Sổ kế hoạch giảng dạy Công nghệ THCS

Chương I:

Bài 1 ( tiết 1 )

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống.

 Bài 2 ( tiết 2 )

Hình chiếu

- Vai trò của bản vẽ kĩ

thuật trong sản xuất và đời sống.

- Thế nào là hình chiếu.

- Các hình chiếu vật thể.

- Quan sát hình, đàm thoại.

- Trực quan mô hình, giải thích.

-Tranh ,hình.

- Tranh, bao diêm.

-Phân biệt các mặt phẳng HC.

-Pb vị trí các h/ chiếu

Bµi 3 ( TiÕt 3)

TH: H×nh chiÕu cña vËt thÓ

Bài 4 ( tiết 4 )

Bản vẽ các khối đa diện.

Bài 5 ( tiết 5 )

Thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện.

Bài 6 ( tiết 6 )

Bản vẽ khối tròn.

Bài 7 ( tiết 7 )

Thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay.

Chương II.

Bài 8 ( tiết 8 )

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt .

Bài 9 ( tiết 9)

Bản vẽ chi tiết.

Bài 11 ( tiết 10 )

Biểu diễn ren.

-Hình chiếu, vị trí các hình chiếu.

- Đọc bản vẽ vật thể hcn, hình lăng trụ.

-Đọc bản vẽ vật thể có dạng khối.

- Nhận dạng, đọc bản vẽ vật thể khối tròn.

- Đọc bản vẽ các khối tròn xoay.

- KN bản vẽ kĩ thuật.

- KN hình cắt

- Nội dung bản vẽ chi tiết.

_Nhận dạng, quy ước ren

- Trực quan mô hình, bản vẽ

- Trực quan mô hình

- Trực quan bản vẽ

- Trực quan bản vẽ

- Hướng dẫn

- Trực quan mô hình, giải thích.

- Trực quan bản vẽ

- Hướng dẫn

-Trực quan

- Giải thích

-Hướng dẫn đọc.

-Trực quan -Hướng dẫn đọc.

-Trực quan bản vẽ

-Đàm thoại

- c¸ nªm

-Bản vẽ, mh 3 mp, vật thể, khối đd

-vật thể, khối đd

-Bản vẽ, vật thể, , khối trụ, tròn xoay

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 29/06/2022 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sổ kế hoạch giảng dạy Công nghệ THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sæ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY M«n: C«ng nghÖ Khèi: 6+7+8+9 Hä vµ tªn: NguyÔn §×nh Tó Tr­êng: THCS ChÝ T©n KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Bộ môn: Công nghệ 8 T TiÕt Chương / Bài Nội dung kiến thức Phương pháp Đồ dùng Kỹ năng Lịch kiểm tra 15 45 TH HK 8 1-2 Chương I: Bài 1 ( tiết 1 ) Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. Bài 2 ( tiết 2 ) Hình chiếu - Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. - Thế nào là hình chiếu. - Các hình chiếu vật thể. - Quan sát hình, đàm thoại. - Trực quan mô hình, giải thích... -Tranh ,hình. - Tranh, bao diêm... -Phân biệt các mặt phẳng HC. -Pb vị trí các h/ chiếu 9 3 - 10 Bµi 3 ( TiÕt 3) TH: H×nh chiÕu cña vËt thÓ Bài 4 ( tiết 4 ) Bản vẽ các khối đa diện. Bài 5 ( tiết 5 ) Thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện. Bài 6 ( tiết 6 ) Bản vẽ khối tròn. Bài 7 ( tiết 7 ) Thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. Chương II. Bài 8 ( tiết 8 ) Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt . Bài 9 ( tiết 9) Bản vẽ chi tiết. Bài 11 ( tiết 10 ) Biểu diễn ren. - H×nh chiÕu c¸i nªm -Hình chiếu, vị trí các hình chiếu. - Đọc bản vẽ vật thể hcn, hình lăng trụ. -Đọc bản vẽ vật thể có dạng khối. - Nhận dạng, đọc bản vẽ vật thể khối tròn. - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. - KN bản vẽ kĩ thuật. - KN hình cắt - Nội dung bản vẽ chi tiết. _Nhận dạng, quy ước ren - Trực quan mô hình, bản vẽ - Trực quan mô hình - Trực quan bản vẽ - Trực quan bản vẽ - Hướng dẫn - Trực quan mô hình, giải thích... - Trực quan bản vẽ - Hướng dẫn -Trực quan - Giải thích -Hướng dẫn đọc. -Trực quan -Hướng dẫn đọc. -Trực quan bản vẽ -Đàm thoại - c¸ nªm -Bản vẽ, mh 3 mp, vật thể, khối đd -vật thể, khối đd -Bản vẽ, vật thể, , khối trụ, tròn xoay - vật thể, , khối trụ, tròn xoay -Bản vẽ mặt cắt, - Bản vẽ ren, mẫu vật có ren. - Bản vẽ có ren, có hình cắt. - vÏ HC -Đọc bản vẽ các khối hình học đơn giản. -Nhận dạng BV kĩ thuật. - BV chi tiết. - BV có ren. - Đọc bản vẽ chi tết. T6 10 11 - 18 Bài 10, 12 ( tiết 11 ) Thực hành _ Đọc BVCT đơn giản có hình cắt, có ren. Bài 13 ( tiết 11 ) Bản vẽ lắp Bài 14 ( tiết 12 ) Thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản. Bài 15 ( tiết 13 ) Bản vẽ nhà. Ôn tập ( tiết 15 ) Kiểm tra ( tiết 16 ) Chương I và II. Chương III BµI 17 ( TiÕt 17 )Vai trß cña c¬ khÝ trong SX vµ §S Bài 18 ( tiết 18 +19) Vật liệu cơ khí . - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt, có ren. - Nội dung, cách đọc bản vẽ lắp. - Đọc nội dung bản vẽ lắp. - Nội dung, công dụng, cách đọc bản vẽ nhà. - Hệ thống lại kiến thức trọng tâm chương I,II. - §Ò bµi + §¸p ¸n Vai trß cña c¬ khÝ trong SX ,§S - Phân loại, tính chất của vật liệu cơ khí. - Trực quan bản vẽ - Hướng dẫn - Trực quan bản vẽ - Hướng dẫn -Trực quan bản vẽ - Giải thích - Trực quan bản vẽ - Hướng dẫn - S¬ ®å -Đàm thoại - Kiểm tra viết. - Trực quan bản vẽ - Hướng dẫn -Trực quan mẫu vật, Đàm thoại - Bản vẽ có ren, có hình cắt. -Bản vẽ lắp đơn giản. - Bản vẽ nhà đơn giản. - Sơ đồ kiến thức. -Mẫu vật cơ khí. - Đọc bản vẽ chi tết. - Đọc bản vẽ lắp . -Đọc bản vẽ nhà . - Tổng hợp kiến thức . -Phân loại VLCK T 16 T 12 11 19 - 22 Bài 20 ( tiết 20 ) Dụng cụ cơ khí. Bài 21, 22 ( tiết 21 ) _Cưa và Đục kim loại._Rũa và Khoan kim loại. Chương IV Bài 24,( tiết 22+23 ) _KN về chi tiết máy và lắp ghép. - Cấu tạo, vật liệu chế tạo, công dụng của DC cơ khí. - Phương pháp và thao tác kĩ thuật Cưa, Đục, Rũa và Khoan kim loại. - Chi tiết máy là gì? - Phân biệt chi tiết máy, các kiểu lắp ghép. - Trực quan mẫu vật - Hướng dẫn . -Trực quan vật thật - Đàm thoại. - Trực quan làm mẫu . - Hướng dẫn. - Mẫu vật cơ khí. - Dụng cụ cơ khí: kìm, cờ lê. - Dụng cụ. - Tranh, hình -Nhận biết, sử dụng. - Thao tác kĩ thuật - Nhận biết các mối ghép chi tiết. T 21 12 23 - 26 Bài 26 ( tiết 24 ) - Mối ghép tháo được Bài 27 ( tiết 25 ) Mối ghép động Ôn tâp ( tiết 26 ) - Cấu tạo, đặc điểm, ứng dụng của các mối ghép. - Cấu tạo đặc điểm, ứng dụng của mối ghép động. - Hệ thống lại kiến thức trọng tâm. - Quan sát, thảo luận - Đàm thoại -Giải thích - Trực quan, đàm thoại, phân tích. - Vật mẫu các mối ghép. - Ghế gấp.. - Sơ đồ. - Tháo, lắp ghép chi tiết. - Tháo, lắp ghép chi tiết. 1 27 - 33 Kiểm tra học kì I ( tiết 27 ) Chương V Bài 29 ( tiết 28 ) Truyền chuyển động. Bài 30 ( tiết 29 ) Biến đổi chuyển động. Bài 31 ( tiết 30 ) Thực hành: Truyền vµ biÕn ®æi chuyển động Bài 32 ( tiết 31) Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. Chương VI Bài 33 ( tiết 32 ) An toàn điện Bài 34 ( tiết 33 ) Thực hành: Dông cô b¶o vÖ an toµn ®iÖn - Câu hỏi kiểm tra, ®¸p ¸n. - Cấu tạo, nguuyên lý làm việc, ứng dụng các cơ cấu Truyền chuyển động. - Cấu tạo, nguuyên lý làm việc, ứng dụng các cơ cấu Biến đổi chuyển động. - Cấu tạo, nguyên lý, cách tháo lắp, tỉ số truyền... -Quy trình sản xuất và truyền tải điện. - Vai trò của điện năng. - Nguyên nhân, sự nguy hiểm tai nạn điện - Các biện pháp an toàn điện. - Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ, dụng cụ an toàn. - Kiểm tra viết. - Trực quan làm mẫu . - Hướng dẫn. - Quan sát, thảo luận - Đàm thoại, - Trực quan làm mẫu và hướng dẫn. - Trực quan và giải thích. - Trực quan tranh hình. -Thảo luận nhóm - Đàm thoại. - Quan sát hình , làm mẫu. - Mô hình TCĐ - Mô hình BĐCĐ - Mô hình cơ cấu TCĐ -sơ đô truyền tải, pp điện.. - Tranh , hình , dụng cụ an toàn. - Tranh , hình , dụng cụ an toàn. - Phân biệt cơ cấu TCĐ - Phân biệt cơ cấu BĐCĐ -Tháo lắp cơ cấu TCĐ - Phân biệt quy ttrình SX ĐN. - Thục hiện các biện pháp an toàn điên. - Sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn. T 33 T 27 2 34 - 41 Bài 35 ( tiết 34 ) Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện. Bài 36, ( tiết 35 ) Vật liệu kĩ thuật điện. Bài 38 ( tiết 36 ) Đồ dùng điện - quang Đèn sợi đốt. Bài 39 ( tiết 37 ) Đèn huỳnh quang Bài 40 ( tiết 38 ) Thực hành: Đèn ống huỳnh quang. Bài 41 ( tiết 39 ) Đồ dùng Điện_Nhiệt Bàn là điện Bài 44,45 ( tiết 40 ) Đồ dùng điện loại điện cơ. Quạt điện.Máy bơm nước. _Thực hành: Quạt điện. Bài 46 ( tiết 41 ) Máy biến áp một pha - Quy trình cứu người bị tan nạn điện -Đặc tính công dụng các loại vật liệu điện. - Cấu tạo, nguyên lý, thông số kỹ thuật đồ dùng Điện _ Quang. - Cấu tạo, nguyên lý, đặc điểm đèn huỳnh quang. - Tháo lắp tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý, cách sử dụng đèn huỳnh quang. - Nguyên lý làm việc đồ dùng loại Nhiệt_ Điện . - Cấu tạo, TSKT, cách sử dụng Bàn là điện. - Cấu tạo công dụng của động cơ điện một pha. - Cấu tạo, nguyên lý, cách sử dụng Tháo lắp, Quạt điện, máy bơm nước. - Cấu tạo, nguyên lý, công dụng , cách sử dụng MBA một pha - Hướng dẫn - Quan sát hình , - Hướng dẫn - Quan sát vật thật - Thảo luận - Quan sát hình, vật, Đàm thoại. - Quan sát hình, vật,Đàm thoại. - Quan sát, hướng dẫn, đàm thoại. - Trực quan, giải thích. - Quan sát, đàm thoại. - Quan sát, giải thích. -Trực quan làm mẫu, hướng dẫn thảo luận. -Dụng cụ an toàn. - Tranh, mẫu vật liệu điện. -Đèn sợi đốt. -Đèn HQ - Bộ dụng cụ đèn ống HQ. - Tranh, hình đd loại nhiệt điện - Tranh, hình. Mô hình ĐCĐ, Quạt. - Đồ dùng nghề điện. - Sơ đồ, MBA - Cấp cứu người bị tai nạn điện. - Pb các loại vl điện. - Pl đồ dùng điện. - PB cấu tạo đèn hq - Qs cấu tạo đèn hq - pb loại đd Điên_Nhiệt - Phân biệt đồ dùng loại điện cơ. - Sử dụng quạt điện. - Nhận biết về máy biến áp. T 40 3 42 - 47 Bài 48 ( tiết 42 ) Sö dông ®iÖn n¨ng hîp lÝ Bài 49 ( tiết 43 ) Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. KiÓm tra ( T44 ) Chương VI Bài 50 ( tiết 45 ) Đặc điểm và cấu tạo của M§ trong nhà. Bài 51 ( tiế t 46+ 47 ) Thiết bị đóng cắt và lấy điện.. - Giê cao ®iÓm. - Sö dông ®iÖn n¨ng hîp lÝ. - Tính toán điện năng tiêu thụ -Câu hỏi k. Tra + §¸p ¸n - Đặc điểm, yêu cầu, cấu tạo của mạng điện trong nhà. - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, thông số kỹ thuật. - Quan sát cấu tạo, - Quan sát hình, đàm thoại. - Quan sát làm mẫu, hướng dẫn thảo luận. - KT viÕt - Trực quan, đàm thoại, giải thích. - Trực quan, đàm thoại. - tranh - Mô hình cấu tạo mạng điện. -Thiết bị điện... - Sö dông ®iÖn n¨ng hîp lÝ. - Tính toán điện năng tiêu thụ - Nhận ra phần tử mạng điện. - Phân biệt thiết bị điện, công dụng T 44 4 48 - 51 Bài 53,54 ( tiết 48 ) Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà. Thực hành: Cầu chì. Bài 55 ( tiết 49 ) Sơ đồ điện Bài 56 ( tiết 50 ) Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện. Ôn tập ( tiết 51 ) - Cấu tạo, công dụng: Cầu dao, công tắc,.. - Quan sát cấu tạo, vị trí lắp đặt của các thiết bị điện. Cầu chì. -Sơ đồ điện là gì. Đọc sơ đồ. SĐNL, SĐLĐ. - Vẽ SĐNL, của một số mạch điện trong nhà đơn giản. - Hệ thống kiến thức trọng tâm chương. - Quan sát làm mẫu, hướng dẫn thảo luận. -Trực quan sơ đồ . - Giảng giải. - Quan sát làm mẫu, hướng dẫn thảo luận. - Phân tích, tổng hợp. - TBĐ: cầu chì, ổ cắm, công tắc . -Một số sơ đồ điện. - Tranh, hình sơ đồ. - Sơ đồ kiến thức - Sử dụng các TBĐ đúng yêu cầu kỹ thuật. - Pb sơ đồ điện - Vẽ SĐNL - Tổng hợp, bổ xung kiến thức. T 48 5 52 Kiểm tra học kì II ( tiết 52 ) - Câu hỏi kiểm tra kỳ II - §¸p ¸n - Kiểm tra viết. . T 52

File đính kèm:

  • docso_ke_hoach_giang_day_cong_nghe_thcs.doc