MỘT SỐ KIẾN THỨC:
I. THỰC HIỆN BÀI TOÁN ĐẾM:
1. HOÁN VỊ:
Tất cả n phần tử đều có mặt, mỗi phần tử chỉ xuất hiện một lần, có phân biệt thứ tự giữa
các phần tử.
2. CHỈNH HỢP:
Phải chọn k phần tử từ n phần tử cho trước, có phân biệt thứ tự giữa k phần tử được chọn
3. TỔ HỢP:
Phải chọn k phần tử từ n phần tử cho trước, không phân biệt thứ tự giữa k phần tử được
chọn
16 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5192 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Qui tắc Đếm - Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUI TẮC ĐẾM-HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP
@MỘT SỐ KIẾN THỨC:
I. THỰC HIỆN BÀI TOÁN ĐẾM:
1. HOÁN VỊ:
Tất cả n phần tử đều có mặt, mỗi phần tử chỉ xuất hiện một lần, có phân biệt thứ tự giữa
các phần tử.
2. CHỈNH HỢP:
Phải chọn k phần tử từ n phần tử cho trước, có phân biệt thứ tự giữa k phần tử được chọn
3. TỔ HỢP:
Phải chọn k phần tử từ n phần tử cho trước, không phân biệt thứ tự giữa k phần tử được
chọn
4. HOÁN VỊ TRÒN:
Mời n người khách ngồi vào xung quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
chỗ ngồi.
PP: Mời ng khách danh dự vào chỗ danh dự. Còn lại 1 !n người khách ngồi tùy tiện
vào 1n vị trí còn lại. vậy có 1 !n cách sắp xếp.
Chú ý: Với một bàn tròn, người ta không phân biệt vị trí chỗ ngồi, có nghĩa là các kết
quả chỉ do đổi chỗ vòng tròn, sẽ không coi là khác nhau nên nếu xếp n người vào bàn
tròn thì có n
P
n
cách sắp xếp.
1. Từ các chữ số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Có 4 chữ số
b) Có 4 chữ số khác nhau đôi một.
Kí hiệu số phải tìm là: n abcd
a. Có 4 cách chọn a, 4 cách chọn b, 4 cách chọn c, 4 cách chọn d
Vậy theo qui tắc nhân có 4.4.4.4=256 số thỏa yêu cầu bài toán
b. Có 4 cách chọn a, 3 cách chọn b, 2 cách chọn c, 1 cách chọn d
Vậy theo QTN: 4.3.2.1=24 số thỏa ycbt
2. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm:
a) Một chữ số ĐS: 6
b) Ba chữ số ĐS: 216
c) Ba chữ số khác nhau đôi một ĐS: 360
3. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn
a) Có 3 chữ số
b) Có ba chữ số khác nhau đôi một
Kí hiệu số phải tìm là: n abc
Vì n chẵn nên 0;2;4;6c
a. Có 4 cách chọn c, 6 cách chọn a, 7 cách chọn b
Vậy theo QTN có 4.6.7=168 số thỏa ycbt
b. Trường hợp 0c :
Có 1 cách chọn c, 6 cách chọn a, 5 cách chọn b
Vậy theo QTN có 1.6.5=30 số thỏa ycbt
Trường hợp 0c :
Có 3 cách chọn c, 5 cách chọn a, 5 cách chọn b
Vậy theo QTN có 3.5.5=75 số thỏa ycbt
Tóm lại theo QTC có 30 75 105 số thỏa ycbt
4. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số
khác nhau? ĐS: 30
5. Có bao nhiêu số tự nhiên n có 4 chữ số khác nhau đôi một biết:
a) n chia hết cho 5 b) n lẻ
Kí hiệu số phải tìm là: n abcd
a. n chia hết cho 5 nên 0;5d
Trường hợp d=0:
Có 1 cách chọn d, 9 cách chọn a, 8 cách chọn b, 7 cách chọn c
Theo QTN có 1.9.8.7=504 số thỏa ycbt
Trường hợp d=5:
Có 1 cách chọn d, 8 cách chọn a, 8 cách chọn b, 7 cách chọn c
Theo QTN có 1.8.8.7=448 số thỏa ycbt
Như vậy theo QTC có 504+448=952 số thỏa ycbt
b. n lẻ nên 1;3;5;7;9d
Có 5 cách chọn d, 8 cách chọn a, 8 cách chọn b, 7 cách chọn c
Theo QTN có 5.8.8.7=2240 số thỏa ycbt.
6. Có bao nhiêu số tự nhiên n có 4 chữ số khác nhau đôi một, biết:
a) n chẵn ĐS: 2296
b) n chia hết cho 10 ĐS: 504
7. Cho tập 1,2,3,4,5,6A
a) Có thể lập bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau hình thành từ tập A ĐS: 360
b) Có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau hình thành từ tập A và số đó
chia hết cho 2 ĐS: 60
c) Có thể lập bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau hình thành từ tập A và số đó
chia hết cho 3 ĐS: 720
d) Có thể lập bao nhiêu số gồm 7 chữ số khác nhau hình thành từ tập A và số đó
chia hết cho 5 ĐS: 120
8. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau?
Kí hiệu số phải tìm là: n abcd
Vì 0a nên có 9 cách chọn a và 39A cách chọn bcd
Vậy có 399. 4536A
9. Cho tập 1,2,3,4,5A . Từ tập A có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số phân
biệt ?
Mỗi số gồm 3 chữ số phân biệt hình thành từ tập A ứng với một chỉnh hợp chập 3 của
5 phần tử. Do đó từ tập A có thể lập được 35 5.4.3 60A số thỏa ycbt
10. Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
đôi một?
Kí hiệu số phải tìm là: n abcd
Vì a khác 0 nên có 6 cách chọn a
Mỗi cách chọn bcd là một chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử còn lại
Vậy có 36A cách chọn bcd
Theo QTN có 6. 36A =720 số thỏa ycbt
11. Cho tập 0,1,2,3,4,5A . Từ tập A có thể lập bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm
5 chữ số khác nhau?
Mỗi số gồm 5 chữ số phân biệt hình thành từ tập A có dạng abcde
Để tìm được là số chẵn, điều kiện là 0,2,4e
Trường hợp 1: 0e
Có 1 cách chọn e và 45A cách chọn abcd
Như vậy trong trường hợp này có 45A số thỏa ycbt
Trường hợp 2: 2,4e có 2 cách chọn e, a được chọn từ tập \ 0,A e có 4 phần tử
nên có 4 cách chọn, 34A cách chọn bcd
Như vây ta có : 2.4. 34A số thỏa ycbt
Khi đó, theo QTC ta có: 45A +2.4.
3
4A =312 số thỏa ycbt
12. Cho tập 1,2,3,4,5,6,7,8,9A . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6
chữ số khác nhau và mỗi chữ số phải chứa số 5?
Một số gồm 6 chữ số phân biệt hình thành từ tập A có dạng abcdef
Để tìm được số phải có mặt chữ số 5 thì:
5 , , , , ,a b c d e f nên có 6 cách chọn , mỗi bộ số dành cho 5 vị trí còn lại ứng với
một chỉnh hợp chập 5 của tập \ 5A nên có 58A cách chọn
Vậy có 6. 58A =40320 số thỏa ycbt
13. Cho tập 0,1,2,3,4,5,6A . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ
số khác nhau và trong đó phải có mặt chữ số 5?
Một số gồm 5 chữ số phân biệt hình thành từ tập A có dangj: abcde
Để số tìm được phải có mặt chữ số 5 ta xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1: 5a có 1 cách chọn a, và có 46A cách chọn bcde
Như vậy trong trường hợp này có 1. 46A số thoả ycbt
Trường hợp 2: 5 , , ,b c d e có 4 cách chọn .
Có 5 cách chọn a (vì a phải khác 0 và 5 )
Mối bộ số dành cho 3 vị trí còn lại ứng với một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử suy ra
có 35A cách chọn.
Như vậy trong trường hợp này có 5.4. 35A số thỏa ycbt
Tóm lại theo QTC có: 46A +5.4.
3
5A =1560 số thỏa ycbt
14. Cho tập 0,1,2,3,4,5,6,7A
a. Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau hình thành từ tập A ĐS: 5880 số
b. Trong các số đó có bao nhiêu số chia hết cho 2? ĐS: 3000 số
c. Trong các số đó có bao nhiêu số chia hết cho 5? ĐS: 1560
15. Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một đôi song ca nam nữ?
Có 8 cách chọn bạn nam ứng với mỗi cách chọn bạn nam có 6 cách chọn bạn nữ.
Theo QTN: 8.6=48 cách chọn đôi song ca nam nữ
16. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tính số cách chọn một người đàn ông và một
người đàn bà trong bữa tiệc để phát biểu ý kiến sao cho:
a. Hai người đó là vợ chồng
b. Hai người đó không là vợ chồng
a) Có 10 cách chọn người đàn ông. ứng với mỗi cách chọn người đàn ông chỉ có
1 cách chọn người đàn bà (là vợ của người đàn ông đó).
Theo QTN có 10.1=10 cách chọn
b) Có 10 cách chọn người đàn ông. Ứng với mỗi cách chọn người đàn ông chỉ có
9 cách chọn người đàn (trừ vợ của người đàn ông đã chọn)
Theo QTN ta có 10.9=90 cách chọn
17. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra
3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên ba bì thư. Một bì thư chỉ bán 1
tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
Chọn 3 trong 5 tem thư có: 35C =10 cách chọn
Chọn 3 trong 6 bì thư có: 36C =20 cách chọn
Dán 3 tem thư lên 3 bì thư có: 3 3! 6P cách chọn
Theo QTN có 10.20.6=1200 cách làm thảo ycbt
18. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 3 nữ và 7 nam. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp 10 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho 7 học sinh nam phải đứng liền
kề nhau?
Xem 7 học sinh đứng liền kề như một nhóm X
Xếp X và 3 học sinh nữ có 4 4!P cách
Xếp 7 học sinh nam trong nhóm X có 7 7!P cách
Theo QTN có 4!.7! 120960
19. Một nhóm gồm 12 hsinh trong đó có 5 nữ 7 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
12 hsinh trên thành một hàng dọc sao cho 5 hs nữ đứng liền kề nhau?
Xem 5 sinh nữ đúng liền kề nhau như một nhóm X
Xếp X và 7 hsinh nam có 8 8!P cách
Xếp 5 hsinh nữ trong nhóm X có 5 5!P cách
Theo QTN có 8!.5! 4838400 cách xếp thỏa ycbt
20. Một nhóm gồm 9 hs trong đó có 5 nữ 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 9
hsinh trên thành một hàng dọc sao cho 5 hsinh nữ phải đứng liền kề nhau và
4 hsinh nam cũng phải đứng liền kề nhau?
Xem 5 hsinh nữ đứng liền kề nhau như một nhóm X
Xem 4 hsinh nam đứng liền kề nhau như một nhóm Y
Xếp X vàY có 2 2!P cách
Xếp 5 hsinh nữ trong nhóm X có 5 5!P cách
Xếp 4 hsinh nữ trong nhóm Y có 4 4!P cách
Theo QTN cso 5760 cách xếp
21. Trên giá sách có 30 quyển sách trong đó có 27 quyển có tác giả khác
nhau.Còn 3 quyển kia của cùng 1 tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sách đó
lên giá sách để các sách có cùng tác giả đứng cạnh nhau?
Xem 3 quyển sách của cùng 1 tác giả như là một vị trí X
Xếp X và 27 quyển sách còn lại có 28 28!P
Xếp 3 quyển sách trong vị trí X có 3 3!P cách
Vậy theo QTN có 3!28!
22. Trên giá sách có 30 tập sách. Có thể xếp theo bao nhiêu cách để có:
a) Tập 1 và tập 2 đứng cạnh nhau
b) Tập 1 và tập 2 không đứng cạnh nhau
a. Xem tập 1 và tập 2 như là 1 vị trí X
Xếp X và 28 tập sách còn lại có 29!
Xếp tập 1 và tập 2 trong vị trí X có 2 cách
Vậy theo QTN có 2.29! cách
b. Cách xếp tùy ý có 30! Cách
Cách xếp để tập 1 và tập 2 đứng cạnh nhau có 2.29!
Vậy cách xếp để tập 1 và tập 2 không đứng cạnh nhau là 30!-2.29!=28.29! cách
23. Có bao nhiêu cách xếp dặt 4 người Việt Nam, 3 người Mỹ ngồi trên một ghế
dài sao cho người cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau?
Xếp theo quốc tịch có 2 cách, 4! Cách xếp 4 ng Việt Nam, 3! Cách xếp 3 ng Mỹ.
Vậy có 288 cách xếp thỏa ycbt
24. Một nhóm hsinh gồm 7 nam 3 nữ. Giáo viên muốn chọn 5 em trong nhóm để
làm công tác xã hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu?
a) Chọn 5 em tùy ý
b) Phải chọn 1 nữ và ba nam
c) Phải có ít nhất một nữ
a. 510C
b. Có 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Chọn 1 nữ 4 nam
Chọn 1 nữ có: 13C cách , Chọn 1 nam có:
4
7C cách
Theo QTN có: 13C .
4
7C =105 cách
Trường hợp 2: Chọn 2 nữ 3 nam
Chọn 2 nữ có: 23C cách , Chọn 3 nam có:
3
7C cách
Theo QTN có : 105 cách
Tóm lại, theo QTC có 105+105=210 cách
25. Một bó hồng gồm 10 bông hồng bạch và 10 bông hồng nhung. Bạn Linh
muốn chọn ra 5 bông để cắm bình, trong đó nhất thiết phải có 2 bông bạch
nhung và 2 bông hồng nhung. Hỏi có bao nhieu cách làm như vậy?
Có 2 trường hợp: 2 bông bạch và 3 bông nhung hoặc 2 bông nhung và 3 bông bạch
(ĐS: 10800 cách)
26. Một tổ hsinh gồm 8 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 6 em để thành lập một đội văn
nghệ. Hỏi có bao nhiêu cách nếu chọn trong mỗi cách sau:
a) Có ít nhất 3 nữ b) Có nhiều nhất 2 nữ
a.Có 2 tr hợp: 3 nữ,3nam hoặc 4 nữ và 2 nam ĐS: 252 cách
b.Có 3 tr hợp: toàn nam hoặc 1 nữ 5 nam hoặc 2 nữ 4 nam ĐS: 672 cách.
27. Một cái hộp có 7 quả cầu trắng và 3 quả cầu đỏ. Ta lấy ra 4 quả cầu
a) Hỏi có bao nhiêu cách?
b) Trong đó có bao nhiêu cách lấy hai quả cầu đỏ?
c) Có bao nhiêu cách lấy nhiều nhất 2 quả cầu đỏ?
d) Ít nhất là 2 quả cầu đỏ?
HD: a) 410C b)
2 2
3 7.C C c) có 3 tr hợp: 2Đ2T+1Đ3T+0Đ4T (203 cách) d) 2Đ2T+3Đ1T
28. Xếp 3 bi đỏ khác nhau và 3 bi xanh giống nhau vào 7 ô.
a) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
b) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau sao cho các viên bi cùng màu đứng cạnh
nhau?
a. Xếp 3 bi đỏ vào 7 ô có 37A =210 cách, Xếp 3 bi xanh vào 4 ô còn lại
3
4C
Vậy theo QTN có 210.4=840 cách xếp thỏa ycbt
b. Xem 3 viên bi đỏ là 1 vị trí X, 3 bi xanh là 1 vị trí Y. Vì có 7 ô nên bài toán thành
xếp X,Y vào 3 ô
Có 23A cách xếp. Xếp 3 bi đỏ vào vị trí X có 3!, xếp 3 bi xanh vào vị trí Y có
3
3C cách
Vậy theo QTN có 6.6.1=36 cách
29. Một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi trắng, 6 bi vàng. Người ta chọn 4 bi từ hộp đó. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn để trong số đó bi lấy ra không đủ ba màu ?
Cách chọn 4 bi tùy ý có 415 1365C cách
Cách chọn 4 viên bi đủ màu có 3 tr hợp:
2Đ1T1V có 180 cách, 1Đ2T1V có 240 cách, 1DD1T2V có 300 cách.
Vậy có 1365-720=645 cách chọn thỏa ycbt
30. Bộ bài tây có 52 con trong đó có 4 con ách. Rút ra 5 con.Hỏi có bao nhiêu
cách để rút được:
a) 2 con ách ĐS: 103776
b) Nhiều nhất là 2 con ách? ĐS: 2594400 (2A3X+1A4X+0A5X _A:ách, X: khác)
c) Ít nhất là 2 con ách? ĐS: 108336
31. Có 12 người gồm 10 nam 2 nữ.
a. Có bao nhiêu cách chọn một ủy ban gồm 8 người từ 12 người đó không phân biệt
nam hay nữ (ĐS: 812C =495 cách)
b. Có bao nhiêu cách chọn một ủy ban gồm 8 người từ 12 người đó sao cho ủy ban
có ít nhất 1 nữ? (1 nữ 7nam hoặc 2 nữ 6nam ĐS: 450 cách)
c. Số cách chọn ủy ban 8 ng là nam? ĐS: 45 cách
32. Một đoàn đại biểu gồm 4 hsinh được chọn từ một tổ gồm 5nam 4 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn sao cho trong đó có ít nhất 1nam và 1 nữ?
ĐS: 120
33. Bốn người đàn ông, 2 ng đàn bà và 1 đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế
quanh bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho:
a) Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà?
b) Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông?
a. Xếp 2 ng đàn bà có 2 cách, xếp đứa trẻ ngồi vào giữa 2 ng đàn bà có 1 cách.
Xếp 4 ng đàn ông vào 4 ghế còn lại có 4! Cách. Vậy có 48 cách
b. Đầu tiên chọn 2 ng đàn ông có 24C cách. Xếp 2 ng đó ngồi cạnh nhau có 2
cách. Sau đó xếp đứa trẻ vào giữa có 1 cách. Xếp 4 ng còn lại vào 4 ghế còn lại
có 4! Cách. Vậy có 288 cách
34. Xếp ngẫu nhiên 3 ng đàn ông, 2ng đàn bà và 1 đứa trẻ vào ngồi trên 6 cái ghế
xếp thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho:
a) Đứa trẻ ngồi giữa 2 ng đàn bà
b) Đứa trẻ ngồi giữa hai ng đàn ông
a. Để tạo nên một cách sắp xếp mà đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà thì xếp
đứa bé ngồi ở vị trí thứ 2 đến thứ 5- có 4 cách.Ứng với mỗi cách xếp đứa bé có
2 cách xếp 2 ng đàn bà. Xếp 3 ng đàn ông vào các vị trí còn lại có 3! Cách.
Vậy có 48 cách xếp thỏa ycbt
b. Xếp đứa bé các ghế từ thứ 2 đến thứ 5 có 4 cách. Chọn 2 trong số 3 ng đàn ông
có 23C cách. Xếp 2 ng đàn ông ngồi kế bên đứa bé có 2 cách. Xếp 3 ng còn lại
vào trong các ghế còn lại có 3! Cách, vậy có 144 cách.
35. Người ta viết các số có 6 chữ số bằng các chữ số 1,2,3,4,5 như sau:
a) Trong mỗi số có chữ số 1 xuất hiện 2 lần còn các chữ số còn lại xuất hiện 1 lần
b) Trong mỗi chữ số có một chữ số xuất hiện 2 lần còn các chữ số còn lại xuất hiện 1
lần.
Hỏi có bao nhiêu số như vậy?
Xét số: n abcdef
a. Xếp 2 chữ số 1 vào 2 trong 6 vị trí của n có 26C cách
Xếp 4 chữ số còn lại có 4P cách
Vậy theo QTN có 15.24 360 cách
b. Chọn 1 trong 5 chữ đã cho để cho xuất hiện 2 lần có 5 cách
Trong mỗi trường hợp này có 360 số thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy theo QTN có 5.360=1800 số thỏa ycbt
36. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số trong đó
chữ số 1 được lặp lại 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
Kí hiệu số phải tìm 1 2 3 4 5 6 7 8n a a a a a a a a
Chọn vị trí cho chữ số 0 có 17C
Chọn vị trí cho 3 chữ số 1 có 37C cách
Chọn vị trí cho 4 chữ số còn lại 4 24P cách
Vậy theo QTN có 7.35.24 5880 cách
RÚT GỌN-GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
1. Tính:
a) 17
15
P
P
ĐS:272 c)
12!
3!10!
ĐS:22 e) 99101C ĐS: 5050
b)
10! 8!
8!
ĐS:91 d)
7! 5!
4!
ĐS: 205 f)
2 5
5 10
2 57
A A
P P
ĐS:46
c)
2009
2010 2010
2009!
A
h)
2008
2008 2009
2
2007 2009
1
P C
P A
2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
12 11
49 49
10
49
A A
M
A
ĐS: (1251) b)
10 9
17 17
8
17
A A
A
ĐS: (81)
3. Giải các pt sau:
a)
1 !
72
1 !
n
n
với n nguyên dương
b) 2 12xA (đk:
*2, ; 4x x N x )
c) 22 3 8P x P x
d) 53 5720n n nP A P < đk:
*
5 1
n N
n
, n=7>
e) 1 2 3 26 6 9 14x x xC C C x x <đk:
*
; 4
3
x N
x
x
>
f)
*
3 15 , 7
3
n n
n N
C C n
n
g) 3 20nA n , 6n
h) 5 4 218n nA A 9, 10n n
i) 2 222 50x xA A
*2 , 5x N x
j)
2 !
14 7 6
!
n
n n
n
k) 2 2 4 21n nC A P
l) 2 2 13 3 5 0P x A x C
m) 1 22 6 0nn nC A
*
2
n N
n
NHỊ THỨC NIU TƠN
1. Tìm hệ số của số hạng chứa 3x trong khai triển
5
3 4x
Số hạng tổng quát của khai triển là:
5 5 5
5 53 4 3 4
k kk k k kC x C x
Số hạng này chứa 3x khi vàỉ khi 5 3 2k k
Vậy số hạng chứa 3x là:
22 3 3 3
5 3 4 4320C x x suy ra hệ số cần tìm là 4320
2. Cho biết hệ số thứ ba trong khai triển
1
3
n
x
bằng 5. Tìm số hạng giữa của
khai triển.
Số hạng thứ ba trong khai triển là:
2
22 2 2
3
1 1
3 9
n n
n nT C x C x
Theo gt ta có:
2
2
1 !
5 45 1 90
9 2! 2 !
90 0 10
n
n
C n n
n
n n n
10n suy ra khai triển có 11 sô hạng số hạng giữa: 56 10T C
3. Tìm x sao cho số hạng thứ ba của khai triển
6
3x bằng 540
Số hạng thứ ba trong khai triển là 2 4 2 4 43 6 3 15 .9 135T C x x x
Theo gt 43 540 135 540 2T x x
4. Hệ số của 5 8x y trong khai triển
13
x y ?
Sô hạng tổng quát của khai triển là: 131 13
k k k
kT C x y
1kT chứa
5 8x y
13 5
8
8
k
k
k
Vậy hệ số cần tìm: 813 1287C
5. Hệ số của 7x trong khai triển
15
3 2x ?
Số hạng tổng quát của khai triển là: 15 151 15 152 2 .3
k kk k k k k
kT C x x C x
1kT chứa
7x 7k
Vậy hệ số cần tìm:
7 8 7
152 .3 .C .
6. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
6
2
1
2x
x
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
6 6 6 3
6 62
1
2 2 1
k
k kk k k kC x C x
x
6 3 0 2k k vậy số hạng cần tìm là:
22 6 2
6 2 1 240C
7. Biết hệ số của 2x trong khai triển của 1 3
n
x là 90. Hãy tìm n
Số hạng thứ 1kT của khai triển là 3
kk
nC x . Vậy số hạng chứa
2x là 2 2.9.nC x
Theo gt ta có 2 29 90 10 5n nC C n
XÁC SUẤT
1. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của các biến cố sau:
A:”Xuất hiện mặt chẵn”
B:” Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3”
C:”Xuất hiên mặt có số chấm không nhỏ hơn 3”
1,2,3,4,5,6 , 6n
2,4,6A , 3n A ,
3 1
6 2
n A
P A
n
2 1
3,6 , 2,
6 3
n B
B n B P B
n
4 2
3,4,5,6 , 4,
6 3
n C
C n C P C
n
2. Gieo hai con súc súc sắc cân đối và đồng chất.
a) Hãy mô tả không gian mẫu . Tính n
b) Tính xác suất của biến cố sau: “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con
súc sắc nhỏ hơn hoặc bằng 6”
Không gian mẫu *; / ; ,1 6,1 6 , 36x y x y N x y n
1,1 , 1,2 , 1,3 , 1,4 , 1,5 , 2,1 , 2,2 , 2,3 , 2,4 ,
3,1 3,2 3,3 , 4,1 , 4,2 , 5,1
A
15n A
Vậy
15 5
36 12
n A
P A
n
3. Có 9 miếng bìa như nhau được ghi từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 2 miếng bìa và
xếp thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Số tạo thành là số chẵn”
b) B: “Số tạo thành là số chia hết cho 5”
Mỗi kết quả của phép thử là một chỉnh hợp chập hai của 9 phần tử.
Vậy không gian mẫu gồm 29 72n A (kết quả đồng khả năng)
a. Kí hiệu số tạo thành là n ab , n A nên 2,4,6,8b
Vậy có 4 cách chọn b và 8 cách chọn a (do a b )
Theo qui tắ nhân, ta có: 4 8 32n A
Vậy
32 4
72 9
n A
P A
n
b. n B nên 5b . Có 1 cách chọn b và 8 cách chọn a
Theo qui tắc nhân, ta có: 1 8 8n B
Vậy
8 1
72 9
n B
P B
n
4. Một bình đựng ngẫu nhiên 6 viên bi chỉ khác nhau về màu, 2 xanh, 2 vàng, 2
đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên. Tính xác suất để được:
a) 2 viên bi xanh
b) 2 viên khác màu
a. Một bình đựng 6 viên bi
Lấy ngẫu nhiên 2 viên trong 6 viên có 26 15C cách 15n
Chọn 2 viên bi xanh có 1 cách 1n A
Do đó
1
15
n A
P A
n
b. Để chọn được 2 viên khác màu, có 3 trường hợp:
Trường hợp 1: 1 xanh, 1 vàng:
Chọn 1 xanh từ 2 xanh có 2 cách, chọn 1 vàng từ 2 vàng có 2 cách
Trường hợp này theo QTN có 2 2 4 cách
Trường hợp 2: 1xanh, 1 đỏ. Tương tự có 4 cách
Trường hợp 3: 1 vàng, 1 đỏ. Tương tự có 4 cách
Như vậy theo QTC, biến cố B để được hai viên bi khác màu có 4 4 4 12 phần tử
Vậy
12 4
15 5
n B
P B
n
5. Từ một hộp chứa 3 viên bi trắng, 5 viên bi đen lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 3
viên bi. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi màu trắng và 1 viên bi màu đen.
Hộp bi có chứa 8 viên bi
Chọn ngẫu nhiên 3 viên trong 8 viên bi có 38 56C cách 56n
Chọn 2 trong 3 viên trắng có 23 3C cách
Chọn 1 trong 5 viên bi đen có 15 5C cách
Vậy biến cố A: “lấy được 2 viên bi trắng, 1 viên bi đen” có 15 phần tử.
Nnhuw vậy xác suất cần tìm là
15
56
n A
P A
n
6. Một chiếc hộp có 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân 2
số trên 2 thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là 1 số chẵn.
Kết quả nhận được là 1 số chẵn khi và chỉ khi trong 2 thẻ có ít nhất 1 thẻ đánh số
chẵn.
Gọi A là biến cố “rút được 1 thẻ chẵn và 1 thẻ lẻ”
B là biến cố “rút được 2 thẻ chẵn”
Khi đó biến cố “tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn” là A B
Rõ ràng A và B xung khắc nên P A B P A P B
Mỗi lần rút đồng thời 2 thẻ cho ta một tổ hợp chập hai của 9 phần tử. Do đó không
gian mẫu gồm các tổ hợp chập 2 của 9 phần tử và 29n C
Trong 9 thẻ có 4 thẻ chẵn và 5 thẻ lẻ nên 1 14 5.n A C C ,
2
4n B C
Do đó:
20 5
36 9
n A
P A
n
,
6 1
36 6
n B
P B
n
Vậy
5 1 13
9 6 18
P A B P A P B
7. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2
viên bi
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu
b) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu
a. Gọi A là biến cố “Chọn được 2 viên bi xanh”
B là biến cố “Chọn được 2 viên bi đỏ”
C là biến cố “Chọn được 2 viên bi vàng”
Và X là biến cố “Chọn được hai viên bi cùng màu”
Ta có X A B C và các biến cố A, B, C đôi một xung khắc, nên:
P X P A B C P A P B P C
Mặt khác
22 2
34 2
2 2 2
9 9 9
6 3 1
, ,
36 36 36
CC C
P A P B P C
C C C
Vậy
6 3 1 5
36 36 36 18
P X
b. Gọi D là biến cố “Chọn được 1 viên xanh và 1 viên đỏ”
Gọi E là biến cố “Chọn được 1 viên xanh và 1 viên vàng”
Gọi F là biến cố “Chọn được 1 viên vàng và 1 viên đỏ”
Và Y là biến cố “Chọn được 2 viên khác màu”
Ta có Y D E F và các biến cố D, E, F đôi một xung khắc, nên:
P Y P D E F P D P E P F
Mặt khác
1 1 1 11 1
4 3 2 34 2
2 2 2
9 9 9
. .12 . 8 6
, ,
36 36 36
C C C CC C
P D P E P F
C C C
Vậy
13
18
P Y . NHẬN XÉT: 1P Y P X
8. Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả cầu.
Hãy tính xác suất sao cho 2 quả cầu đó
a) Cùng màu b) Khác màu
Gọi A là biến cố “hai quả khác màu”, B là biến cố “hai quả cầu cùng màu”
Rõ ràng B A
a. Số phần tử của không gian mẫu 25 10n C
Số phần tử của biến cố A: 1 13 2
6 3
.
10 5
n A C C
Vậy
6 3
10 5
n A
P A
n
b. Vì B A nên
2
1
5
P B P A P A
9. Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng, 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu
nhiên hai quả cầu. Hãy tính xác suất sao cho hai quả cầu đó:
a) Cùng màu b) Khác màu
a. Gọi A là biến cố “hai quả cầu màu trắng”
B là biến cố “hai quả cầu màu xanh”
C là biến cố “hai quả cầu màu đỏ”
D là biến cố “hai quả cầu cùng màu”
Rõ ràng A, B, C là các biến cố đôi một xung khắc và D A B C
Do đó P D P A P B P C
2 2 2 215 6 5 4, , ,n C n A C n B C n C C
Suy ra:
15 10 6
, ,
105 105 105
P A P B P C . Vậy
31
105
P D
b. Gọi E là biến cố “hai quả cầu khác màu”. Rõ ràng E D
Vậy
74
1
105
P E P D P D
10. Bạn thứ nhất có một đồng tiền, bạn thứ hai có con súc sắc (đều cân đối đồng
chất). Xét phép thử sau: bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo
con súc sắc.
a) Mô tả không gian của phép thử này.
b) Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Đồng tiền xuất hiện mặt sấp”
B: “Con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm”
C: “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ”
c) Chứng tỏ A và B là hai biến cố độc lập
d) A và C có phải là hai biến cố độc lập không?
a. Không gian mẫu của phép thử là:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 1, 2, 3, 4, 5, 6n S S S S S S N N N N N N và 12n
b. Ta có 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 6A S S S S S S n A suy ra
6 1
12 2
P A
2 1
6, 6 , 2
12 6
B S N n B P B
6 1
1, 3, 5, 1, 3, 5 , 6
12 2
C N N N S S S n C P C
c. Ta có
1
6 , 1
12
AB S n AB P AB
Mặt khác
1 1 1
. .
2 6 12
P A P B . Vậy P AB P A P B
Nghĩa là A và B là hai biến cố độc lập
d. Ta có
3 1
1, 3, 5 , 3
12 4
AC S S S n AC P AC
Mặt khác
1 1 1
. .
2 2 4
P A P C . Vậy .P AC P A P C
Nghĩa là A và C là hai
File đính kèm:
- CHUYEN DE XAC SUAT 11.pdf