bình thể tích 20 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 00C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của khí oxi là 1,43 kg/m3.A. 3 kg B. 4, 3 kg C. 1,3 kg D. 7,5 kg Câu 28. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu? A. -100 J B. 200 J C. -200 J D. 100 J Câu 29: Một ô tô có khối lượng 2 tấn chuyển động trên đường nằm ngang với hệ số ma sát 0,5. Cho g = 10m/s2 . Tính công của lực ma sát khi ô tô đi được quãng đường 20 m. - 200 KJ B. -20 KJ C. 10KJ D. 200 KJ Cõu 30.Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc v1= 1000m/s, sau khi xuyên qua bức tường thì vận tốc đạn còn lại là 300m/s. Tính độ biến thiên động lượng và lực cản trung bình của bức tường. Biết thời gian xuyên tường là 0.01s. A. -7 kgm/s ; - 700 N B. -7 kgm/s; - 600 N C. - 6kgm/s ; - 700 N D. - 6 kgm/s ; - 600 Câu 31 : Một vật cú khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiờn động lượng của vật trong khoảng thời gian trờn là:(Chog =10m/s2) A. 25 kgm/s B. 5,0 kgm/s C. 10,0 kgm/s D. 0,5 kgm/s 32 : Chọn cõu đỳng : A. Vectơ tổng động lượng của hệ kớn được bảo toàn B. Động lượng của hệ luụn được bảo toàn C. Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo toàn D. Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn 33 : Chọn cõu sai : cụng của trọng lực A. khụng phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển động B. luụn luụn dương C. phụ thuộc vào vị trớ đầu và vị trớ cuối của vật D. bằng hiệu thế năng ở vị trớ đầu và thế năng ở vị trớ cuối của vật Câu 34 Một lượng khớ ở nhiệt độ 170 C cú thể tớch 1,0 m3 và ỏp suất 2,0 atm.Người ta nộn đẳng nhiệt khớ tới ỏp suất 4 atm . Thể tớch của khớ nộn là A. 2,00 m3 B. 0,50 m3 C. 0,14 m3 D. 1,8 m3 Câu 35 : khớ trong xi lanh lỳc đầu cú ỏp suất 2at, nhiệt độ 270C và thể tớch 150cm3. Khi pittụng nộn khớ đến 50cm3 và ỏp suất là 10at thỡ nhiệt độ cuối cựng của khối khớ là A. 2270C B. 3330C C. 6000C D. 2850C Câu 36 : Một người kộo đều một thựng nước cú khối lượng 15kg từ giếng sõu 8m lờn trong 20s. Cụng và cụng suất của người ấy là: A. 1600J, 800W B. 800J, 400W C. 1000J, 500W D. 1200J; 60W Câu 37: Một hệ gồm 2 vật cú khối lượng m1= 1kg, m2= 4kg, cú vận tốc v1= 3m/s, v2= 1m/s. Biết 2 vật chuyển động theo hướng vuụng gúc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là: A. 5kgm/s B. 7kgm/s C. 1kgm/s D. 14kgm/s 38 : Chọn phỏt biểu sai khi núi về thuyết động học phõn tử chất khớ : A. Kớch thước phõn tử nhỏ B. Cỏc phõn tử khớ va chạm với thành bỡnh gõy ỏp suất lờn thành bỡnh C. Cỏc phõn tử khớ chuyển động hỗn loạn D. Mật độ phõn tử khớ rất lớn Câu 39: Một bỡnh kớn chứa khớ ụxi ở nhiệt độ 270 C và ỏp suất 1,00.10 5 Pa .Nếu đem bỡnh phơi nắng ở 470 C thỡ ỏp suất trong bỡnh sẽ là A. 1,07.105 Pa B. 2,07.105 Pa C. 1,00.105 Pa D. 3,05 . 105 Pa 40: Chọn cõu đỳng : Một vật được thả rơi tự do , trong quỏ trỡnh rơi A. thế năng của vật tăng B. đụng năng chuyển hoỏ thành thế năng cũn cơ năng của vật khụng đổi C. động năng của vật giảm D. thế năng chuyển hoỏ thành động năng cũn cơ năng của vật khụng đổi 41 : Chọn phỏt biểu sai khi núi về cụng : cụng A. được tớnh bằng biểu thức A = F.s.cos B. là đại lượng vụ hướng C. luụn luụn dương D. cú giỏ trị đại số 42 : Một vật cú khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật cú giỏ trị bằng : A. 2500 J B. 250 J C. 25 J D. 5 J 43 Chọn cõu đỳng : Cơ năng của một vật là A. tổng nội năng của vật B. tổng dộng năng và thế năng của vật C. tổng động năng và thế năng của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật D. tổng năng lượng của vật 44 Chọn cõu đỳng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng ỏp là : A. đường thẳng song song với trục OV B. đường hyperbol C. đường thẳng song song với trục Op D. đường thẳng kộo dài đi qua gốc toạ độ Cõu45: Một người kộo một hũm gỗ trượt trờn sàn nhà bằng một dõy hợp với phương thẳng đứng gúc 600, lực tỏc dụng lờn dõy bằng 150N. Cụng của lực đú khi hũm trượt được 20m bằng: A. 1500 J B. 2400J. C. 2866J D. 2598J. Cõu 46: Trong xi lanh cuỷa moọt ủoọng cụ ủoỏt trong coự 2 dm3 hoón hụùp khớ dửụựi aựp suaỏt 1 atm vaứ nhieọt ủoọ 470C. Pớt toõng neựn xuoỏng laứm cho theồ tớch cuỷa hoón hụùp khớ chổ coứn 0,2 dm3 vaứ aựp suaỏt taờng leõn ủeỏn 15 atm. Tớnh nhieọt ủoọ hoón hụùp cuỷa khớ neựn. A. 70,5 0C B. 705 0C C. 2070C D. 480 0C

File đính kèm:

  • docphiếu học tập ontap - DLBT- CHAT KHIHT(HT2).doc