Câu 1. Một vật khối lượng 2 kg treo vào lò xo làm nó dã ra 10cm. Tính độ cứng của lò xo. Lấy g = 10m/s2.
A. 20 N/m B. 2 N/m C. 200 N/m D. 200 N/m
Câu 2. Một lò xo, khi treo vật khối lượng m1 = 2kg thì lò xo giãn ra 4 cm. Hỏi nếu treo vật có khối lượng m2 = 4,5kg thì lò xo dãn ra một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 9 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 9.5 cm
Câu 3. Theo định luật Húc về biến dạng đàn hồi, lực đàn hồi xuất hiện trên thanh có chiều dài tiết diện khi bị biến dạng một lượng bằng:
A. B. C. D. .
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng.Một dây thép được giữ cố định một đầu, đầu dây còn lại treo vật nặng có khối lượng 400g để dây bị biến dạng đàn hồi. Biết hệ số đàn hồi của dây là 500N/m và gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Độ dãn của dây: A.8 mm B. 8cm C. 0,8m D. Một giá trị khác
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Một sợi dây kim loại dài 1,2m có tiết diện 0,6mm2. Người ta treo một vật nặng khối lượng m = 2kg vào đầu dưới của sợi dây, đầu trên treo vào một điểm cố định thì dây dãn thêm một đoạn 0,4 mm. Suất Y- âng của kim loại đó là:A.108Pa B. 109Pa C. 1010Pa D. 1011Pa
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Một vật khối lượng 2 kg treo vào lò xo làm nó dã ra 10cm. Tính độ cứng của lò xo. Lấy g = 10m/s2.
20 N/m B. 2 N/m C. 200 N/m D. 200 N/m
Câu 2. Một lò xo, khi treo vật khối lượng m1 = 2kg thì lò xo giãn ra 4 cm. Hỏi nếu treo vật có khối lượng m2 = 4,5kg thì lò xo dãn ra một đoạn bằng bao nhiêu?
9 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 9.5 cm
Câu 3. Theo định luật Húc về biến dạng đàn hồi, lực đàn hồi xuất hiện trên thanh có chiều dài tiết diện khi bị biến dạng một lượng bằng:
B. C. D. .
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng.Một dây thép được giữ cố định một đầu, đầu dây còn lại treo vật nặng có khối lượng 400g để dây bị biến dạng đàn hồi. Biết hệ số đàn hồi của dây là 500N/m và gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Độ dãn của dây: A.8 mm B. 8cm C. 0,8m D. Một giá trị khác
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Một sợi dây kim loại dài 1,2m có tiết diện 0,6mm2. Người ta treo một vật nặng khối lượng m = 2kg vào đầu dưới của sợi dây, đầu trên treo vào một điểm cố định thì dây dãn thêm một đoạn 0,4 mm. Suất Y- âng của kim loại đó là:A.108Pa B. 109Pa C. 1010Pa D. 1011Pa
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng
Một thanh trụ tiết diện 8cm2 có suất Y - âng là E = 9.1010Pa. Thanh này đặt thẳng đứng trên một đế rất chắc chắn để chống đỡ một mái hiên. Mái hiên tạo một lực nén thanh là 7 200N. Độ biến dạng tỉ đối của thanh bằng
A. 0,01 % B. 0,1% C. 1% D. 10%
Câu 7. Một thanh thép tròn, đường kính 1cm có suất lâng E = 2.1011Pa. Nếu giữ chặt một đầu vào tường, đầu kia bị nén bằng một lực 105N thì độ co tương đối của thanh là bao nhiêu?
6,37% B. 0,637% C. 63,7% D. 0,0637%
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:
Một thanh thép có chiều dài 3,5m khi chịu tác dụng của lực kéo 6.104N thì thanh dài thêm 3,5mm. Thép có suất đàn hồi là 2.1011Pa. Tiết diện của thanh là:
3 mm2 B. 3cm2 C. 3cm D. 3m2
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:
Một thước thép ở 300C có độ dài 1,5m, hệ số nở dài của thép là 1,2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 500C, thước thép này có chiều dài:
Tăng thêm xấp xỉ bằng 3,6mm C. Giảm đi xấp xỉ bằng 3,6mm
Tăng thêm xấp xỉ bằng 0,36mm D. Giảm đi xấp xỉ bằng 0,36mm
Câu 10. Một dây thép khi treo vật trọng lượng P thì độ dãn tương đối là 20%. Hỏi nếu cắt đôi dây ấy rồi chập lại thì độ dãn tương đối là bao nhiêu khi treo vật ấy?
20% B. 40% C. 10% D. 30%
Câu 11. Một thước thép ở 100C có độ dài 1000mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1. Khi nhiệt độ tăng lên 400C thì thước thép này dài thêm bao nhiêu ?
2,5 mm B. 0,36 mm C. 0,24 mm D. 4,2 mm.
Câu 12. Hai thanh, một bằng sắt, một bằng kẽm dài bằng nhau ở 00C. ở 1000C thì chênh nhau 1mm. Tìm chiều dài mỗi thanh ở 00C. Cho hệ số nở dài của sắt, kẽm là:
442 mm B. 342 mm C. 400 mm D. 432 mm
Câu 13. Tìm nhiệt độ cần phải tăng thêm để thanh thép dãn ra như khi nó chịu một lực kéo F = 1000N. Cho E = 2.1011Pa; =1,2.10-5K-1; tiết diện thanh S = 2mm2
114,170C. B. 109,170C. C. 104,170C. D. 204,170C.
Câu 14. Cần phải đun nóng một thanh thép có tiết diện 100mm2 lên bao nhiêu để cho nó dài thêm được một đoạn đúng bằng khi nó bị kéo dưới tác dụng của một lực 500N? Hệ số nở dài của thép , suất lâng E =2.1011N/m2
2,50C. B. 3,50C. C. 4,50C. D. 1,50C.
Câu 15. Một thanh thép đường kính 5cm, hai đầu gắn chặt vào hai bức tường. Cho hệ số nở dài của thép , suất lâng E = 2.1011N/m2. Tính lực tác dụng vào tường khi nhiệt độ tăng thêm 500C.
235,5.103 N B. 235,5 N C. 245,5.103 N D. 75.103 N
16. Thực hiện các tính toán cần thiết để trả lời các câu hỏi sau đây:
Một cái thước bằng thau dài 1m ở 00C. Tính chiều dài của thước này ở 200C. Biết hệ số nở dài
Một thanh ray dài 10 m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 200C. Phải để hở một khe ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh ray dãn ra. Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là 12.10-6K-1.
Câu 17. Một thanh thép dài 4m, tiết diện 2cm2. Phải tác dụng lên thanh thép một lực kéo bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 1,5mm? Có thể dùng thanh thép này để treo các vật có trọng lượng bằng bao nhiêu mà không bị đứt? Biết suất Young và giới hạn hạn bền của thép là 2.1011Pa và 6,86.108Pa.
Câu 18
Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 250N/m để nó dãn ra = 1cm. Lấy g = 10m/s2.
Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8 m có đường kính 0,8 mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì thanh dãn ra một đoạn bằng 1mm. Xác định suất lâng của đồng thau.
Câu 19. Một vật m = 5kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 300 so với phương ngang. Công của trọng lực khi vật đi hết dốc là:
A). 850J. B). - 500J. C). 100J. D). 0,5kJ
Câu 20. Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được một quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là:
A. 24N. B. 26N. C. 22N. D. 100J.
Câu 21. Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là:
A. 2kgm/s. B. 8kgm/s. C. 80kgm/s. D. 5kgm/s.
Câu 22. Một khối khí có thể tích 10 lít, áp suất 2at, ở nhiệt độ 270C. phải nung nóng chất khí đến nhiệt độ bao nhiêu để thể tích của khí tăng lên 2 lần và áp suất 5at.
A. 12270K. B. 15000K. C. 15000C. D. 12270C.
Câu 23:
Một thanh đồng dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi kéo dây với một lực 25N thì dây dãn một đoạn 1,0mm. Suất Iang của đồng là:
A.
9.1011 Pa
B.
18.1010 Pa
C.
9.1010 Pa
D.
9.109 Pa
Câu 24:
Khi kéo một sợi dây đồng có tiết diện ngang là 1,5mm2, người ta thấy dây bắt đầu bị biến dạng dẻo khi lực kéo có giá trị từ 45N trở lên. Giới hạn đàn hồi của đồng là
A.
3.106 Pa
B.
6.107 Pa
C.
3.108 Pa
D.
3.107 Pa
Câu 25:
Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200 C và áp suất 1,00.10 5 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 400C thì áp suất trong bình sẽ là
A.
2,00 . 105 Pa
B.
0,94 . 105 Pa
C.
1,07 . 105 Pa
D.
0,50 . 105 Pa
Câu 26:
Một bể bằng bê tông có dung tích 2m3 ở 00C. Khi ở 300C thì dung tích của nó tăng thêm 2,16 lít. Hệ số dãn nở của bê tông là:
A.
2.10-5 K-1
B.
2,4.10-5 K-1
C.
1,2.10-5 K-1
D.
1,5.10-5 K-1
Câu 27:
Tính thể tích của một mol khí ở điều kiện áp suất là 1,2atm và nhiệt độ 270C. Biết một mol khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn có áp suất 1atm và nhiệt độ là 00C thì có thể tích là 22,4(Lít)
A.
2,24 lít
B.
25,5 lít
C.
20,5 lít
D.
22,4 lít
Câu 28:
Áp suất khí trơ trong bóng đèn khi ở nhiệt độ 270C là 0,6atm. Khi đèn sáng nhiệt độ khí trong bóng đèn bằng 2770C thì áp suất trong bóng bằng bao nhiêu?Coi dung tích của bóng đèn là không thay đổi.
A.
1 atm
B.
1,5 atm
C.
1,4 atm
D.
1,1 atm
Câu 29:
Ở 00C một thước thép có chiều dài chuẩn là 1m. Dùng thước này đo chiều dài của một thanh nhôm ở 00C thì chiều dài của thanh nhôm là 2,5m. Biết hệ số nở dài của nhôm và thép lần lượt là 24,5.10-6 K-1; 11,0.10-6 K-1. Hỏi ở 300C thì chiều dài của thanh nhôm là bao nhiêu nếu dùng thước thép nói trên?
A.
2,5015m
B.
2,5010m
C.
2,5005m
D.
2,5020m
Câu30. Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi v = 54 km/h. Lúc t = 0,người ta tác dụng một lực hãm lên ô tô; ô tô chuyển động thêm 10 m thì dừng.
a. tính độ lớn (trung bình) của lực hãm.
b. xác định khoảng thời gian từ lúc hãm đến lúc xe dừng.
Câu 31. Một lượng khí ở nhiệt độ 180 C có thể tích 1m3 và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5 atm. Tính thể tích khí nén.
Câu 32. một bình có thể tích không đổi chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300 C và áp suất 2.105 Pa. Phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi.
Câu 33. Moät oâtoâ coù khoái löôïng m = 4 taán ñang chuyeån ñoäng vôùi ñoäng naêng Wñ = 2.105J.
a. Tính vaän toác cuûa oâtoâ.
b. Neáu chòu taùc duïng cuûa löïc haõm thì sau khi ñi ñöôïc quaõng ñöôøng s = 50m thì oâtoâ döøng haún. Tính ñoä lôùn cuûa löïc haõm.
Câu 33. Töø ñoä cao 15m so vôùi maët ñaát, moät vaät nhoû coù khoái löôïng 1kg ñöôïc neùm thaúng ñöùng leân cao vôùi vaän toác ban ñaàu 10m/s. Boû qua ma saùt, laáy g = 10m/s2. Choïn goác theá naêng taïi maët ñaát.
a. Tính cô naêng cuûa vaät vaø xaùc ñònh ñoä cao cöïc ñaïi maø vaät leân ñöôïc.
b. Xaùc ñònh vaän toác cuûa vaät maø taïi ñoù ñoäng naêng gaáp ba laàn theá naêng
c. Khi rôi ñeán maët ñaát, do ñaát meàm neân vaät ñi saâu vaøo ñaát moät ñoaïn 8cm. Xaùc ñònh ñoä lôùn löïc caûn trung bình cuûa ñaát taùc duïng leân vaät.
File đính kèm:
- phiếu học tập - DLBT- CHAT KHI - NDLH- BD (HT1).doc