Phương pháp 7 : thử kết quả

Nguyên tắc : Dùng kết quả người ta ta cho ñể thử vào các ñiều kiện mà bài toán ñưa ra kết quả ñúng.

Phạm vi : Có thể áp dụng cho nội dung mọi trường hợp nhưng chỉ nên thử ở các trường hợp phức tạp. Ví dụ minh hoạ :

VD1 : Hai chất hữu cơ A, B (C, H, O) ñều có 53,33% O theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B gấp

1,5 lần khối lượng phân tử A. ðể ñốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A, B cần 0,1 mol O2. Mặt khác, khi

cho số mol bằng nhau của A, B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành

từ B gấp 1,952 lượng muối tạo thành từ A . CTPT A, B là

 

docx2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp 7 : thử kết quả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp 7 : THỬ KẾT QUẢ Nguyên tắc : Dùng kết quả người ta ta cho ñể thử vào các ñiều kiện mà bài toán ñưa ra kết quả ñúng. Phạm vi : Có thể áp dụng cho nội dung mọi trường hợp nhưng chỉ nên thử ở các trường hợp phức tạp. Ví dụ minh hoạ : VD1 : Hai chất hữu cơ A, B (C, H, O) ñều có 53,33% O theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B gấp 1,5 lần khối lượng phân tử A. ðể ñốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A, B cần 0,1 mol O2. Mặt khác, khi cho số mol bằng nhau của A, B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành từ B gấp 1,952 lượng muối tạo thành từ A . CTPT A, B là : A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C2H2O2 và C3H6O2 D. C4H8O2 và C5H12O2 Giải : +) Cách 1 : Dựa vào giả thiết : MB = 1,5 MA thì ta có : A. 60 và 90 B. 60 và 74 C. 58 và 74 D. 58 và 104 Từ ñó suy ra kết quả ñúng là A. +) Cách 2 : Dựa vào giả thiết %O = 53,33%. Gọi CT chung của A, B là : CxHyOz Ta có : 16 z 12 x + y = 53,33 Þ 12 x + y = 14 z 46,67 z = 1 thì x = 1 ; y = 2 CT nguyên của A , B là : (CH2O)n. Chỉ có ñáp án A . VD2 : Xác ñịnh CTPT của phenol chứa 13,11 % khối lượng Oxi : A. C7H8O B. C8H10O C. C9H12O D. Kq khác Giải : Thử tính %O trong các chất ta có : A. 14,81% B. 13,11% C. 11,76% Vậy chọn ñáp án A.

File đính kèm:

  • docxCHU DE 8 PP THU KET QUA.docx