Phiếu học tập môn Toán 7

I. Tổng ba góc của một tam giác

 

A : Điền từ thích hợp vào ô trống:

1) Định lý :Tổng . của một tam giác bằng .

ABC có A = 500; B = 600 ; C = .

2) Tính chất về góc :

Đ Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy . . . . .

Đ Trong một , mỗi góc bằng 600

Đ Trong tam giác vuông . .phụ nhau.

Đ Trong tam giác vuông cân, mỗi góc ở đáy bằng .

3) Tính chất góc ngoài của tam giác:

Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của . . không kề với nó.

B : Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4116 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu học tập môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………………………..Lớp 7B Phiếu học tập I. Tổng ba góc của một tam giác A : Điền từ thích hợp vào ô trống: Định lý :Tổng ………. của một tam giác bằng……………………………….… D ABC có A = 500; B = 600 ; C = ……………………. Tính chất về góc : Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy……..….…….……....……………. Trong một ………………, mỗi góc bằng 600 Trong tam giác vuông………………….…..phụ nhau. Trong tam giác vuông cân, mỗi góc ở đáy bằng………. Tính chất góc ngoài của tam giác: Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của …………………...….…không kề với nó. B : Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn D ABC; B = 500; C = 300; góc ngoài đỉnh A bằng 1000 Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù Trong một tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau Nếu  là góc ở đáy của một tam giác cân thì  < 900 Nếu  là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì  < 900 II. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác A. Hoàn chỉnh định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có…………….………….bằng nhau, các góc tương ứng…………..…….. B. Hệ thống các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (trên màn hình) III. Luyện tập Bài tập : Cho góc xOy nhỏ hơn 900 trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Qua A kẻ AD ^ Ox ( Dẻ Oy ), qua B kẻ BC ^ Oy (C ẻ Ox), AD cắt BC tại H. Chứng minh rằng: OH là tia phân giác của góc xOy HC = HD OH ^ AB Phiếu học tập I. Tổng ba góc của một tam giác A : Điền từ thích hợp vào ô trống: Định lý :Tổng ………. của một tam giác bằng……………………………….… D ABC có :…………………….= 1800 Tính chất về góc : Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy……..….…….……....……………. D ABC cân tại A : ………=…….. Trong một ………………, mỗi góc bằng 600 D ABC đều : = 600 Trong tam giác vuông………………….…..phụ nhau. D ABC vuông tại A :  = Trong tam giác vuông cân, mỗi góc ở đáy bằng………. D ABC vuông cân tại A : ……..=……….=……. Tính chất góc ngoài của tam giác: Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của …………………...….…không kề với nó. B : Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù Trong một tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau Nếu  là góc ở đáy của một tam giác cân thì  < 900 Nếu  là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì  < 900 Trong một tam giác vuông mỗi góc ở đaý bằng 450 Trong một tam giác đều mỗi góc nhỏ hơn 900 II. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác A. Hoàn chỉnh các định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có…………….………….bằng nhau, các góc tương ứng…………..…….. Tam giác cân là tam giác có……………………………………… Tam giác đều là tam giác có…………………………………….. B. Các hình vẽ sau cho biết kiến thức gì? Tam giác Tam giác vuông Suy ra trường hợp chung Trường hợp riêng III. Một số dạng tam giác đặc biệt : Hãy điền nội dung thích hợp vào ô trong bảng: A Tam giác A A C C Định nghĩa 1 C B B C C B B A B A Quan hệ giữa các góc Quan hệ giữa các cạnh Học ở chương III IV. Luyện tập Bài tập : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm H sao cho AD = AH. Gọi M là giao điểm của CD và BH. Chứng minh rằng: BH = CD. D BMD = DCME. DMDE cân tại M Phiếu học tập I. Tổng ba góc của một tam giác A : Điền từ thích hợp vào ô trống: Định lý :Tổng ………. của một tam giác bằng……………….… D ABC có :…………………….= 1800 Tính chất về góc : Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy……..….…….………. D ABC cân tại A : ………=…….. Trong một ………………, mỗi góc bằng 600 D ABC đều : = 600 Trong tam giác vuông………………….…..phụ nhau. D ABC vuông tại A :  = Trong tam giác vuông cân, mỗi góc ở đáy bằng………. D ABC vuông cân tại A : ……..=……….=……. Tính chất góc ngoài của tam giác: Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của …………………...….…không kề với nó. B : Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai 1. Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn 2. Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn 3. Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù 4. Trong một tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau 5. Nếu  là góc ở đáy của một tam giác cân thì  < 900 6. Nếu  là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì  < 900 7. Trong một tam giác vuông mỗi góc ở đáy bằng 450 8. Trong một tam giác đều mỗi góc nhỏ hơn 900 II. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác A. Hoàn chỉnh các định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có………..………….. bằng nhau, các góc tương ứng………………………………..…….. Tam giác cân là tam giác có:………………………………………… Tam giác đều là tam giác có:………….…………………………….. B. Các hình vẽ sau cho biết kiến thức gì ? Tam giác Tam giác vuông Suy ra trường hợp chung Trường hợp riêng

File đính kèm:

  • docPH45.DOC
Giáo án liên quan