1. Tính oxi hóa (Tác dụng với chất khử mạnh):
a. Với hiđro:
b. Với kim loại hoạt động mạnh:
- Ở nhiệt độ thường, nitơ chỉ tác dụng được với Liti (Li)
(Liti nitrua)
- Ở nhiệt độ cao, nitơ chỉ tác dụng được với: Ca, Ma, Al,
(Canxi nitrua)
(Nhôm nitrua)
2. Tính khử (Tác dụng với chất oxi hóa):
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình Hóa học phần Nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nito
Tính oxi hóa (Tác dụng với chất khử mạnh):
Với hiđro:
Với kim loại hoạt động mạnh:
Ở nhiệt độ thường, nitơ chỉ tác dụng được với Liti (Li)
(Liti nitrua)
Ở nhiệt độ cao, nitơ chỉ tác dụng được với: Ca, Ma, Al,
(Canxi nitrua)
(Nhôm nitrua)
Tính khử (Tác dụng với chất oxi hóa):
II:DIEU CHE
Nhiệt phân muối:
(Phương pháp tinh khiết nhất)
Oxi hóa NH3:
Khử oxit của nitơ:
Phương pháp khác:
B – Các hợp chất của nitơ:
Amoniac : NH3
Tác dụng với H2O:
Tác dụng với axit:
HClđặc+ NH3NH4Cl(Khói trắng)
H2SO4+2NH3(NH4)2SO4(Phân đạm 1 lá)
HNO3+ NH3NH4NO3(Phân đạm 2 lá)
CO2 +H2O+NH3NH4HCO3(Bột nở)
CO2 +H2O+ NH3(NH4)2CO3
CO2 +NH3(lỏng)(NH2)2CO+ H2O (Đạm Ure)
Tác dụng với dung dịch muối:
Al3+3NH3 +3H2OAl(OH)3+3
Chú ý: Al(OH)3 không tan trong dung dịch NH3.
Tính khử
Nhiệt phân:
Tác dụng với oxi:
- Khi đốt không có xúc tác, NH3 cháy với ngọn lửa màu vàng:
4NH3+3O2 2N2+6H2O
- Khi đốt không có xúc tác là Pt, ở 8500C – 9000C :
4NH3+5O2 4NO+ 6H2O
Tác dụng với Cl2, Br2:
Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, NH3 tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có khói trắng:
2NH3+3Cl2N2+ 6HCl
6NH3+6HCl6NH4Cl
8NH3+3Cl2N2+ 6NH4Cl (khói trắng)
(hiện tượng thăng hoa)
Tác dụng với một số chất oxi hóa khác:
2NH3+3CuON2+ Cu +3H2O
2NH3+3NaClON2 + 3NaCl +3H2O
2NH3+3N2O4N2+3H2O
Điều chế:
Trong phòng thí nghiệm:
Muối amoni tác dụng với kiềm:
+OH- NH3+H2O
Thủy phân muối nitrua:
Ca3N2+6H2O3Ca(OH)2+2NH3
AlN+3H2OAl(OH)3¯ +NH3
Từ nguyên tố lưỡng tính:
4Zn+KNO3+7KOH4K2ZnO2+NH3+2H2O
2Zn+2NaNO3+2KOH+ 2H2OK2ZnO2+Na2ZnO2+2NH3
8Al+3KNO3+5KOH+2H2O8KAlO2 +3NH3
8Al+3KNO3+5NaOH+ 2H2O3KAlO2+5NaAlO2+3NH3
Trong công nghiệp:
III: Muối Amoni
Phản ứng trao đổi ion:
Tác dụng với dung dịch kiềm:
+OH-NH3+H2O
(NH4)2SO4+NaOHNH3+ H2O
Phản ứng này dùng để nhận biết ion
Tác dụng với dung dịch axit:
(NH4)2CO3+2HCl2NH4Cl+CO2+H2O
Tác dụng với dung dịch muối:
(NH4)2S+2CuSO4CuS¯+(NH4)2SO4
Phản ứng nhiệt phân:
Muối amoni tạo bởi axit không có tính oxi hóa:
Khi đun nóng bị phân tích thành NH3 và axit.
NH4Cl (r)NH3 (k)+HCl (k)
Ở miệng ống gặp nhiệt độ thấp hơn, 2 khí này kết hợp với nhau tạo NH4Cl màu trắng bám lên thành ống. Hiện tượng này gọi là muối thăng hoa.
Phân hủy chậm ngay ở nhiệt độ thường:
(NH4)2CO3NH3+2H2O
NH4NO3NH3+CO2+H2O
Muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hóa:
NH4NO2N2+2H2O
NH4NO3N2O+2H2O
2(NH4)2SO44NH3+2SO2+O2 +2H2O
IV: Axit nitric: HNO3
1.Tính oxi hoùa :
a. Vôùi kim loaïi : HNO3 ñaëc bò khöû ñeán NO2 . HNO3 loaõng bò khöû ñeán NO, N2O,N2 NH3 (NH4NO3)
Cu + 4HNO3(ñ)® Cu(NO3)2 +2NO2 +2H2O
3Cu + 8HNO3(l) ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
8Al + 30HNO3(l) ® 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
5Mg + 12HNO3(l) ® 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Zn + 10HNO3(l) ® Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
b. Taùc duïng vôùi phi kim :
C + 4HNO3(ñ) ® CO2 + 4NO2 + 2H2O
S + 6HNO3(ñ) ® H2SO4 +6NO2 +2H2O
c. Taùc duïng vôùi hôïp chaát :
3FeO +10HNO3(l) ® 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3H2S + 2HNO3(l) ® 3S + 2NO + 4H2O .
ÑIEÀU CHEÁ HNO3:
1 . Trong phoøng thí nghieäm :
NaNO3(r ) + H2SO4(ñ) HNO3 +NaHSO4 .
2. Trong coâng nghieäp :
4NH3 + 5O2 ® 4NO + 6H2O (t0 =8500c, xt:Pt, Ir)
- Oxi hoùa NO thaønh NO2 :2NO + O2 ® 2NO2 .
- Chuyeån hoùa NO2 thaønh HNO3 :4NO2 +2H2O +O2 ® 4HNO3 .
V: MUOÁI NITRAT
Muoái nitraùt cuûa caùc kim loai: K.Na® muoái nitrit(NaNO2) + O2 Muoái of caùc kim loaïi töø Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,Cu, ® oxit kim loaïi(Al2O3) + NO2 + O2
Muoái cuûa nhöõng kim loaïi con lai® kim loaïi + NO2 + O2
3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4(l) ® 3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4Na2SO4 + 4H2O.
3Cu+8H++2NO3-®3Cu2+ + 2NO+4H2O.
2NO + O2 ® 2NO2
PHOTPHO
File đính kèm:
- phuong_trinh_hoa_hoc_phan_nito.doc