LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với các tình huống trong tranh.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: 10 con vịt , 10 quả cam
III. Các hoạt động dạy - học
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 17 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai, ngày 12 thỏng 12 năm 2011
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với các tình huống trong tranh. II. Đồ dùng dạy - học : - GV: 10 con vịt , 10 quả cam
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra(5’)
- Bảng trừ trong phạm vi 10
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1(10’) Tính
a.
10 - 2 = ...
b.
-
-
10 10
5 4 . . . . . .
Bài 2(10’) Số
5 + ... = 10 ...
-
+
* Chấm, chữa bài
Bài 3(10’) Viết phép tính thích hợp
a. 7 + 3 = 10
b. 10 - 2 = 8
3. Củng cố, dặn dò(5’)
- 2 HS đọc thuộc lòng.
- Lớp, GV nhận xét đánh giá.
- Trực tiếp
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bài
- 1 HS làm bài 5 + ... = 10
- Lớp, nhận xét thống nhất cách làm.
- HS làm bài cá nhân
- GV chấm bài 1và 2 của 12 em, nhận xét.
- 3 HS lên bảng chữa bài 1
- 4 HS lên bảng chữa bài 2
- 1 HS nêu yêu cầu
- GV đính nhóm 7 con vịt và 3 con vịt
- 1 HS nêu bài toán, 1 HS nêu câu trả lời
- Lớp viết phép tính thích hợp
- HS nêu miệng phép tính.
- GV đính 10 quả cam, 2 quả cam đang rơi
- Tiến hành tương tự phần a.
- Dặn HS về nhà học thuộc các bảng cộng , trừ trong phạm vi 0.
Tiếng Việt
Tiết 161 + 162: Bài 69: ăt, ât
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật,
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng:
- G: Tranh từ khoá: đấu vật, rửa mặt.
- H: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết1
A.Kiểm tra: (5)
Đọc, viết: at, ot, ca hát, trái nhót.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần: (5)
ăt ât
b. Viết tiếng và đánh vần: (12)
mặt vật
rửa mặt đấu vật
c. Tìm tiếng mới có vần ă, ât. (3)
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7)
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
e. Luyện viết: (7)
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (13)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (10)
* Đọc câu ứng dụng:
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
b. Luyện viết: (8)
ăt ât rửa mặt, đấu vật
c. Luyện nói: (5)
Chủ đề: Ngày chủ nhật
4. Củng cố- dặn dò.(2)
- 2H: đọc, viết .
- G+H nhận xột ghi điểm
- G: giới thiệu bài ghi bảng.
- 1H: nêu cấu tạo ăt,
- G: nhắc lại cấu tạo vần ăt,
- H: viết vần ăt,
- 2H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ăt, at.
- G: đánh vần mẫu
- H: đánh vần - (CN)
- H: viết tiếng bằng chữ rời vào bảng con
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng mặt (CN)
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng mặt,
- H: QS tranh rút ra từ khoá. G ghi bảng
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo từ khoá.
- G: dạy vần ât TT như dạy vần ăt
- H: so sánh vần ât với ăt, giống và khác nhau ... (CN)
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: thi tìm tiếng mới gv ghi bảng ...
- H: đọc các tiếng trên bảng- NX
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ
- H: đọc bài - cá nhân - nhóm
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh – cả lớp
- G: giới thiệu vần ăt, ât
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk – nhận xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài – cả lớp
- H: đọc cá nhân
- G+H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh – cả lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhận xét giờ học.
- G: Đọc và viết ở nhà.
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 66: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10, biết cộng trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được BT 1, 2 ( phần a,b, cột 1), 3 (cột 1,2),4.
II. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5, 6, 7..
B. Bài mới:
1. Luyện tập:
* Bài1. Nối các chấm theo thứ tự: (6)
(SGK)
* Bài 2. Tính: (7)
a.
b. 4 + 5 - 7 = 2 10 - 9 + 6 = 7
* Bài3 . , =: (7)
<
=
0 1 3 + 2 2 + 3
<
>
10 9 7 - 4 2 + 2
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (6)
.
5
+
3
=
8
*Bài 5. Xếp hình theo mẫu dưới đây:
3. Dặn dò: (3)
- 3H: đọc bảng cộng, trừ trong PV 5,6,7.
- G: nhận xét - ghi điểm.
- 1H: nêu yêu cầu bài.
- G hướng dẫn H làm bài
- H: làm bài – cả lớp.
- 4H: đọc kiểm tra bài - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài.
- G Hướng dẫn. H: làm bài tập.
- 2H: đọc kết quả.
- H + G nhận xét bài.
- 1H: nêu yc phần b làm từ trái sang phải.
- H: làm bài.
- H đổi chéo bài KT- nhận xét.
- 2H: nêu yêu cầu - cách làm điền số.
- H: làm bài. – cả lớp
- H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài.
- 5H: nhìn tranh SGK đặt đề bài.
- G-H: phân tích bài toán.
- H: làm bài – cả lớp.
- H: chữa bài - nhận xét bài.
- G: nêu yêu cách chơi xếp hình.
- H: chơi theo nhóm.
- H: nhận xét - tuyên dương.
- G: nhận xét giờ học.
- Dặn H về nhà học bài.
Tiếng Việt
Tiết 147-148: Bài 70: ôt, ơt
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt,
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: cột cờ, cái vợt
- H: bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học
Tiết1
A.Kiểm tra:
Đọc, viết: ă, ât, đôi mắt, mật ong.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần:
ôt ơt
b. Ghép tiếng đánh vần:
cột vợt
cột cờ cái vợt
c. Tìm tiếng mới có vần ôt, ơt.
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
e. Luyện viết:
Tiết 2
A. Kiểm tra:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: ( sgk )
* Đọc câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
b. Luyện viết: ( vở t/v )
ôt ơt cột cờ cái vợt
c. Luyện nói:
Chủ đề: Những người bạn tốt.
4. Củng cố- Dặn dò:
- H: đoc,viết bảng con - cả lớp
- G: nhận xét ghi điểm.
- G: gt vần mới ghi bảng
- 1H: nêu cấu tạo ôt,
- G: nhắc lại cấu tạo vần ôt,
- 2H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ôt, ât.
- G: phát âm mẫu ot,
- H: phát âm ôt, - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng cột,
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng cột,
- H: QS tranh nêu từ khoá
- G viết từ khoá
- H: đọc đồng thanh ( Cả lớp)
- H: nêu cấu tạo từ khoá.
- H: đọc đồng thanh
- G: dạy vần ơt TT như dạy vần ôt.
- H: so sánh vần ơt với vần ôt...
- H: thi tìm tiếng mới - lớp
- H: đọc các tiếng trên bảng.
- G nhận xét
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh – cả lớp
- G: giới thiệu vần ot, at
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: nhận xét sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học vần gì?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - NX tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - cả lớp
- H: đọc - cá nhân
- H+G: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh – cả lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở – cả lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nx tiết học.
- G: học bài và CB bài mới.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 67: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, thực hiện được cộng, trừ , so sánh các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, nhận dạng hình tam giác.
- Làm được các BT1, 2 (dòng 1), 3, 4.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8,9,10.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Luyện tập:
* Bài1. tính (10)
a.
b. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8
*Bài 2. Số: (6)
3
1
8 = + 5 9 = 10 -
* Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10. (5)
- Số lớn nhất ? 10
- Số bé nhất ? 2
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (7)
5
+
2
=
7
*Bài 5: Trong hình bên: (4)
- Có: 8 hình tam giác.
3. Dặn dò: (3)
- 3H: đọc cá nhân.
- H+G: nhận xét - ghi điểm.
- G giới thiệu bài
- 1H: nêu yêu cầu bài.
- G: hd sử dụng công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để làm bài.
- H: làm bài – cả lớp.
- 4H: đọc kiểm tra bài - nhận xét.
- 1H: nêu yêu cầu bài.
- H: làm bài tập vào bảng con.
- G nhận xét bài của H
- 2H: nêu yêu cầu - cách làm.
- H: làm bài - lớp
- H: trả lời câu hỏi - nhận xét.
- 2H: nêu yêu cầu bài.
- H: nhìn tóm tắt đặt đề bài - cn.
- H: làm bài – cả lớp.
- H: chữa bài - nhận xét bài.
- G: nêu yêu cầu.
- H: làm bài - cn.
- H+G : nhận xét - tuyên dương.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt:
Tiết 149+150: Bài 71: et, at
I. Mục tiêu:
- Đọc được: et,êt, bánh tét, dệt vải, từ và các câu thơ ứng dụng.
- Viết được: et,êt, bánh tét, dệt vải,
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết..
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: bánh tét, dệt vải.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết1
A.Kiểm tra:
Đọc, viết: ôt, ơt, cái vợt, cột cờ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy âm et:
a. Nhận diện vần:
et êt
b. Ghép chữ phát âm:
tét dệt
bánh tét dệt vải
c. Tìm tiếng mới có vần et, êt
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
e. Luyện viết:
Tiết 2.
A. Kiểm tra:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (12)
* Đọc câu ứng dụng:
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
b. Luyện viết: ( vở t/v )
et êt bánh tét dệt vải.
c. Luyện nói:
Chủ đề: Chợ Tết
4. Củng cố- Dặn dò.
- H: đọc, viết cá nhân
- H+ G: nhận xét ghi điểm
- G: gt vần et, êt, đọc và ghi lên bảng.
- H: nêu cấu tạo et,
- G: nhắc lại cấu tạo vần et,
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần et, ôt
- G: phát âm mẫu e - tờ - et, et
- H: phát âm et, - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng tét,
- H: đọc đồng thanh
- H: qs tranh rút ra từ khoá, gv nx ghi bảng.
- H: đọc đồng thanh
- G: dạy vần êt ( tương tự)
- H: so sánh êt với et ...
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: thi tìm tiếng mới - lớp
- H: đọc các tiếng trên bảng
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh – cả lớp
- G: giới thiệu vần et, êt.
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân.
- H: mở sgk - nhận xét tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề - 2hs
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
- Dặn H về nhà học bài
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 68: Kiểm tra định kỳ (cuối kỳ I).
(Đề của phòng Giáo dục).
Tiếng Việt
Tiết 153+154: Bài 72: ut, ưt
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng,
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá: bút chì, mứt gừng.
- G - H: bộ chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết1
A.Kiểm tra: (5)
Đọc, viết: et, êt, sấm sét, con rết...
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Dạy vần: (14)
a. Nhận diện vần:
ut ưt
b. Ghép chữ phát âm:
bút mứt
bút chì mứt gừng
c. Tìm tiếng mới có vần ut, ưt (3)
d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng:(9)
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
e. Luyện viết: (8)
ut bút chì
ưt mứt gừng
Tiết 2
A. Kiểm tra: (13)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (12)
* Đọc câu ứng dụng:
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
b. Luyện viết: (8)
ut, ưt, bút chì mứt gừng
c. Luyện nói: (5)
Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
4. Củng cố- Dặn dò.(2)
- H: đọc,viết cá nhân - nx
- G: ghi điểm
- G: gt vần ut,ưt ghi bảng.
- G: nêu cấu tạo ut,
- H: nhắc lại cấu tạo vần ut,
- H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ut, êt
- G: phát âm mẫu ut,
- H: phát âm ut, - cá nhân
- H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tiếng bút, mứt
- H: đọc đồng thanh
- H: qs tranh nx, rút từ khoá
- H: đọc đồng thanh
- G: dạy vần ưt (tương tự ...)
- H: đọc đồng thanh cả bài.
- H: thi tìm tiếng mới - lớp
- H: đọc các tiếng trên bảng- nx
- G: đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ
- H: đọc bài - cá nhân
- G: sửa cách đọc cho h/s
- G: giới thiệu vần ut, ưt.
- G: viết mẫu - nêu cách viết
- H: nhắc lại cách viết
- H: viết bảng con
- G: sửa bài cho h/s.
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì?
- H: đọc lại bài ở tiết 1 - cn,bàn, nhóm
- H: mở sgk - nx, tranh minh hoạ.
- H: đọc thầm bài - lớp
- H: đọc cá nhân
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh - lớp
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở - lớp
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề - 2hs
- H: quan sát tranh
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: nhân xét giờ học.
- Dặn H về nhà học bài.
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tập viết
Tiết 15: thanh kiếm, âu yếm...
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng:
G: mẫu chữ
H: bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
Viết: thanh ca, yếm dãi, yếm xe...
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Hướng dẫn cách viết: (10)
thanh kiếm
âu yếm
3. Viết bài, vở tập viết: (18)
thanh kiếm
âu yếm
4. Củng cố bài:
- H: viết bảng con – Cả lớp
- H+G: nhận xét bài viết.
- G: giới thiệu bài .
- G: cho h/s quan sát chữ mẫu
- H: quan sát - nhận xét
- H: đọc các chữ - cá nhân.
- G: viết mẫu - nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết.
- H: nhắc lại cách viết.
- H: viết bảng con – cả lớp
- G: nhận xét bài viết.
- H: sửa bài viết.
- G: nêu cách viết chữ, trình bày bài viết.
- H: viết bài mỗi từ một dòng.
- G: quan sát uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài - nhận xét
- H: sửa bài.
- G: nhận xét giờ học.
Tập viết
Tiết 16: xay bột, nét chữ, kết bạn,...
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng:
G: mẫu chữ
H: bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5)
Viết: tay phải, sấm sét, điếc tai...
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Hướng dẫn cách viết: (11)
xay bột nét chữ
cá diếc
3. Viết bài vở tập viết (18)
xay bột nét chữ
kết bạn
4. Củng cố – Dặn dò: (2)
- H: viết bảng con – cả lớp
- H+G: nhận xét bài viết.
- G: giới thiệu nội dung bài viết.
- G: cho h/s quan sát chữ mẫu
- H: quan sát - nhận xét
- H: đọc các chữ - cá nhân.
- G: viết mẫu - nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết.
- H: nhắc lại cách viết.
- H: viết bảng con - lớp
- G: nhận xét bài viết.
- H: sửa bài viết.
- G: nêu cách viết chữ, trình bày bài
- H: viết bài – cả lớp
- G: quan sát uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài - nhận xét
- H: sửa bài.
- G: nhận xét giờ học.
- G: hd viết ở nhà.
Đạo đức
Tiết17: Trật tự trong trường học (T2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
- HS thuộc ghi nhớ cuối bài.
II. Đồng dùng:
- G: tranh bài tập 3, 4.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: QS tranh bài tập 3 và thảo luận.
*Kết luận: học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
* Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4.
* Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
* Hoạt động 3: Bài tập 5.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.
- G: nêu yêu cầu bài tập.
- H: quan sát tranh trong vở bài tập đạo đức.
- H: thảo luận theo nhóm về:
+ Các bạn trong tranh ngồi học ntn ?
- H: đại diện nhóm lên trình bày ý kiến.
- H: trao đổi - thảo luận.
- G: kết luận.
- G: treo tranh bài tập 4 và nêu yêu cầu
- H: tô màu vào tranh .
- H: thảo luận: + Vì sao em tô màu vào quần áo của bạn đó?
+ Chúng ta có nen học tập các bạn đó không ? Vì sao?
- G: kết luận.
- G: nêu yêu cầu bài tập.
- H: quan sát tranh bài tập.
- H: thảo luận:
+ Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai ?
+ Mất trật tự trong lớp có hại gì ?
- G: Kết luận.
- H: đọc 2 câu thơ cuối bài.
- G: nhận xét giờ học.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP
CHỦ ĐIỂM THÁNG 12
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
HOẠT ĐỘNG 2
HÁT VỀ QUấ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC
I. Yờu cầu giỏo duc:
- Giỳp học sinh:
Biết hỏt và biết thưởng thức cỏc bài hỏt, bài thơ ca ngợi quờ hương, đất nước
Cú tinh thần thớch văn nghệ, yờu quờ hương đất nước, phỏt triển tỡnh cảm thẩm mỹ.
II. Hướng dẫn chuẩn bị hoạt động
Chuẩn bị về phương tiện hoạt động
Những bài hỏt, thơ ca ngợi quờ hương, đất nước, quõn đội ta, về cỏc anh hựng liệt sĩ, thương binh.
Một số cõu đố vui
2. Chuẩn bị về tổ chức
Giỏo viờn chủ nhiệm
Nờu nỘi dung, yờu cầu, hỡnh thức tổ chức hoạt động với chủ đề “ hỏt về quờ hương đất nước”
Phõn cụng cho cỏc tổ, tập dượt những bài, nội dung phự hợp với chủ đề quy định
b. Học sinh
Tổ trực nhật chuẩn bị phương tiện chuẩn bị
Một số học sinh thực hiện nhiệm vụ của lớp giao cho.
III. Hướng dẫn tiến hành hoạt động
Hoạt động mở đầu
Hỏt một bài hỏt tập thể
Tuyờn bố lớ do
Giới thiệu chương trỡnh
2. Hoạt động 1: Thi văn nghệ giữa cỏc tổ.
Đại diện ban giỏm khảo nờu thể lệ cuộc thi
Học sinh biểu diễn văn nghệ
Lớp bỡnh chọn những tiết mục hay nhất
3. Hoạt động cuối cựng
Ban tổ chức ( gvcn) nhận xột chung về kết quả thi văn nghệ heo tổ, cỏ nhõn, về sự chuẩn bị, tham gia của cỏc tổ.
File đính kèm:
- Tuần 17.doc