Soạn bài tuần 18 lớp 1

Toán

TIẾT 69: ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG

I. Mục tiêu:

- Nhận biết được “ Điểm”, “ đoạn thẳng”.

- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng kẻ được đoạn thẳng.

- Làm được các BT1, 2, 3.

II. Đồ dùng:

- G-H: thước kẻ và bút chì.

II. Các hoạt động dạy học

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 18 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 69: Điểm. Đoạn thẳng I. Mục tiêu: - Nhận biết được “ Điểm”, “ đoạn thẳng”. - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng kẻ được đoạn thẳng. - Làm được các BT1, 2, 3. II. Đồ dùng: - G-H: thước kẻ và bút chì. II. Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: 2’ B. Bài mới: B A 1. GT điểm, đoạn thẳng: (5) * Điểm: * Đoạn thẳng: B A - Đoạn thẳng AB. 2. GT cách vẽ đoạn thẳng: (10) a. Dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: b. HD cách vẽ đoạn thẳng theo các bước: - Bước 1: Dùng bút chấm 2 điểm. Đặt tên cho từng điểm. - Bước2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B.... - Bước 3: Nhấc bút và thước ra được đoạn thẳng AB. 3.Thực hành: * Bài 1: Đọc tên các điểm và đoạn thẳng. (sgk) (7) * Bài 2:Dùng thước và bút để nối thành :(7) A C B * Bài 3: Có ... đoạn thẳng ? (7) (sgk) 3. Dặn dò: (3) - G: KT đồ dùng của H. - G: GT điểm, đoạn thẳng. - H: quan sát hình vé trong SGK và nói tên các điểm đoạn thẳng - G: HD cách vẽ điểm. - G: dùng thước nối 2 điểm AB thành đoạn thẳng - (CN) - H: đọc tên đoạn thẳng - (CN) - G:giơ thước GT tác dụng và cách vẽ. - H: quan sát thước – cả lớp. - G: HD cách vẽ đoạn thẳng. - H: nhắc lại cách vẽ. - H: tập vẽ đoạn thẳng. – (CN) - H: nêu yêu cầu bài tập. (CN) - H: đọc tên điểm, đoạn thẳng. - 1H: nêu yêu cầu bài vẽ hình. - H: làm bài vào vở. Chữa bài trên bảng. - 1H: nêu yêu cầu bài. - H: làm bài - đọc kiểm tra bài - NX. - G nhận xét giờ học. - H: làm bài và CB Tiếng Việt Bài 73: it, iêt I. Mục đích yêu cầu: - Biết đọc đúng: it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và câu ứng dụng. - Biết viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Em tô, vẽ, viết” II. Đồ dùng dạy – học: G - H: Sử dụng tranh SGK, bảng con viết chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1 A.KTBC: (5) Bài 72. - Đọc: bài 72 (SGK) B. Bài mới: ( 31 ) 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần it– iêt b) Phát âm và đánh vần it iêt mit viết trái mít hiểu biết c) Viết bảng con it, iêt, trái mít, chữ viết d) Đọc từ ứng dụng con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết Tiết 2: 3. Luyện tập: (32) a) Luyện đọc bảng - Sgk * Đọc câu ứng dụng: “Con gì có cánh ........ b) Luyện viết vở tập viết it, iêt, trái mít, chữ viết c) Luyện nói chủ đề: Em tô, vẽ, viết 3. Củng cố – dặn dò: (3) H: Đọc bài trong Sgk (2H) H: Cả lớp viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần it – iêt *Vần it: G: Vần it gồm i – t H: Đánh vần it, viết bảng it, đánh vần phân tích đọc trơn - (CN) H: Viết bảng mít, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho H qs tranh, giải nghĩa từ trái mít H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần iêt: qui trình tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Uốn nắn, sửa sai cho H. H: Đọc từ ứng dụng, tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng, (cn) H: QS tranh (SGK) nx hình ảnh trong tranh H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề, quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Chốt nd bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H: Ôn lại bài, xem trước bài sau. Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 70: Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu: - Có biểu tượng về “ dài hơn - ngắn hơn” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. - Làm được các BT 1, 2, 3. II. Đồ dùng: -G-H: thước kẻ và que tính dài, ngắn khác nhau. III. Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) -Vẽ đoạn thẳng: AB, DC, HK. B. Bài mới: 1. Biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp hai đoạn thẳng. (12) *KL: Mỗi một đoạn thẳng có một độ dài nhất định. 2. Thực hành: * Bài 1:Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn ? (7) - Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD và ngược lại. *Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng. (7) (SGK) *Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất (6) 3. Dặn dò: (3) - 2H: lên bảng vẽ. - G: nhận xét - ghi điểm. - G: so sánh hai cái thước để tìm cái nào ngắn hơn, dài hơn. - H: theo dõi - nhận xét. - H: lên bảng so sánh que tính. - H: mở SGK xem tranh nhận xét thước nào dài, ngắn hơn ? - G: kết luận. - 1H: nêu yêu cầu bài tập. - 1H: làm mẫu - nêu cách làm. - H: làm bài - lớp. - H: đọc kiểm tra bài - nhận xét. - 1H: nêu yêu cầu bài tập. - H: làm bài – cả lớp. - H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - 1H: nêu yêu cầu bài. - H: làm bài. - H: nêu ý kiến của mình về bài làm. - H+G: nhận xét. - G: nhận xét giờ học. - H: làm bài tập trong vở BT. CB bài. Tiếng Việt: Bài 74: uôt, ươt I. Mục đích yêu cầu: - Biết đọc đúng: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Biết viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Chơi cầu trượt” II. Đồ dùng dạy – học: G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. H: SGK, bộ ghép chữ III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (4) - Đọc: bài 73 (SGK) - Viết: trái mít, chữ viết B. Bài mới: (31) 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần uôt– ươt b) Phát âm và đánh vần uôt ươt chuột lướt chuột nhắt lướt ván c) Đọc từ ứng dụng trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt d) Viết bảng con uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván Tiết 2: 3, Luyện tập (32) a) Luyện đọc bảng – Sgk * Đọc từ ứng dụng: “Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo”. b) Luyện viết vở tập viết uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván c) Luyện nói chủ đề: Chơi cầu trượt 4,Củng cố – dặn dò: (3) - 2H: Đọc bài trong Sgk - G: Nhận xét, đánh giá - H: Cả lớp viết bảng con - G: Giới thiệu vần uôt – ươt *Vần uôt: - G: Vần uôt gồm uô - t - H: Đánh vần uôt , ghép uôt, đánh vần phân tích đọc trơn - H: Ghép chuột, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn - G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ chuột nhắt - H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo * Vần ươt: qui trình tương tự H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới - G: Giải nghĩa từ - G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) - H: Viết bảng con - H: Luyện đọc bài trên bảng (cn,n,đt ) - H: quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh - G: Ghi câu ứng dụng lên bảng - H: Đọc câu ứng dụng - H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân - G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày - H: Viết bài vào vở - H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh - G: Đặt câu hỏi - H: Luyện nói theo chủ đề - G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài - H: Ôn lại bài, xem trước bài sau. Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 71. Thực hành đo độ dài I. Mục tiêu: - Biết đo độ dài gang tay, sải tay, bước chân, thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. - Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân. II. Đồ dùng: - G -H: thước kẻ và que tính. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (3) - Vẽ đoạn thẳng: AB, CD, PQ… B. Bài mới: (1) 1. Giới thiệu độ dài “ găng tay”: (5) 2. HD cách đo độ dài “ gang tay”(5) 3. HD đo bằng “ bước chân”. (5) 4. Thực hành: (20) 1. Đo độ dài bằng gang tay: 2. Đo độ dài bằng bước chân. 3. Đo độ dài bằng que tính. 5. Củng cố- dặn dò: (2) - H: lên bảng vẽ. - G: nhận xét - ghi điểm. - G: giới thiệu cách đo găng tay. - H: xác định độ dài găng tay của mình để được 1 đoạn thẳng. - G: làm mẫu đo độ dài. - G: giao việc cho HS. - H: đo cạnh bàn bằng gang tay và đọc số đo của mình - (CN) - G: làm mẫu đo bục giảng. - H: đo bục giảng và đọc số đo. - cn - G: nêu yêu cầu cách đo. - H: chia nhóm thực hành: + Nhóm 1: đo bằng gang tay. + Nhóm 2: đo bằng bước chân. + Nhóm 3: đo bằng thước kẻ.. - H: đổi cách đo cho nhau. - G: quan sát nhắc nhở các nhóm thực hiện đúng cách đo. - G nhận xét giờ học. Tiếng Việt Bài 75: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Biết viết được: các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng. - HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh II. Đồ dùng * G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt. * H: bảng con III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức hoạt động Tiết1 A. Kiểm tra: Viết: uôt, ươt, tuốt lúa, ẩm ướt.. Đọc bài ứng dụng ( sgk ) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: a t at 2. Ôn tập: a.Các vần đã học: a ă â o ô ơ u i uô ươ b.Ghép chữ thành vần: a at ă ât ă ăt o ot ô ôt c. Đọc từ ứng dụng: chót vót bát ngát Việt Nam Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau ..... b. Luyện viết: ( vở tập viết ) chót vót bát ngát c. Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng 4. Củng cố - dặn dò về nhà: H: viết bảng con – nhận xét H: đọc cá nhân - nhận xét G: khai thác tranh trong sgk H: nêu cách đánh vần a- t - at H: nêu cấu tạo vần at: a + t- at G: treo bảng ôn lên bảng. H: lên bảng chỉ các chữ. G: đọc âm - H: chỉ chữ G: chỉ chữ - H: đọc âm H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang. G; ghi lên bảng H: đọc các tiếng hàng ngang - cá nhân H: đọc cột dọc - cá nhân – nhận xét H: đọc đồng thanh – cả lớp H: Đọc thầm - lớp H: đọc cá nhân – nhận xét G: giải nghĩa từ. H: đọc đồng thanh - lớp. H: Đọc lại bài ở tiết 1 G -H: nhận xét. H: quan sát trang trong sgk - nx H: thảo luận tranh vẽ H: đọc nối tiếp - nhóm G: hướng dẫn cách viết H: viết bảng con - lớp. H: viết bài vào vở. G: quan sát uốn nắn cho h/s G: chấm bài G: kể toàn câu chuyện lần 1 G: kể lần 2 có tranh minh hoạ. H: thảo luận tranh sgk - nhóm H: đại diện lên kể chuỵện - cá nhân. G: nx H: hs khá giỏi kể 2,3đoạn theo tranh - cn G: nêu ý nghĩa câu chuyện G: đọc bài ôn tập ở nhà. Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Toán Tiết 72. Một chục. Tia số I. Mục tiêu: - Nhận biết ban đầu về 1chục, biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị, biết đọc và viết số trên tia số. - Làm các BT 1, 2, 3. II. Đồ dùng: -G-H: bó chục que tính. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) -Vẽ đoạn thẳng: CD, IK, MN, OP. B. Bài mới: 1. Giới thiệu “ Một chục”: (7) 10 đơn vị = 1 chục 2. Giới thiệu tia số: (8) 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 3. Thực hành: * Bài 1. Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn: (8) *Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật. (5) *Bài 3.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. (5) 5. Củng cố- dặn dò: (2) - H: lên bảng vẽ. - G: nhận xét - ghi điểm. - G: giới thiệu bài. - H:quan sát trang(SGK) và nói số lượng quả ? - G: nêu 10 quả còn gọi là 1 chục quả. - H: đếm số lượng que tính trong một bó và nói số lượng que tính. - lớp. - G:10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? - G: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? - G: 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - G: vẽ tia số và giới thiệu. - H: quan sát - lớp. - G: từ số 0 đến số 10 số nào bé, lớn nhất ? - 1H: nêu yêu cầu bài tập. - H: làm bài - lớp. - 2H: đọc số chấm tròn đã vẽ đủ - NX. - 2H: nêu yêu cầu bài. - G: HD cách làm bài. - H: làm bài - lớp. - H đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - 2H: nêu yêu cầu bài. - H: làm bài - lớp. - H : đọc các số trên tia số. G: nhận xét giờ học. Tiếng Việt: Bài 76: oc, ac I. Mục đích yêu cầu:- Biết đọc được:oc, ac, con sóc, bác sĩ, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Biết viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Vừa vui vừa học” II. Đồ dùng dạy – học: G. H: Sử dụng tranh SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết1 A. KTBC: (3) - Đọc: bài 75 (SGK) - Viết: chót vót, bát ngát B. Bài mới: (32) 1.Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần oc - ac b) Phát âm và đánh vần oc ac sóc bác con sóc bác sĩ c) Đọc từ ứng dụng hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc d)Viết bảng con:oc, ac, con sóc, bác sĩ Tiết 2: 3, Luyện tập (33) a) Luyện đọc bảng – Sgk *đọc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc ..... b) Luyện viết vở tập viết oc, ac, con sóc, bác sĩ c) Luyện nói chủ đề: Vừa vui vừa học 4,Củng cố – dặn dò: (2) H: Đọc bài trong Sgk (2H) G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần oc – ac * Vần oc: G: Vần oc gồm o – c H: Đánh vần oc , ghép oc, đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép sóc, đánh vần, phân tích đọc trơn G: Cho h qs tranh, giải nghĩa từ con sóc H: Đọc trơn -> phân tích * Vần ac: qui trình tương tự H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Luyện đọc bài trên bảng (CN ) H quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét tranh H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề, quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề - cặp G: Chốt nd bài, dặn hs về nhà đọc bài Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 163+164: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - Biết viết được: các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - Nói được từ 2 - 4 câu theo các chủ đề đã học. II. Đồ dùng * G: bảng ôn tập, * H: bảng con III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức hoạt động Tiết1 A. Kiểm tra: (5) Đọc, viết bài 76 B. Bài mới: (35) 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a.Các âm, vần đã học: e, b, ... ă, â, o, ô, ơ,.... ia,...,..., ui, uô, ươ,.... b.Ghép chữ thành vần: c.Đọc từ ứng dụng: lò cò vơ cỏ ....., con vạc Tiết 2 3. Luyện tập: (35) a. Luyện đọc: * Đọc bài ứng dụng: b. Luyện nói: 4. Củng cố - dặn dò về nhà: (2) H: viết bảng con - nx H: đọc cá nhân - nx G: gt phần âm, vần đã học, ghi đầu bài. G: cho hs sử dung sgk. H: đọc ôn từ bài 1 đến bài 76. Theo thứ tự.... H: đọc ôn (đ/t, cn, nhóm). G; ghi lên bảng, các nhóm từ đã học cho hs luyện đọc theo (nhóm, cn) H: luyện đọc lại tương tự như tiết 1 - 1 lượt G: ghi 1 số đoạn văn, đoạn thơ đã học lên bảng H: luyện đọc đánh vần, đọc trơn,... (nhóm, cn, đ/t vài lượt) G: cho hs luyện nói theo 1 số chủ đề đã học. H: luyện nói thành câu theo - cặp, CN G: đọc bài từ bài 1 đến bài 76 ở nhà. CB tốt cho kiểm tra cuối kì 1. Đạo đức: Tiết18: Thực hành kĩ năng cuối học kì 1 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP nghe nói chuyện về ngày thành lập quân đội nhân dân việt nam và ngày hội quốc phòng toàn dân 22-12. I/ Yêu cầu giáo dục. - Giúp học sinh hiểu ý nghĩa ngày thành lập QĐND Việt Nam và ngày hội QPTD 22-12. - Biết ơn , tự hào về sự trưởng thành và lớn mạnh của quân đội cũng như lực lượng quốc phòng của ta. II/ Chuẩn bị . - Các tư liệu về truyền thống quân đội và lực lượng vũ trang nói chung. - bản đồ , sơ đồ , tranh ảnh. - chuẩn bị văn nghệ. III/ Tiến trình hoạt động *Hoạt động 1. + Hát tập thể. * Hoạt động 2: + G nói chuyện với lớp về ý nghĩa của ngày 22-12. + Kể một vài mẩu chuyện về chiến tranh. * Hoạt động 3: Vui văn nghệ. + Cả lớp biểu diễn một số tiết mục văn nghệ . * Hoạt động 4: kết thúc. G nhận xét kết quả hoạt động.

File đính kèm:

  • docTuan 18.doc
Giáo án liên quan