Phiếu học tập số 43 ứng dụng của định luật bernoulli
Điều gì sẽ xảy ra khi ta thổi mạnh vào ống theo chiều mũi tên? Tại sao?. Hãy xác định vận tốc tại tiết diện S1 nếu biêt S1, S2 và AS tương ứng p1, p2?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu học tập số 43 ứng dụng của định luật bernoulli, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:
Lớp: 10.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 43
ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LUẬT BERNOULLI
HĐ1:
I. ĐO AS TĨNH VÀ AS TOÀN PHẦN.
+ Đo AS tĩnh
.
.
+ Đo AS toàn phần
.
.
- Đo AS tĩnh và AS động của một dòng chảy ntn?
AS động=AS toàn phần – AS tĩnh.
HĐ2:
S2, p2, v2
II. ĐO VẬN TỐC CHẢY ỐNG VEN-TUA-RI
S1, p1,v1
+ Cấu tạo:
A
B
-Điều gì sẽ xảy ra khi ta thổi mạnh vào ống theo chiều mũi tên? Tại sao?. Hãy xác định vận tốc tại tiết diện S1 nếu biêt S1, S2 và AS tương ứng p1, p2?
HĐ3:
III. ĐO VẬN TỐC MÁY BAY NHỜ ỐNG PITÔ.
rh
Hg
kk
+ Cấu tạo:
- Dựa vào định luật Becnoulli CMR:
HĐ4:
IV. MỘT VÀI ỨNG DỤNG KHÁC CỦA ĐỊNH LUẬT BECNOULLI.
+ Lực nâng cánh máy bay:
P
+ Bộ chế hòa khí (Cácbuaratơ).
Hãy nêu nguyên tắc cấu tạo bộ chế hòa khí?
HĐ5:
1
2
p1
v1
S1
S’1
S2
S’2
p2
v2
V: CM PT BECNOULLI ĐỐI VỚI ỐNG NẰM NGANG.
Áp dụng định lý động năng.
Ta có
Với
Trong đó
Ở S1 và S2 công làm dịch chuyển cột chất lỏng là
A= F1x1 + F2x2 =
Vậy
..
..
.
CM: Pt định luật Becnoulli cho ống nằm ngang.
Còn nếu ống không nằm ngang thì biểu thức đó được biểu diễn như thế nào?
HĐ6:
BÀI TẬP
+(B1/186H561D) Một chất lỏng có KLR 1,65.103kg/m3 chảy qua hai tiết diện của một ống nằm ngang. Ở tiết diện thứ nhất, diện tích là 10cm2 chất lỏng chảy với vận tốc275m/s, và áp suất tĩnh là 1,2.105Pa. Tiết diện thứ hai có diện tích là 2,5cm2. Hãy tính
a. Vận tốc dòng chảy ở tiết diện nhỏ. (11m/s)
b. Áp suất tĩnh ở tiết diện đó. (25,6.103Pa)
+ (5.6/187H561D) Nước chảy qua một ống nằm ngang với áp suất tĩnh 3.105Pa và vận tốc dòng chảy 1m/s. Ở đầu ra, ống có đường kính bằng ¼ đường kính đầu vào. Hãy tính
a. Vận tốc dòng chảy ở đầu ra. (16m/s)
b. Áp suất tĩnh đầu ra. (1,73.105Pa)
+ (5.7/187H561D) Khi người ta hít vào, không khí đi qua phế quản với vận tốc 15cm/s. Vận tốc của không khí tăng gấp đôi khi đi vào các phế nang. Giả sử không khí không bị nén. Hãy tính áp suất ở các phế nang. Cho biết =1,29kg/m3. (4,4.10-2)
+ (5.8/187H561D) Một bình chứa nước lớn, không có nắp trên, được chứa đầy nước. Bình có một lỗ thủng ở thành bên, thấp hơn mực nước trong bình 16m. Nếu lưu lượng nước dò ra bằng 2,5.10-3m3/min, Hãy xác định.
a. Vận tốc dòng nước khi ra khỏi lỗ thủng. (17,7m/s)
b. Bán kính lỗ thủng. (0,0067m)
+ (5.9/187H561D) Một cơn gió thổi ngang qua mái nhà của một ngôi nhà với vận tốc 30m/s.
a. Giả sử bên trong kín gió. Hỏi độ chênh áp suất giữa bên trong và bên ngoài là bao nhiêu ? (580,5Pa)
b. Áp lực do độ chênh áp suất đó bằng bao nhiêu ? Biết diện tích của mái nhà là 175m2.(101,587kN)
File đính kèm:
- Phieu hoc tap 43.doc