TOÁN
Tiết 45. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học, phếp cộng với số 0. Phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm được các BT1, 2(cột 1,), 3(cột 1, 2), 4.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 12 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần12
Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 45. Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học, phếp cộng với số 0. Phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm được các BT1, 2(cột 1,), 3(cột 1, 2), 4.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
1. Kiểm tra: Điền dấu +, - (5)
5 ....5 = 0 ; 4 ....0 = 4 ; 3 ....2 = 5
- H: Làm bài.3h/s.Cả lớp thực hiện bảng con.
- G: nhận xét - ghi điểm.
2. Luyện tập:
* Bài1. tính (8)
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
2 + 3 = 5 4 - 2 = 2
*Bài 2. Tính: (6)
3 + 1 + 1 =
5 - 2 - 2 =
* Bài 3. Số : (6).
3 + = 5 4 - = 1
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (8)
a.
2
+
2
=
4
b.
4
-
1
=
3
3. Củng cố: T.C “Điền nhanh dấu +,-”.
5 2 = 3 ; 5 0 = 5
2 0 = 2 ; 3 2 = 5
4. Củng cố - dặn dò: (3)
- H: nêu yêu cầu.- 1h/s.
- H: làm bài. - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét kết quả.- cn
- H: nêu yêu cầu bài.- 2h/s.
- H: làm bài tập. - lớp.
- H: đọc kết quả.- nhận xét bài.- cn
- H: nhắc lại cách tính phép tính cộng, trừ liên tiếp.- cn.
- H: nêu yêu cầu - cách làm điền số.-2h/s.
- H: làm bài. - cặp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét.
- H: nêu yêu cầu bài. - 2,3h/s.
- H: đặt đề bài. - cn.
- G-H: phân tích bài toán.
- H: làm bài - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét bài - cn.
- G: còn thời gian cho hs chuyển BT3(cột 3) và thêm 1,2 DV ngoài TC, BT2(cột 2,3)
- G: nêu yêu cách cuộc chơi.
- H: chơi theo nhóm.
- H: nhận xét - tuyên dương.
- G: nhận xét giờ học.
- H: học bài và làm bài tốt ở buổi 2.
Tiếng Việt
Tiết 101+102: Bài 46 ôn, ơn
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca,
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- Yêu quê hương yêu loài chim
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết1
A.Kiểm tra: (5)
Đọc, viết: ân, ăn cái cân, con trăn.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện chữ: (4)
ôn ơn
b. Ghép chữ phát âm: (9)
chồn sơn
con chồn sơn ca
* So sánh vần ôn - ơn:
n
ôn ô
ơn ơ
c. Tìm tiếng mới có vần ôn, ơn: (3)
d. Luyện viết: (6)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’)
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (13)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk : (10)
Đọc câu ứng dụng:
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
b. Luyện viết vở t/v : (7)
ôn ơn con chồn sơn ca
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Mai sau khôn lớn.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (3’)
- H: viết cá nhân – nhận xét
- G: ghi điểm
- G: gt trực tiếp
- G: gt vần ôn, ơn viết lên bảng.
- G: nêu cấu tạo ôn, ơn,
- H: nhắc lại cấu tạo vần ôn, ơn - cn - nx
- G: phát âm mẫu ôn, ơn
- H: phát âm ôn, ơn- cn
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn chồn, sơn
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng - cá nhân
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- H: so sánh sự giống và khác nhau giữa vần ôn - ơn.-2hs.
- H: tìm tiếng mới bằng chữ rời - lớp
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: giới thiệu vần ôn, ơn
- G: viết mẫu - HD cách viết.
- H: viết bảng con - cn
- G: sửa bài cho h/s.
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu: mơn mởn.
- H: đọc bài cá nhân - nhận xét.
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1- cn
- H: mở sgk quan sát tranh minh hoạ
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân nối tiếp.
- G.H: nhận xét.
- H: thi đọc câu ứng dụng - nx.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề - 2hs
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
Mai sau khôn lớn em sẽ làm gì ?
- H: luyện nói thành câu - cặp.
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
- H: Đọc và viết bài vần ôn, ơn làm BT vở bài tập buổi 2.
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 46. Phép cộng trong phạm vi 6
I .Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Biết làm các BT 1, 2(cột 1,2,3), 3(cột 1,2), 4.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng:
- G.H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
*Tính: 5 - 1 = 4...; 4 + 1 =.5..; 3 + 2 =.5...
- H: làm bài trên bảng- 3h/s.
- G: nhận xét bài - ghi điểm.
B. Bài mới:
1.HD thành lập bảng cộng trong pv 6: (8)
a. Phép cộng: 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6.
b. Phép cộng: 4 + 2 = ; 2 + 4 = ; 3 + 3 = ( Tương tự dạy như phần a )
c. Ghi nhớ bảng cộng:
1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
5 + 1 = 6 2 + 4 = 6
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính. (5)
*Bài 2. Tính: (5)
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6
*Bài 3: Tính: (5)
4 + 1 + 1 = 6 ............
3 + 2 + 1 = 6 ............
*Bài 4.Viết phép tính thích hợp (7)
2
+
4
=
6
3. Củng cố- dặn dò: (3’)
- G: gt trực tiếp ghi bài.
- H: quan sát tranh trong SGK.
- H: nêu đề toán.- 1 em
- G: HD tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- G: 5 hình, thêm 1 hình, có ...hình ?
- G: 5 cộng 1 bằng mấy ? 1 + 5 = ?
- G: viết phép tính.
- H: đọc phép tính - cn
- G: khi đổi chỗ các số thì kết quả ntn?
- H: đọc bảng cộng trong pv 6 - lớp
- H: nêu yêu cầu - cách làm. - 1,2h/s.
- H: nêu cách đặt cột dọc.- 1,2 h/s.
- H: làm bài bảng con - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét
- H: nêu yêu cầu bài tính..-1h/s.
- H: làm bài tập nháp - lớp.
- H: đọc kết quả bài. - 3h/s.
- H: nhận xét bài làm- cn.
- H: nêu yêu cầu - cách làm.
- H: nêu cách tính.- 2h/s.
-2H: làm bài bảng lớp - làm nháp - lớp.
- H+G: chữa bài - nhận xét
- H: đặt đề toán- cn.
- H: làm bài nháp - lớp.
- 2H: chữa bài - nhận xét.- cn.
- G: nhận xét giờ học.
- H: làm các bài tập còn lại các BT trong vở.
Tiếng Viêt.
Tiết 103 –104 : Bài 47. en, ên
I. Mục tiêu
- Đọc được: en,ên lá sen, con nhện, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: en,ên lá sen, con nhện,
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên trên, bên dưới, bên phải, bên trái.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá. Con nhện, lá sen.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện vần: (5’)
en ên
b. Ghép chữ phát âm: (9’)
sen nhện
lá sen con nhện
* So sánh vần ên, en:
n
en e
ên ê
c. Tìm tiếng mới có vần en, ên: (4’)
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7’)
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (1)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk:(14’)
Đọc câu ứng dụng:
Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
b. Luyện viết vở t/v: (8’)
ôi ơi trái ổi bơi lội
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
d. Trò chơi: (5’)
Thi chỉ nhanh các tiếng có vần en, ên.
4. Củng cố- Dặn dò: (3’)
- H: viết cá nhân - nx
- G: NX ghi điểm
- G: gt bài ghi bảng
- G: gt vần en, ên.
- G: nêu cấu tạo en, ên
- H: nhắc lại cấu tạo vần en, ên-3hs.
- H: ghép vần en, ên bằng chữ rời.
- G: phát âm mẫu en, ên
- H: phát âm en , ên - cn
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn sen, nhện-cn
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng sen, nhện -3h/s
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời
- H: đọc đồng thanh
- G-.H: nhận xét.
- H: so sánh hai vần - 2h/s.
- H: dùng bảng cài tìm tiếng mới
- H: đọc các tiếng ,từ tìm được
- H: NX- G: động viên
- G: giới thiệu vần en, ên, nhện , sen.
- G: viết mẫu HD quy trình viết
- H: nhắc lại cách viết - 2h/s
- H: viết bảng con
- G: quan sát uốn nắn sửa bài cho h/s.
- G : đọc mẫu
- G- H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu: mũi tên.
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân.
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách HD cách viết
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H nêu tên chủ đề - 2h/s
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết vần en, ên
Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 47. Phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 6. Biết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
II.Đồ dùng:
- G .H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
*Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
B. Bài mới:
1.HD thành lập bảng trừ trọng phạm vi 6:(8’)
a. Phép trừ: 6 - 1 = 5 ; 6 - 5 = 1
b.Phép trừ: 6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2 và 6 - 3 = 3
( tương tự dạy như phần a )
c. Ghi nhớ bảng trừ:
6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
6 - 5 = 1 6 - 4 = 2
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính. (5’)
*Bài 2. Tính: (5’)
5 + 1 = 6 6 - 5 = 1
6 - 1 = 5 6 - 3 - 3
*Bài 3: Tính: (5’)
6 - 4 - 2 = 0
6 - 2 - 1 = 3
*Bài 4.Viết phép tính thích hợp (7’)
6
-
1
=
5
3. Củng cố- dặn dò: (3’)
- H: đọc cá nhân-2h/s.
- G: nhận xét bài - ghi điểm.
- G: giao việc:
- H: lấy 6 hình TG, bớt 1 hình... ?.
- H: nêu đề toán.- 5h/s.
- G: HD tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- G: 6 hình, bớt 1 hình, còn ...hình ?
- G: 6 - 1 bằng mấy ? 6 - 5 = ?
- G: viết phép tính.
- H: đọc phép tính- 8h/s.
- H: đọc bảng trừ trong phạm vi 6-8h/s.
- H: nêu yêu cầu - cách làm -2h/s.
- H: nêu cách đặt cột dọc - 2h/s.
- H: làm bài. lớp.
- H: chữa bài - nhận xét
- H: nêu yêu cầu bài tính- 1h/s.
- H: làm bài tập- lớp.
- H: đọc kết quả bài.- nhận xét bài.
- H: tính chất giao hoán của phép tính cộng, trừ -2h/s.
- H: nêu yêu cầu - cách làm - 2h/s.
- H: nêu cách tính - 2h/s.
- H: làm bài. lớp.
- H: chữa bài - nhận xét
- H: đặt đề toán - 5h/s.
- H: làm bài. lớp.
- H chữa bài - nhận xét.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Tiết 105+106: Bài 48. in, un
I. Mục tiêu:
- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun,
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: đèn pin, con giun.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách T.C.T.C dạy học
Tiết 1
A.Kiểm tra: (5)
Đọc, viết: en, ên, áo len,nền nhà
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện vần: (4)
iu un
b. Ghép chữ phát âm: (11)
pin giun
đèn pin con giun
* So sánh vần in, un:
n
in i
un u
* Tìm tiếng mới có vần in, un: (4)
d. Luyện viết: (6)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6)
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (12)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk: (8)
Đọc câu ứng dụng:
ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
b. Luyện viết vở t/v: (8)
in un đèn pin con giun
c. Luyện nói: (7)
Chủ đề: Nói lời xin lỗi.
4. Củng cố- dặn dò. (5)
- H: viết bảng con - lớp
- G-: nhận xét.- ghi điểm
- G: gt trực tiếp ghi bảng.
- G: gt vần in, un
- G nêu cấu tạo in, un
- H: nhắc lại cấu tạo vần in, un- cn
- G: phát âm mẫu in, un
- H: phát âm in, un- cn
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn sen, nhện- CN
- H: nêu cấu tạo tiếng pin, giun- 2,3h/s
- G: giới thiệu tranh đèn pin, con giun.
- H: đọc đồng thanh
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- H: so sánh sự gióng nhau giữa vần iu và un có gì giống và khác nhau ?
- H: thi tìm tiếng có vần mới(nhiều hs)
- G: NX động viên
- G: giới thiệu vần in, un, pin, giun
- G: viết mẫu- HD quy trình
- H: nhắc lại cách viết -2h/s
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: đọc mẫu
- G-H:kết hợp giải nghĩa từ.
- H đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - QS tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- H+G: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
- G: học bài và làm bài tập ở buổi 2.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 48. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Làm được các BT 1(dòng 1), 2(dòng 1), 3(dòng 1), 4(dòng1), 5.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (4’)
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
B. Bài mới:
- H: đọc cá nhân.
- G: nhận xét - ghi điểm.
1. Luyện tập:
* Bài1. tính (5)
*Bài 2. Tính: (6)
1 + 3 + 2 = 6 6 - 3 -1 = 2
* Bài 3. Dấu , = : (4).
=
<
2 +3 6 3 + 3 6
*Bài 4. Số: (4)
3
3
+ 2 = 5 3 + = 6
* Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (5)
6
-
4
=
2
Giải lao: (5)
2. Củng cố: T.C “Điền nhanh dấu +,-”.(4)
6 2 = 4 ; 6 0 = 6
2 4 = 6 ; 1 5 = 6
3. Dặn dò: (3)
- H: nêu yêu cầu - 2h/s.
- H: làm bài bảng con. - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét kết quả, cách đặt cột dọc - cn.
- H: nêu yêu cầu bài - 2h/s.
- H: làm bài tập -lớp.
- H: đọc kết quả.- nhận xét bài.
- H: nhắc lại cách tính phép tính cộng, trừ liên tiếp - 3h/s.
- H: nêu yêu cầu - cách làm điền số-2h/s.
- H: làm bài -lớp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét -3h/s.
- H: nêu yêu cầu bài điền số - 2h/s.
- H: làm bài - lớp.
- H: đọc bài kiểm tra kết quả - 2h/s.
- H nêu yêu cầu bài - 2 h/s.
- H: đặt đề bài.
- G-H: phân tích bài toán.
- H: làm bài - lớp.
- 1H: chữa bài - nhận xét bài.
- G: còn thời gian hs làm các phần còn lại.
- G: nêu yêu cách cuộc chơi.
- H: chơi theo nhóm.
- H: nhận xét - tuyên dương.
- G: nhận xét giờ học.
- H: học bài tốt ở buổi 2.
Tiếng Việt
Tiết107+108: Bài 49. iên, yên
I. Mục tiêu:
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến,
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Biển cả.
II. Đồ dùng:
G: tranh từ khoá: đèn điện. Con yến.
G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết 1
A.Kiểm tra: (5)
Đọc, viết: in, un, đèn pin, con giun.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện vần: (4)
iên yên
b. Ghép tiếng phát âm: (11)
điện yến
đèn điện con yến
* So sánh vần in, un:
n
iên iê
yên yê
* Tìm tiếng mới có vần iên, yên: (4)
d. Luyện viết: (6)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6)
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (12)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk: (8)
Đọc câu ứng dụng:
Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ
b. Luyện viết vở t/v: (8)
iên, yên, đèn điện, con yến.
c. Luyện nói: (7)
Chủ đề: Nói lời xin lỗi.
4. Củng cố- dặn dò.
- H: viết cá nhân - nx
- G: NX- ghi điểm
- G: gt trực tiếp ghi bài
- G: giới thiệu vần iên, yên
- G: nêu cấu tạo iên, yên
- H: nhắc lại cấu tạo vần iên, yên- 2hs
- G: phát âm mẫu iên, yên
- H: phát âm iên, yên- cn
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng điện, yến- cn
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng điện, yến- cn.
- H: đọc đồng thanh
- G+H: nhận xét.
- H: so sánh sự giống và khác nhau giữa vần iên, yên.
- H: tìm tiếng mới trên bảng - cn
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: giới thiệu vần iên, yên, điện, yến
- G: viết mẫu HD cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G : đọc mẫu
- G- H: kết hợp giải nghĩa từ.
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu yêu cầu và nội dung bài viết
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
- G: Đọc và viết ở buổi 2.
Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 109+111: Bài 50. uôn, ươn
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai, từ và câu ứng dụng.
- Viết được uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai,
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: chuồn chuồn.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
A.Kiểm tra: (5)
Đọc, viết: iên, yên, bãi biển, con yến.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2)
2. Dạy âm:
a. Nhận diện vần: (5)
uôn ươn
b. Ghép chữ phát âm: (10)
chuồn vươn
chuồn chuồn vươn vai
c. Tìm tiếng mới có vần uôn, ươn : (5)
d. Luyện viết: (8)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7)
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk : (10)
* Đọc câu ứng dụng:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
b. Luyện viết vở t/v: (7)
uôn chuồn chuồn
ươn vươn vai
c. Luyện nói: (6)
Chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5)
Cách thức tiến hành
- H: viết cá nhân - nx
- G: ghi điểm
- G: gt trực tiếp ghi bảng vần uôn, ươn.
- G: gt vần uôn, ươn
- G: nêu cấu tạo uôn, ươn
- H: nhắc lại cấu tạo vần uôn, ươn - cn
- G: phát âm mẫu uôn, ươn
- H: phát âm uôn, ươn - cn
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng chuồn, vươn - cn, nối tiếp
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng chuồn, vươn - cn
- H: qs tranh rút ra từư khoá.
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- H: tìm tiếng có vần mới - nhiều hs
- G: giới thiệu vần uôn, ươn, chuồn, vươn
- G: viết mẫu
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ.
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk- quan sát tranh vẽgì ?
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- H.G: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
Đạo đức
Tiết 12: Nghiêm trang khi chào cờ (T1)
I. Mục tiêu:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
* Giáo dục hs biết: Nghiêm trang khi chào cờ là hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II. Đồng dùng:
H: vở bài tập, lá cờ Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
- Anh chi em trong gia đình phải ntn ?
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Qs bài tập 1 và đàm thoại. (8)
* KL: Cácbạn đang giới thiệu làm quen với nhau.Mỗi bạn mang một quốc tịch khác nhau. Trẻ em có quyền có quốc tịch.
* Hoạt động 2: Qs tranh bài tập 2 và đàm thoại. (8)
* Kl: Quốc kì tượng trưng cho một nước. Quốc kì Việt nam màu đỏ có ngôi sao vàng năm cánh...
* Hoạt động 3: Bài tập 3. (8)
*KL: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang. Không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.
*Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: (5)
- H: trả lời - nhận xét.
- G: nêu yêu cầu bài tập 1.
- H: quan sát tranh bài tập 1.
- H: đàm thoại:
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em biết ?
- G: kết luận.
- G: chia nhóm cho HS.
- H: quan sát tranh bài tập 2 - đàm thoại:
+ Những người trong tranh đang làm gì ?
+ Tư thế họ đứng chào cờ ntn ? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ ?
+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc ?
- H: nêu ý kiến - nhận xét - bổ sung- lớp.
- G: kết luận.
- H: nêu yêu cầu bài tập.
- H: làm bài cá nhân
- H: trình bày ý kiến bài của mình.
- G: két luận.
- G: nhận xét giờ học.
- H: thực hành tốt việc nghiêm trang khi chào cờ.
File đính kèm:
- Tuần 12.doc