Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 3

Câu 1.Chọn trả lời ĐÚNG nhất

 Vật có khối lượng m = 10(kg ) đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v có độ lớn 10 (m/s) thì chịu tác dụng của lực cản F cùng phương, ngược chiều với v và có độ lớn F = 10 (N).

 A. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.

 B. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi.

 C. Vật dừng lại ngay.

 D. Vật chuyển động chậm dần đều sau 10 (s) rồi dừng lại. Tiếp đó, vật

 chuyển động nhanh dần đều theo chiều ngược lại.

Cõu 2.Tác dụng vào vật có khối lượng 4kg đang nằm yên một lực 20N. Sau 2s kể từ lúc chịu tác dụng của lực vật đi được qu•ng đường là bao nhiêu và vận tốc đạt được khi đó?

Câu 3. Một chiếc xe có khối lượng m = 2000kg đang chuyển động thì h•m phanh và dừng lại sau đó 3s.

Tìm qu•ng đường vật đ• đi thêm được kể từ lúc h•m phanh. Biết lực h•m là 4000N.

Câu 4. Một xe lăn có khối lượng m = 1kg đang nằm yên trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Tác dụng vào xe một lực F nằm ngang thì xe đi được qu•ng đường s = 2,5m trong thời gian t.

Câu 5. Nếu đặt thêm lên xe một vật có khối lượng m’= 0,25kg thì xe chỉ đi được qu•ng đường s’ bao nhiêu trong thời gian t. Bỏ qua ma sát.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cõu 1.Chọn trả lời ĐÚNG nhất Vật cú khối lượng m = 10(kg ) đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v cú độ lớn 10 (m/s) thỡ chịu tỏc dụng của lực cản F cựng phương, ngược chiều với v và cú độ lớn F = 10 (N). A. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. B. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc khụng đổi. C. Vật dừng lại ngay. D. Vật chuyển động chậm dần đều sau 10 (s) rồi dừng lại. Tiếp đú, vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều ngược lại. Cõu 2.Tác dụng vào vật có khối lượng 4kg đang nằm yên một lực 20N. Sau 2s kể từ lúc chịu tác dụng của lực vật đi được quãng đường là bao nhiêu và vận tốc đạt được khi đó? Câu 3. Một chiếc xe có khối lượng m = 2000kg đang chuyển động thì hãm phanh và dừng lại sau đó 3s. Tìm quãng đường vật đã đi thêm được kể từ lúc hãm phanh. Biết lực hãm là 4000N. Câu 4. Một xe lăn có khối lượng m = 1kg đang nằm yên trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Tác dụng vào xe một lực F nằm ngang thì xe đi được quãng đường s = 2,5m trong thời gian t. Câu 5. Nếu đặt thêm lên xe một vật có khối lượng m’= 0,25kg thì xe chỉ đi được quãng đường s’ bao nhiêu trong thời gian t. Bỏ qua ma sát. Câu 6. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3m/s2. Khi ô tô có chở hàng hóa thì khởi hành với gia tốc 0,2m/s2. Hãy tính khối lượng của hàng hóa. Biết hợp lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Câu 7. Dưới tác dụng của lực F có độ lớn 20N, một vật đang đứng yên và chuyển động với gia tốc 1m/s. 1.Tính khối lượng của vật đó. 2. Sau 3s chuyển động, lực thôi tác dụng. Tính khoảng cách từ vật tới điểm bắt đầu chuyển động nếu vật tiếp tục chuyển động thẳng đều thêm 5s nữa. Câu 8. Một ụ tụ cú khối lượng 3 (tấn) chuyển động nhanh dần đều trờn đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 10 (m/s). Tại B cỏch A 75 m ụtụ cú vận tốc 20(m/s). Hợp lực gõy ra chuyển động của ụ tụ Là A. 10 (N) B. 100 (N) C. 1000 (N) D. 10.000 (N) Câu 9. Một vật cú khối lượng m = 2 (kg) đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v cú độ lớn 2,5(m/s) thỡ chịu tỏc dụng của lực F cựng phương, cựng chiều với v sau 2 s vật đạt vận tốc 7,5(m/s). Độ lớn của lực F là A. 10(N) B. 5 (N) C. 15 (N) D. 2,5(N) Câu 10. Một vật cú khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 1m thỡ cú vận tốc 0,5m/s. Tớnh lực tỏc dụng vào vật A. 6,25N B. 62,5N C. 0,625N D. 625N Câu 11. Một mỏy bay phản lực cú khối lượng 50 tấn khi hạ cỏnh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,4m/s2. Hóy tớnh lực hómA. 2000N B. 200N C.20000N D. 20N Câu 12 Một quả búng cú khối lượng 750g đang nằm yờn trờn sõn cỏ. Sau khi bị đỏ nú cú vận tốc 12m/s. Tớnh lực đỏ búng của cầu thủ biết rằng khoảng thời gian va chạm với búng là 0,02s A. 400N B. 450N C. 500N D. 550N Câu 13. Một ụ tụ cú khối lượng 3 tấn đang chạy với vận tốc 20m/s thỡ hóm phanh. Biết rằng từ lỳc hóm phanh đến khi dừng lại mất thời gian 10s. Tớnh quóng đường xe cũn đi được cho đến khi dừng và độ lớn lực hóm phanhA. 50m; 6000N B. 100m; 600N C. 100m; 6000N D.100m; 60N Câu 14. Một chiếc xe cú khối lượng 100kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thỡ hóm phanh. Biết lực hóm là 350N. Tớnh quóng đường xe cũn chạy thờm trước khi dừng hẳn A. 10,3m B. 103m C. 20,6m D206m Câu 15. Dưới tỏc dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/s2. Hỏi vật đú chuyển động với gia tốc bằng bao nhiờu nếu lực tỏc dụng bằng 60N:A. 0,2m/s2B. 0,4m/s2C. 0,6m/s2 D. 0,8m/s2 Câu 16. Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 3m/s2. Hỏi lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là bao nhiờu A. 0,6m/s2 B. 0,8m/s2 C. 1m/s2 D. 1,2m/s2 Câu 17. Một quả bóng khối lượng 400g bay với vận tốc 10m/s đến đập vuông góc vào tường rồi bật trở lại theo phương cũ với cùng vận tốc. Thời gian va chạm giữa bòng và tường là 0,05s. Tính lực của tường tác dụng lên quả bóng. Câu 18. Một lực F truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc 6m/s2, truyền cho vật có khối lượng m2 một gia tốc 4m/s2. Nếu đem ghép hai vật đó lại thành một vật thì lực đó truyền cho vật ghép một gia tốc là bao nhiêu ? Câu 19. Một chiếc xe khối lượng m = 300g đang chạy với vận tốc 18km/h thỡ hóm phanh. Biết lực hóm là 360N a)Tớnh vận tốc của xe tại thời điểm 1,5s kể từ lỳc hóm b) Tớnh quóng đường xe cũn chạy thờm trước khi dừng hẳn Câu 20. xe A chuyển động với vận tốc 20m/s đến đập vào xe B đang đứng yờn. Sau va chạm xe A dội ngược lại với vận tốc 10m/s cũn xe B chạy tới với vận tốc 15m/s biết khối lượng xe B là 200g. Tỡm khối lượng của xe A Đỏp số: 100g Câu 21. Hai quả cầu chuyển động trờn cựng một đường thẳng đến va chạm vào nhau với vận tốc lần lượt là 2m/s và 1m/s. Sau va chạm cả hai bị bật trở lại với vận tốc lần lượt là 1m/s và 3m/s. Biết quả cầu 1 cú khối lượng 1kg tỡm khối lượng quả cầu 2 Đỏp số: 0,75kg Câu 22. Hai vật mỗi vật cú khối lượng 200kg đặt cỏch nhau 100 m. Lực hấp dẫn giữa chỳng là: A. 2,668.10-8 (N) B. 2,668.10-6 (N) C. 2,668.10-10 (N) D. 2,668.10-7 (N) Câu 23. Hai vật giống nhau đặt cỏch nhau 10 cm. Lực hấp dẫn giữa chỳng là 1,0672.10-7(N) Khối lượng của mỗi vật là: A. 2 (kg) B. 4 (kg) C. 6(kg) D. 8 (kg) Câu 24. Mặt trăng và trỏi đất cú khối lượng lần lượt là 7,4.1022kg và 6.1024kg ở cỏch nhau 384000km. Tớnh lực hỳt giữa chỳng Đỏp số: 2.1020N Câu 25. Hai tàu thủy cú cựng khối lượng 50.000 T ở cỏch nhau 1km. Tớnh lực hỳt giữa chỳngĐỏp số: 0,167N Câu 26.Ở độ cao bằng bao nhiờu lần bỏn kớnh trỏi đất thỡ trọng lực của một người sẽ giảm đi 100 lần Đỏp số: h = 9R Câu 27. Hai quả cầu giống nhau cú cựng khối lượng 50kg, bỏn kớnh R. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa chỳng là 4,175.10-6N. Tớnh R Đỏp số: R = 10cm Cõu 28. Moọt caàu thuỷ tung moọt cuự suựt vaứo moọt quaỷ boựng ủang naốm yeõn treõn saõn coỷ. Bieỏt lửùc suựt laứ 200 N, thụứi gian chaõn chaùm boựng laứ 0,02 giaõy, khoỏi lửụùng quaỷ boựng laứ 0,5 kg. Khi ủoứ quaỷ boựng bay ủi vụựi toỏc ủoọ A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 6 m/s. Cõu 29. Cho hai lửùc ủoàng quy coự ủoọ lụựn baống 7 N vaứ 11 N. Giaự trũ cuỷa hụùp lửùc coự theồ laứ giaự trũ naứo trong caực giaự trũ sau ủaõy ? A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N. Cõu 30. Cho hai lửùc ủoàng quy coự ủoọ lụựn baống 8 N vaứ 12 N. Giaự trũ cuỷa hụùp lửùc khoõng theồ laứ giaự trũ naứo trong caực giaự trũ sau ủaõy ? A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N. Cõu 32. Hai oõtoõ taỷi, moói chieỏc coự khoỏi lửụùng 10 taỏn, caựch nhau 1 km. Cho G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 ; g = 10 m/s2. Lửùc haỏp daón giửừa chuựng nhử theỏ naứo vụựi troùng lửụùng quaỷ caõn coự khoỏi lửụùng 5 g ? A. Lụựn hụn. B. Baống nhau. C. Nhoỷ hụn. D. Khoõng theồ so saựnh. Cõu 33. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 1,4 kg chuyeồn ủoọng thaỳng nhanh daàn ủeàu tửứ traùng thaựi nghổ. Vaọt ủi ủửụùc 150 cm trong thụứi gian 2 giaõy. Gia toỏc cuỷa vaọt vaứ hụùp lửùc taực duùng vaứo noự laứ bao nhieõu ? A. 0,375 m/s2 ; 0,525 kg. B. 150 m/s2 ; 210 kg. C. 0,75 m/s2 ; 1,05 kg. D. 7,5 m/s2 ; 105 kg. Cõu 34. Moọt lửùc khoõng ủoồi taực duùng vaứo moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 4 kg laứm vaọn toỏc noự taờng tửứ 2 m/s leõn 10 m/s trong thụứi gian 1,6 giaõy. Hoỷi lửùc taực duùng vaứo vaọt laứ bao nhieõu ? A. 20 N. B. 51,2 N. C. 6,4 N. D. 30 N. Cõu 35. Ngửụứi ta truyeàn moọt vaọn toỏc 7 m/s cho moọt vaọt ủang naốm yeõn treõn saứn. Heọ soỏ ma saựt trửụùt giửừa vaọt vaứ saứn laứ 0,5. Laỏy g = 9,8 m/s2. Hoỷi vaọt ủi ủửụùc quaừng ủửụứng bao nhieõu thỡ dửứng laùi ? A. 3 m. B. 5 m. C. 9 m. D. 7 m. Cõu 36. Ngửụứi ta ủaồy moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 35 kg theo phửụng ngang vụựi lửùc 26 N laứm vaọt chuyeồn ủoọng treõn maởt phaỳng ngang. Heọ soỏ ma saựt trửụùt giửừa vaọt vaứ maởt phaỳng laứ 0,4 ; laỏy g = 10 m/s2. Gia toỏc cuỷa vaọt laứ A. 2 m/s2. B. 2,4 m/s2. C. 1 m/s2. D. 1,6 m/s2. Cõu 37. Moọt hụùp lửùc 2 N taực duùng vaứo moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 0,5 kg ủang ủửựng yeõn. Quaừng ủửụứng vaọt ủi ủửụùc trong 2 giaõy ủaàu tieõn laứ A. 2 m. B. 8 m. C. 0,5 m. D. 4,5 m. Cõu 38. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 2 kg ủang chuyeồn ủoọng vụựi gia toỏc 5 m/s2. Hụùp lửùc taực duùng vaứo vaọt coự ủoọ lụựn A. 20 N. B. 10 N. C. 2,5 N. D. 0,4 N. Cõu 39. Phaỷi treo moọt vaọt coự troùng lửụùng laứ bao nhieõu vaứo moọt loứ xo coự ủoọ cửựng 40 N/m ủeồ noự daừn ra ủửụùc 5 cm ? A. 2 N. B. 200 N. C. 8 N. D. 16 N. Câu 3: Dưới tác dụng lực một vật có khối lượng bắt đầu chuyển động (hình vẽ).Cho hệ số ma sát , lấy . Tính gia tốc của vật trên đoạn AB. Tính vận tốc của vật tại B và thời gian vật đi hết đoạn AB biết AB dài 4m. C B A F C B A F C B A F Khi đến B lực F ngừng tác dụng, vật tiếp tục chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng BC, biết góc nghiêng=30o. Hỏi sau bao lâu vật lên vị trí cao nhất?

File đính kèm:

  • docphieu BT Trac Nghiem BT tu luan chuong II.doc
Giáo án liên quan